Giáo án lớp 2 - Tuần thứ 23

Giáo án lớp 2 - Tuần thứ 23

SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG

I. MỤC TIÊU:

 1. KT: Giúp hs biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. Củng cố cách tìm kết quả của phép chia

 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát ,ghi nhớ về tên gọi thành phần của phép chia và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng và chính xác

 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày

II. CHUẨN BỊ : 3 tấm bìa ghi tên các thành phần, bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 162 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1038Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 2 - Tuần thứ 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NS: ngày 18 tháng 1 năm 2009
	 SG: Thứ hai ngày 19 tháng1 năm 2009
Toán
số bị chia - số chia - thương
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Giúp hs biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. Củng cố cách tìm kết quả của phép chia
	2. KN: Rèn kĩ năng quan sát ,ghi nhớ về tên gọi thành phần của phép chia và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng và chính xác
	3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị : 3 tấm bìa ghi tên các thành phần, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4' )
- Gọi 4 hs lên đọc bảng chia 5, bảng chia 4
- Nhận xét ghi điểm
- 4 hs làm 
B. Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả của phép chia 
 ( 15' )
- Gv giới thiệu phép chia 6 : 2
- Gọi 2 hs đọc kết quả của phép chia này
- Gọi 4 hs đọc lại: " sáu chia hai bằng ba "
- Gv chỉ vào từng số trong phép chia ( từ trái sang phải ) và nêu tên gọi:
 6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thương
- " Thương " là kết quả của phép chia ( 3 ) gọi là thương
- Ghi bảng :
 Số bị chia Số chia Thương
 6 : 2 = 3
 Thương
- VD: 8 : 2 = 4 
 14 : 2 = 7
- Gọi 2 hs đọc tên các thành phần của hai phép tính trên
- Nhận xét 
- Theo dõi
- 2 hs đọc kết quả
- 4 hs đọc
- Theo dõi
- Nghe
- Theo dõi
- Theo dõi
-
 2 hs đọc.
Thương là 8, thương là 8 : 2
Thương là 14, thương là 14 : 2
3. Hd làm bài tập ( 17' )
Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) 
Bài 2: Tính nhẩm.
Bài 3:
C. C 2 - D 2 
 ( 2' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Y/c hs q/s trên bảng
* TCTV: H/d hs đọc kĩ y/c bài tập và hd cách làm bằng cách chia nhẩm rồi viết vào vở theo mẫu sgk
- Gọi lần lượt hs lên điền 
- Nhận xét sửa sai
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
 - H/d hs cách làm
- Gọi 4 hs lên làm 
 - Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
 - H/d hs cách làm
- YC HS tự làm vào vở BT
phép nhân
phép chia
2 x4 = 8
8: 2 = 4
8 : 4 = 2
2 x 6 = 12
12 : 2 = 6
12: 6 = 2
2 x 9 = 18
18 : 2 = 9
18 : 9 = 2
 - Nhận xét ghi điểm
 - Gọi 1 hs nhắc lại bài
- V/n xem lại bài chuẩnbị bài sau 
- 1 hs đọc yc bài tập lớp heo dõi
- Gọi 4 hs lên làm
phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
8 : 2
8
2
4
10 : 2
10
2
5
14 : 2
14
2
7
18 : 2
18
2
9
20 : 2
20
2
10
- 1 hs đọc yc bài tập lớp heo dõi
- Gọi 4 hs lên làm
2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 
2 x 5 = 10 2 x 6 = 12
6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 
10 : 2 = 5 12 : 2 = 6
- 1 hs đọc yc bài tập lớp heo dõi
- Gọi 3 hs lên làm
SBC
SC
Thương
8
2
4
8
4
2
12
2
6
12
6
2
18
2
9
18
9
2
Lắng nghe
 Tập đọc 
Bác sĩ sói
I. Mục tiêu:
	1. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: . Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật.
	- Hiểu nghĩa các từ mới: Khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc
	- Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
	2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật
	3. TĐ: Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và nhường nhịn bạn
II. Chuẩn bị : Tranh, B/p
III. hoạt động dạy học :
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc bài Cò và Cuốc
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
B. Bài mới: 
1. GT bài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:(2' )
- Đọc mẫu toàn bài 
- Theo dõi
b. Lđ & ngtừ
* Đọc từng câu
 ( 5' )
* Đọc đoạn trước lớp ( 10' )
* Đọc trong nhóm ( 7' )
* Thi đọc ( 8' )
* Đọc đt ( 2' )
- Y/c hs đọc nối tiếp câu
- H/d đọc từ khó : ( Mục I )
- Y/c hs đọc c/n- đ/t
- Bài chia làm mấy đoạn ? 
