Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 36 - Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 36 - Luyện tập

Kiến thức: Cũng cố, khắc sâu cách tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN của các số đã cho. Biết vận dụng cách tìm ƯCLN và BCNN của các số đã cho.

* Kỷ năng: Vận dụng kiến thức để giải một số BT thực tế, đơn giản, vận dụng kiến thức một cách linh hoạt.

*Thái độ: Tư duy lô gíc, tính cẩn thận , chính xác.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

–GV: Phiếu học tập BT 155

–HS: Ôn lại bài cũ, làm bài tập về nhà, bảng phụ nhóm, bút dạ.

III –HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 36 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/11/2008
Tiết:36 	 LUYỆN TẬP.(tt)
 I - MỤC TIÊU:
*Kiến thức: Cũng cố, khắc sâu cách tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN của các số đã cho. Biết vận dụng cách tìm ƯCLN và BCNN của các số đã cho. 
* Kỷ năng: Vận dụng kiến thức để giải một số BT thực tế, đơn giản, vận dụng kiến thức một cách linh hoạt. 
*Thái độ: Tư duy lô gíc, tính cẩn thận , chính xác.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
–GV: Phiếu học tập BT 155
–HS: Ôn lại bài cũ, làm bài tập về nhà, bảng phụ nhóm, bút dạ.
III –HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số, tác phong HS. (1’)
2.Kiểm tra bài cũ. (7’)
H: So sánh cách tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số?
Tìm số tự nhiên x biết: 
x M 42; xM 70 và x < 500.?
ĐA: -So sánh giống nhau ở bước 1 đều phân tích ra TSNT.
-Khác nhau: Cách tìm BCNN. Cách tìm ƯCLN.
Chọn ra thừa số chung và riêng, Chọn ra TSNT chung 
mỗi số lấy với số mũ lới nhất. lấy với số mũ nhỏ nhất. 
Vì: x M 42; xM 70 suy ra: x ỴBC(42;70) 
Mà: 42 = 2.3.7 ; 70 = 2.5.7 
Suy ra : BCNN(42;70) = 2.3.5.7 = 210
Suy ra: BC(42;70) = {0;210; 420; 630}
Nhưng x < 500. nên x = 0; 210; 420
3. Bài mới:
TL
HĐ của GV 
HĐ của HS 
Nội dung.
10’
7’
8’
7’ 
Hoạt động 1.
GV phát phiếu học tập cho từng nhóm lên trình bày.
GV thu phiếu học tập , đánh giá từng nhóm và sửa sai trên bảng.
Hoạt động 2.
BT yêu cầu gì?
Nghĩa là x là gì của 12;21;28?
H: Vậy ta tìm BC(12;21;28) bằng cách nào?
H: Nếu BT cho biết rằng: tìm x biết: 12M x; 21M x; 28 M x. Vậy x là gì của 3 số này? 
H: Hãy tìm x trong trường hợp này?
Hoạt động 3.
GV cho hs đọc đề BT 157.
BT yêu cầu gì?
H: GV cứ 10 ngày An trực 1 lần. Nếu số ngày An và Bách gặp nhau khi cùng trực nhật thì số ngày đó phải là gì của 10.?
H: Để giải BT dạng này ta thường làm gì khi tìm cái chưa biết?
-GV cho hs xác định mối quan hệ giữa a với 10 và 12.
GV cho hs đọc đề BT 158.
H: BT yêu cầu gì?
Tương tự BT 157. Để tìm số cây mỗi đội ta làm gì?
GV nêu đề BT.
HS hoạt động theo nhóm, 1 nhóm đại diện lên bảng trình bày. Các nhóm còn lại nhận xét chung.
a 6
b 4
ƯCLN(a;b) 2
BCNN(a;b) 12
ƯCLN(a;b).BCNN(a;b) 24
a.b 24
So sánh.
HS tìm x sao cho:
xM12; xM21; xM28 và 150<x<200
HS: x là BC của 12; 21; 28
HS: Tìm BC(12;21;28) bằng cách tìm BC của BCNN
HS lên bảng thực hiện.
HS: x ƯC(12; 21; 28)
HS: 12= 22.3; 21= 3.7; 28= 22.7
Suy ra: ƯCLN(12;21;28) =1
ƯC(12;21;28) = 1 suy ra: a= 1.
HS đọc đề BT 157
HS: Tìm số ngày ít nhất mà An và Bách cùng trực nhật lại.
HS: nếu số ngày An và Bách gặp nhau thì số ngày đó phải chia hết cho 10 và 12.
HS: gọi a là số ngày cần tìm thì: aM10; aM12. 
Suy ra: aỴBC(10;12)
a nhỏ nhất.
HS: Nêu cho GV ghi tóm tắt đề toán.
HS: Gọi x là số cây mỗi đội phải trồng thì : xM8; xM9
Và 100 < x< 200
HS thực hành giải trên bảng tương tự như BT 157.
150 28 50 27
20 20 50 1
10 1 50 21
300 420 50 27
3000 420 2500 27
3000 420 2500 27 ƯCLN(a;b).BCNN(a;b) = a.b
BT 156
Tìm xỴ N 
Biết: xM12; xM21;xM28
Và 150 < x < 300
Giải : Ta có.
xM12; xM21;xM28
Suy ra: x ỴBC(12;21;28)
Mà 12=22.3; 21 = 3.7; 28=22.7
Suy ra: BCNN(12;21;28) =22.3.7 = 84
Suy ra: BC(12;21;28) = {0; 84 ; 168; 252}
Mà 150 < x< 300 
Vậy x = 168; 252
BT 157/60 SGK
Gọi a là số ngày ít nhất phải tìm: aM10; aM12 và a nhỏ nhất.
Suy ra: aỴBC(10;12)
Mà : 10= 2.5. 12 = 22.3
Suy ra:BCNN(10;12) =22.3.5 = 60
Vậy a = 60. hay sau 60 ngày thì An và Bách trực cùng ngày
BT 158. Giải:
Gọi x là số cây mỗi đội phải trồng thì: 
xM 8; xM 9 và 100<x < 200.
Suy ra: x ỴBC(8;9) 
và 100 < x <200.
 mà 8 = 8; 9 = 9
Suy ra: BCNN(8;9) = 8.9=72
BC(8:9) = {0;72;144;216}
Suy ra: x= 144.
 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau: (5’)
 BT : Tìm a biết.
a/72M (a – 1) ; 63M (a – 1). b/(a+1) M 72 ; (a+1) M 63 và a+1 nhỏ nhất và khác 0
Về nhà ôn lại tất cả các kiến thức đã học, nhất là: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, dấu hiệu chia hết. Trả lời câu hỏi ở phần ôn tập vào vở BT.
–Tiết sau ôn tập chương.Làm BT 189 đến 193.
IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docT37.doc