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn
- H/d đọc câu dài: 
- Y/c hs đọc c/n- đ/t
- Bài này đọc với giọng ntn ? 
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ: ( mục I )
- Chia nhóm 3 
- Y/c hs đọc trong nhóm
- Theo dõi 
* TCTV: H/d hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng nhân vật
- Gọi 3 nhóm thi đọc 
 - Theo dõi
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
- Theo dõi
- Nhận xét khen ngợi
- Y/c đọc đt đoạn 1
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Chia làm 3 đoạn 
- Đọc n/t đoạn
- Theo dõi
" Sói mừng rơn,/ mon men lại phía sau,/ định lựa miếng/ đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy.//"
-Giọng vui vẻ, tinh nghịch 
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời
- Đọc n/t đoạn và giải nghĩa
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc đ/t đoạn 1
3. Tìm hiểu bài
( 25' )
- Y/c hs đọc thầm cả bài
+ Từ ngữ nào chỉ sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa ? 
- Gọi 1 hs giải nghĩa từ thèm rỏ dãi
- Gv: Thèm rỏ dãi là nghĩ đến món ăn ngon thèm đến nỗi nước bọt trong miệng ứa ra
+ Sói làm gì để lừa Ngựa ? 
+ Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào ? 
+ Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá. 
+ Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý
- Gv treo bảng phụ ghi sẵn 3 tên chuyện gợi ý cho hs chọn tên khác cho chuyện
a) Sói và Ngựa
b) Lừa người lại bị người lừa
c) Anh Ngựa thông minh 
- Y/c hs suy nghĩ thảo luận và giải thích được tên chuyện mình đặt.
Nhận xét chốt ý đúng
+ ý chính bài này nói lên gì ? 
- Đọc thầm
- Thèm rỏ dãi 
- Giải nghĩa
- Nghe
- Trả lời
- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa 
- Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp. 
- Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lừa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Sói cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng. làm Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời. kính vỡ tan, mũ văng ra 
 - Thảo luận 
+ Chọn Sói và Ngựa vì tên ấy là tên hai nhân vật của chuyện, thể hiện được cuộc đấu tranh giữa hai nhân vật
+ Chọn lừa người lại bị người lừa vì tên ấy thể hiện được nội dung chính của câu chuyện
+ Chọn Anh Ngựa thông minh vì đó là tên của nhân vật đáng được ca ngợi trong truyện
- Cho hs q/s tranh và nói nội dung tranh
- Không lên lừa người mà người lại lừa cho 
4. Luyện đọc lại ( 10' )
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn 
- Ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
- Ghi điểm
- Nhận xét 
- 3 hs đọc nt đoạn
- 2 hs đọc cả bài
C. C2 - D2( 5' ) 
- ý chính bài này nói lên điều gì ?
- Liên hệ 
- V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Trả lời
- Liên hệ
- Nghe
	LuyệnToán 
ôn số bị chia - số chia - thương
I. Mục tiêu: 
	1. KT: Củng cố hs biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. Củng cố cách tìm kết quả của phép chia
	2. KN: Củng cố kĩ năng quan sát ,ghi nhớ về tên gọi thành phần của phép chia và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng và chính xác
	3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị : Nội dung các BT
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. Bài mới:
1. GTbài: ( 1' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. H/d hs làm bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm
 ( 10' )
Bài 2: ( 10' )
Bài 3 ( 12' )
- Gọi 1 hs đọc y/c bài 
- H/d hs áp dụng bảng chia vào làm bài tập
- Y/c hs làm vở 
 - Gọi 4 hs lên làm bài
Nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào chỗ trống. 
- Gọi 1 hs đọc y/c 
- H/d hs làm BT
- YC HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng .
Phép nhân
Phép chia
1 tổ 8 người
2 tổ 8 x 2 = 16 người
16 : 2 = 8 (n)
16 n : 8 = 2 (tổ)
1 em có 2 quả em em có 2 x 5 = 10 ( quả )
10 : 2 = 5 10 : 5 = 2
Nhận xét - ghi điểm
Nêu yêu cầu: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Gọi 1 hs đọc y/c 
- H/d hs làm BT
- YC HS làm bài vào vở 
2 2 2 = 2
2 2 2 = 2
2 2 2 = 3
2 2 2 = 6
2 2 2 = 6
Nhận xét - chấm bài
- Theo dõi
- 4 hs lên làm
- Nhận xét
- Đọc lại 
 4 : 2 = 2 8 : 2 = 4 
 6 : 2 = 3 10 : 2 = 5
 14 : 2 = 7 18 : 2 = 9 
 16 : 2 = 8 20 : 2 = 10 
- 1 hs đọc y/c 
- 2 hs lên làm lớp làm vào vở
SBC
SC
Thương
16 người
2
8người
16 người
8người
2
10 quả
3
5em
10 quả
5em
2
- Nhận xét
- 1 hs đọc y/c 
- Lớp làm vào vở
2 x 2 : 2 = 2
2 : 2 x 2 = 2
2 : 2 + 2 = 3
2 x 2 + 2 = 6
2 x 2 + 2 = 6
C.C2- D2( 2' ) 
- Gọi1 hs nhắc lại nội dung bài
- V/n làm bài 4 và chuẩn bị bài sau
- Nghe
Luyện tiếng việt
(rèn đọc )Bác sĩ sói
I. Mục tiêu:
	1. KT: - Củng cố đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: . Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật.
	- Hiểu nghĩa các từ trong bài
	- Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
	2. KN: Củng cố kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật
	3. TĐ: Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và nhường nhịn bạn
II. Chuẩn bị : Tranh, B/p
III. hoạt động dạy học :
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A Bài mới: 
1. GT bài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:(1' )
- Đọc mẫu toàn bài 
- Theo dõi
b. Lđ & ngtừ
* Đọc từng câu
 ( 2' )
* Đọc đoạn trước lớp ( 2' )
* Đọc trong nhóm ( 2' )
* Thi đọc ( 5' )
* Đọc đt ( 2' )
- Y/c hs đọc nối tiếp câu
- H/d đọc từ khó : ( Mục I )
- Y/c hs đọc c/n- đ/t
- Bài chia làm mấy đoạn ? 
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn
- Y/c hs đọc c/n- đ/t
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ: ( mục I )
- Chia nhóm 3 
- Y/c hs đọc trong nhóm
- Theo dõi 
* TCTV: H/d hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng nhân vật
- Gọi 3 nhóm thi đọc 
 - Theo dõi
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
- Theo dõi
- Nhận xét khen ngợi
- Y/c đọc đt đoạn 1
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Chia làm 3 đoạn 
- Đọc n/t đoạn
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời
- Đọc n/t đoạn và giải nghĩa
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc đ/t đoạn 1
3. Tìm hiểu bài
( 8' )
- Y/c hs đọc thầm cả bài
+ Từ ngữ nào chỉ sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa ? 
- Gọi 1 hs giải nghĩa từ thèm rỏ dãi
- Gv: Thèm rỏ dãi là nghĩ đến món ăn ngon thèm đến nỗi nước bọt trong miệng ứa ra
+ Sói làm gì để lừa Ngựa ? 
+ Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào ? 
+ Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá. 
+ ý chính bài này nói lên gì ? 
- Đọc thầm
- Thèm rỏ dãi 
- Nghe
- Trả lời
- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa 
- Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp. 
- Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lừa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Sói cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng. làm Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời. kính vỡ tan, mũ văng ra 
- Không lên lừa người mà người lại l ... ơ bản - 2 nét móc hai đầu và một nét xiên
- Theo dõi
- Q/s lắng nghe
- Theo dõi
- Viết b/c
3. Viết cụm từ ứng dụng ( 10' )
- Y/c hs đọc cụm từ ư/d trong VTV
- H/d hs hiểu cụm từ ư/d
Xuôi chèo mát mái: Là gặp nhiều thuận lợi
- Cụm từ gồm mấy chữ ? 
 - Nhận xét chiều cao của chữ 
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ : 
- H/d hs viết tiếng Xuôi vào b/c
- Nhận xét sửa sai
- 1 hs đọc
- Lắng nghe
4 chữ : Xuôi, chèo, mát, mái 
- Chữ X, h, cao 2,5 li; các chữ còn lại cao 1 li; chữ t cao 1,5 li
 - Dấu huyền đặt trên chữ e, dấu sắc đặt trên các chữ a
- Viết b/c
4. H/d viết VTV
( 17' )
- Y/c hs viết theo mẫu VTV
- Theo dõi uốn nắn hs 
- Thu bài chấm điểm 
- Nhận xét sửa sai công bố điểm
* TCTV: H/d hs viết chữ cho đúng, đều nét và viết đủ câu
- Theo dõi
- Viết bài
- Thu 6 bài chấm điểm
C. C2- D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài
- V/n viết tiếp phần ở nhà
- Nghe
Toán
Chu vi hình tứ giác , chu vi hình tam giác
 I. Mục tiêu
 1. KT: HS bước đầu nhận biết được về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. Biết cách tính chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác
 2. KN: HS làm được các bài tập về tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác 
 3. TĐ: HS cú thức tích cực trong giờ. Biết áp dụng vào thực tiễn
 II. Đồ dùng dạy học
 -Thước thẳng có vạch cm; Hình minh hoạ
 III. Các hoạt động dạy học
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
 A. KTBC
B- Bài mới
1- GTB
 a. Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác và tứ giác
 9’
 2. Giới thiệu cạnh và chu vi hình tứ giác
 (8’)
 3. Thực hành
 ( 20’ )
 Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là
 Bài 2
 C. Củng cố dặn dò
 ( 3’ )
Trực tiếp 
-Vẽ hình tam giác ABC lên bảng
 A
 B C
- Gợi ý để HS thấy nêu được
Hình tam giác có 3 cạnh AB; AC; BC
*TCTV cho HS
-Gọi HS nêu độ dài các cạnh
- ghi: AB = 3 cm ; AC = 4 cm ;
 BC = 5 cm
-Gợi ý để HS tính độ dài các cạnh là:
3 cm + 4 cm + 5 cm = 12 cm
+Giới thiệu: Chu vi hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của tam giác đó
Vậy chu vi hình tam giác ABC là 12 cm
- HD HS nhận biết các cạnh của hình tứ giác rồi tính tổng độ dài các cạnh ( Tương tự như trên)
- Gợi ý Hs nêu được kết luận sau:
+Muốn tính chu vi hình tam giác
( tứ giác) ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó
*TCTV: Cho HS nêu đầy đủ rõ ràng KL
- Gọi HS nêu yêu cầu, gơi ý cách làm
- Yêu cầu tự làm tương tự vào vở , gọi 2 em lên bảng
-Nhận xét 
-Nêu yêu cầu và HD mẫu
-Y/c làm vào vở 2 em lên bảng
-NX chốt lại KQ đúng.
- Cùng HS khái quát lại nội dung bài( cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác)
-Nghe
-Quan sát hình vẽ
-Nêu các cạnh của hình tam giác
-tính độ dài các cạnh
-Ngh, nêu lại CN_ĐT
-Nêu KL CN- ĐT
Muốn tính chu vi hình tam giác
( tứ giác) ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó
-Nghe, quan sát
-Làm vào vở, 2 em lên bảng trình bày
-NXBS
-Nghe
-Làm vào vở
- 2 em lên bảng
b , Chu vi hình tam giác là:
 20 + 30 +40 = 90 ( dm )
 Đáp số : 90 dm
 c ,Chu vi hình tam giác là:
 8 + 12 + 7 = 27 ( cm )
 Đáp số: 27 cm
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở 2 HS lên bảng 
a , Chu vi hình tứ giác là:
 3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( dm )
 Đáp số : 18 dm
b , Chu vi hình tứ giác là:
10 + 20 + 10 + 20 = 60 ( cm )
 Đáp số : 60 cm
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở 2 HS lên bảng 
-Nêu nội dung bài.
-Nghe
Luyện tiếng việt ( rèn viết )
Cá sấu sợ cá mập
I. Mục tiêu:
	 1. KT: Giúp Hs nghe - viết và trình bày đúng một đoạn truyện trong bài " Cá Sấu sợ Cá Mập " Từ đầu đến khách sạn (sgk trang75, TV 2 tập 2 )
	 2. KN: Rèn kĩ năng nghe, viết cho hs, trình bày đẹp khoa học
	 3. TĐ. Giáo dục Hs ý thức rèn luyện chữ viết, vở sạch chữ đẹp
II. Chuẩn bị: 
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. H/d hs viết chính tả ( 5' )
3. H/d viết bài
( 22' )
4. Chấm chữa bài ( 5' )
- Đọc mẫu bài viết
- Gọi 2 hs đọc lại
- H/d hs viết một số chữ khó vào b/c: Khách sạn, bỗng, bãi tắm,...
- Gv nhận xét sửa sai
- H/d hs viết tên môn, đầu bài và cách trình bày truyện vui.
- Gv đọc bài cho hs nghe viết
- Gv theo dõi nhắc nhở hs ngồi viết và uốn nắn những hs yếu, kém.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu bài chấm - Chữa bài
- Theo dõi
- Nghe
- Viết b/c
- Theo dõi
- Viết bài vào vở
- Soát lỗi
- Nộp bài
C. C2- D2 ( 1' ) 
- Nhận xét tiết học, khen ngợi những hs viết đẹp, có ý thức
- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nghe
 NS: ngày 4 tháng 3 năm 2009
	 SG: Thứ 6 ngày 6 tháng 3 năm 2009
 Chính tả 
 sông hương
I . Mục tiêu
1. KT: HS nghe , viết được 1 đoạn trong bài "Sông Hương"
 Làm bài tập phân biệt : gi / r / d
2. KN: Rèn luyện kĩ năng nghe viết, HS viết mẫu đúng chữ, trình bày sạch sẽ, phân biệt nhanh gi / r / d
3. TĐ: HS có ý thức rèn luyện chữ viết cho sạch đẹp
II. Chuẩn bị: -Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A-Kiểm tra
 ( 3' )
B - Bài nới
1- GTB
2. HD nghe viết ( 22' )
* Ghi nhớ ND
* HD cách trình bày
* HD viết từ khó 
* Viết chính tả.
* Thu Chấm 
2. Bài tập (13')
Bài 2: Em trọn chữ nào trong ngoặc... trống
Bài 3
C. Củng cố dặn dò
 ( 2' )
-Đọc cho HS viết bảng con : dào dạt
-NX cho Hs đọc
-Trực tiếp 
- Đọc đoạn chính tả 1 lần
- Gọi 2 em đọc lại
- Vào mùa hè những đêm trăng sáng sông Hương có sự thay đổi ntn? Do đâu có sự thay đổi ấy?
- Trong đoạn văn có những từ ngữ nào phải viết hoa.
- YC HS viết các từ khó vào bảng con 
-Đọc bà cho Hs viết
-Đọc cho HS soát lỗi
- Chấm khoảng 7 bài và NX
- Gọi HS nêu y / c
- Gợi ý cách làm , gọi hS lên bảng lớp làm vào vở
-NX: Chốt lại lời giải đúng
- T/c thành trò chơi a, dở ; giấy
- Cùng HS khái quát lại ND bài
-NX giờ học, dặn về chép lại bài.
-Viết bảng con
Nghe
- 2 em đọc
- Sông Hương thay chiếc áo xanh hàng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.
- Do hoa phượng nở rực hai bên bờ sông in bóng xuống mặt nước.
- Hương Giang, Những, Mỗi.
- Viết từ khó BC
-Nghe- viết
-Soát lỗi, đổi chéo vở 
-Nộp bài
- HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở 1 HS lên bảng 
a, Giải thưởng; rải rác; dải núi
 rành mạch ; để dành, tranh giành.
b, Sức khoẻ, sứt mẻ, cắt đứt, đạo đức
- Chơi
-Nghe nêu ND bài
 Toán
luyện tập
 I. Mục tiêu
1. KT : Củng cố về cách tìm chu vihình tam giác, và chu vi hình tứ giác. Độ dài đường gấp khúc
2. KN: Rèn luyện kĩ năng thực hành tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác, vẽ tính độ dài đường gấp khúc
3. TĐ: HS cẩn thận chính xác, Biết áp dụng vào thực tiễn
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A-Kiểm tra
 ( 5' )
B -Bài mới
bài 1: Nối các điểm để có...
 ( 8' )
Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: 
AB = 2 cm 
BC = 5 cm
AC = 4cm
Bài 3: Tính chu vi hình tứ giác
 ( 8' )
Bài 4 : ( 8' )
* Củng cố dặn dò
 ( 3' )
-Gọi HS đọc thuộc lòng quy tắc tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác.
-NX ghi điểm
-Giới thiệu bài
-Nêu yêu cầu và gợi ý cách làm
-Gọi 3 em lên bảng, lớp làm vào vở
-NX chốt lại cách nối đúng
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác
-Yêu cầu làm vào vở, 1 em lên bảng
-Cùng HS nhận xét chốt lại kết quả đúng
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Gợi ý cách làm như bài 2
-NX chốt lại kết quả đúng Đáp số : 18 cm
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Giới thiệu hình vẽ trên bảng phụ
-Gợi ý HS nhớ lại cách tính độ dài đường gấp khúc
-Yêu cầu làm vào vở ; 2 em lên bảng trình bày
-NX chốt lại : a, Đáp số 12 cm 
 b, Đáp số : 12 cm
-Cùng HS khái quát lại nội dung bài
*TCTV : HS nêu được kiến thức vừa ôn
-NX giờ học , dặn về xem lại bài.
- 2, 3 em đọc
-NX 
-Nghe
-Nghe
-Làm vào vở 3 em lên bảng. NXBS
-1 em nêu
-1 em nêu
-Làm vào vở , 1 em lên bảng
 Bài giải
 Chu vi hình tam giác ABC là:
 2 + 5 + 4 = 11(cm)
 Đáp số : 11cm
-1 em nêu
-Làm bài 3
-NX
- 1 em nêu
-Quan sát
-Làm vào vở
-Nêu lại nội dung bài
 Tập làm văn
 đáp lời đồng ý tả ngắn về biển
I. Mục tiêu 
1. KT: HS luyện tập cách đáp lại lời đồng ý 1 số tình huống giao tiếp , tập trả lời các câu hỏi tả về biển.
2. KN: HS đáp lại lời đồng ý 1 cách đúng ý, văn minh , lịch sự.Trả lời được câu hỏi
3. TĐ: HS luôn lịch sự trong giao tiếp hàngn ngày
II. Chuẩn bị : Tranh: 
III. Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A - Kiểm tra 
 ( 3' )
B- Bài mới
1- GTB
2- HD làm bài
a. Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau
 ( 17' )
2. Viết lại câu trả lời của em ở tiết TLV trước
 ( 18' )
C. Củng cố , dặn dò ( 2' )
-Nêu 1 tình huống giao tiếp bất kì gọi HS đáp lại lời đồng ý
- NX khen ngợi
Trực tiếp 
- Nêu yêu cầu và cho Hs thảo luận, đóng vai tình huống theo nhóm 
 ( 2 bàn 1 nhóm)
-Mời các nhóm lên đóng vai
-Cùng Hs nhận xét, góp ý chốt lại
VD: a, Cháu cảm ơn bác ạ!
 b, Cháu cảm ơn cô a!
 c, Tớ sẽ chờ
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS quan sát tranh
-Gọi HS nêu lại các câu hỏi ( ghi bảng)
*TCTV ; HS nêu rõ ràng
-Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ghi vào vở
-Gọi 1 số em đọc bài viết
-NX góp ý
- Cùng HS khái quát lại ND bài
- NX , dặn về xem lại bài.
- 2 em đáp lời
-Nghe
-Nghe
Thảo luận đóng vai theo nhóm
a, Em quên áo mưa..."cháu vào đi"
b, Em mời cô y tá..."cô sẽ sang ngay"
c, Em mời bạn đến... "tớ xin phép mẹ đã"
-Lên đóng vai
-NX góp ý
-2 em nêu
-Quan sát tranh
-Nêu CH
-Làm vào vở
-2, 5 em đọc
-NXBS
-Nêu ND bài
Sinh hoạt lớp 
Nhận xét tuần 26
I. Nhận xét đánh giá chung 
1. Đạo đức: 
- Nhìn chung các em ngoan ngoãn,lễ phép với thầy cô đoàn kết với bạn bè.
- Đi học đều đúng giờ, nghỉ học có lý do.
- Không có hiện tượng nói tục đánh nhau chửi bậy.
- Chấp hành tốt nội quy, quy chế cùa trường đề ra
2. Học tập 
 - Duy trì tốt 15' truy bài 
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Trong lớp chú ý nghe giảng xây dựng bài.
 - Bên cạnh đó còn một số em quên sách vở, đồ dùng học tập.
 - Còn một số em còn mất trật tự trong giờ học
3. Lao động vệ sinh:
 -Vệ sinh trường lớp và vệ sinh cá nhân sạch sẽ,chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
4. Các hoạt động khác: 
 -Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường của lớp đề ra. 
 - Bỏn trỳ cỏc em ăn ngủ đỳng giờ quy định. 
 - Mặc đồng phục đúng quy định của nhà trường.
 - Thể dục giữa giờ tham gia đầy đủ nghiêm túc trong khi tập luyện.
5. Tuyên dương: Thảo Vân, An, Dịu Anh, Điệp, Hải
II- Phương hướng tuần 27:
 - Duy trì tốt nề nếp học tập. 
 - Thực hiện tốt 15' truy bài.
 -Vệ sinh trường lớp và vệ sinh cá nhân sạch sẽ,chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
- Duy trì giữ gìn vở sach chữ đẹp.
-Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường của lớp đề ra. 
- Tham gia mặc đồng phục đầy đủ đúng quy định của nhà trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23 - 26 LOP 2.doc