Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 107: Các thành phần chính của câu

Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 107: Các thành phần chính của câu

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

A: Mục đích yêu cầu

- Nhắc lại tên các thành phần câu em đã học ở bậc tiểu học

- Nắm được khái niệm về các thành phần chính của câu

- Có ý thức đặt câu có đầy đủ các thành phần chính

B: Chuẩn bị

Học sinh : Sách vở , dụng cụ học tập , bảng phụ , theo tổ , chuẩn bị bài

Giáo viên : Sách giáo viên , học sinh , bài soạn

Tư liệu tham khảo , bảng phụ , phiếu học tập

 

doc 4 trang Người đăng phuongnga36 Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 107: Các thành phần chính của câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
So¹n: 10/3/2009	 
Gi¶ng:6A.	
 6B.	
TiÕt 107
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
A: Mục đích yêu cầu 
- Nhắc lại tên các thành phần câu em đã học ở bậc tiểu học 
- Nắm được khái niệm về các thành phần chính của câu 
- Có ý thức đặt câu có đầy đủ các thành phần chính 
B: Chuẩn bị 
Học sinh : Sách vở , dụng cụ học tập , bảng phụ , theo tổ , chuẩn bị bài 
Giáo viên : Sách giáo viên , học sinh , bài soạn 
Tư liệu tham khảo , bảng phụ , phiếu học tập
C- TiÕn tr×nh tỉ chøc ho¹t ®éng d¹y häc:
* H§ 1: Khëi ®éng
	1. Tỉ chøc líp:	6A.. 
	6B..
2. KiĨm tra: 	 
	*Câu hỏi: 
C©u 1 : X¸c ®Þnh mèi quan hƯ gi÷a c¸c sù vËt trong phÐp ho¸n dơ ë c©u th¬ :	
	Ngµy HuÕ ®ỉ m¸u
	Chĩ Hµ Néi vỊ.
A - Quan hƯ dÊu hiƯu cđa sù vËt – Sù vËt.	 B - Quan hƯ cơ thĨ – Tr×u t­ỵng.
C - Quan hƯ bé phËn – Toµn thĨ.	 	D - Quan hƯ vËt chøa ®ùng – VËt bÞ chøa ®ùng.
C©u 2 : X¸c ®Þnh mèi quan hƯ gi÷a c¸c sù vËt trong phÐp ho¸n dơ sau :
Sèng trong c¸t, chÕt vïi trong c¸t
Nh÷ng tr¸i tim nh­ ngäc s¸ng ngêi.
A - Quan hƯ dÊu hiƯu cđa sù vËt – Sù vËt.	 B - Quan hƯ cơ thĨ – Tr×u t­ỵng.
C - Quan hƯ bé phËn – Toµn thĨ.	 D - C¶ A,B,C ®Ịu kh«ng ®ĩng.
	*Nhận xét:	6A 
	6B
3. Bµi míi(Giíi thiƯu bµi: )
* H§ 2: H×nh thµnh kiÕn thøc míi
HOẠT ĐỘNG CỦA GV &HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
? Nhắc lại tên các thành phần câu em đã học ở bậc tiểu học ? (trạng ngữ , vị ngữ , CN)
? Tìm các tp câu nói trên trong câu sau? (TN – CN – VN)
? Thử lần lượt lược bỏ từng tp câu nói trên rồi rút ra nhận xét ?
(Tp trạng ngữ có thể vắng mặt 
 tp Cn - Vn bắt buộc phải có mặt)
? Qua phân tích ví dụ em hãy cho biết thành phần chính , thành phụ câu ?
Hỏi : Vị ngữ có thể kết hợp với những từ nào ở phía trước ?
 (kết hợp với phó từ)
? Vị ngữ trả lời cho những câu hỏi ntn ?
? Phân tích câu tạo của vị ngữ trong các câu dưới đây ?
? Vị ngữ là từ , hay cụm từ ?
?/Nếu Vn là từ hoặc cụm từ thì đó là những cụm từ loại nào hoặc từ loại nào 
? Mỗi câu có thể có mấy vị ngữ ?
? Vậy em hãycho biết cụ thể về thành phần chính vị ngữ ?
? Em hãy đọc lại các câu vừa phân tích ở phần 2 . Cho biết mối quan hệ giữa các sự vật nêu ở chủ ngữ với hành động , đặc điểm , trạng thái nêu ở vị ngữ là quan hệ gì?
? Chủ ngữ có thể trả lời những câu hỏi ntn ?
? Phân tích cấu tạo của CN trong các câu đã dẫn ở phần I , II ?
? Vậy rút ra kết luận về thành phần chủ ngữ ? 
* HĐ3- Hướng dẫn luyện tập
? Xác định CN – VN trong các câu sau , cho biết mỗi Cn hoặc Vn có câu tạo ntn ?
Đặt 3 câu 
? 1 câu có Vn trả lời câu hỏi làm gì ? Để kể lại 1 việc tốt em hoặc bạn em mới làm được ? 
? 1 câu có Vn trả lời câu hỏi ntn ?
? 1 câu có Vn trả lời câu hỏi là gì ?
I:Bài học:
1- Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ 
*Ngữ liệu
a/ Nhắc lại các thành phần câu 
Trạng ngữ , chủ ngữ , vị ngữ 
b/ Tìm các thành phần câu 
Chẳng bao lâu , tôi / đã trở thành một 
 TN CN VN
cường tráng 
c/ Nhận xét 
-Tp trạng ngữ có thể vắng mặt (tp phụ)
-Tp CN – VN bắt buộc phải có mặt (tp chính)
* Kết luận: ghi nhớ 1/ sgk 92
2-Vị ngữ 
1: Ví dụ 
a/ Nêu đặc điểm của vị ngữ 
- Có thể kết hợp với các phó từ :
 Đã , sẽ . đang , sắp , vừa mới 
- Có thể trả lời các câu hỏi : 
Làm sao ? như thế nào ? làm gì ? là gì ? 
b/ Cấu tạo của vị ngữ 
- Ra đứng cửa hang , xem hoàng hôn xuống 
 (VN là động từ – cụm động từ)
- Nằm sát bên bờ sông , ồn ào , đông vui , tấp nập 
 (VN là tính từ – cụm tính từ)
- Là người bạn thân của nông dân VN ; giúp người trăm công nghìn việc khác nhau
 (VN có thể là danh từ hoặc cụm danh từ)
è Mỗi câu có thể có 1,2 hoặc 3 , 4 vị ngữ 
* Ghi nhớ 2
 Học sgk 93
3. Chủ ngữ 
*Ngữ liệu
a/ Quan hệ chủ ngữ – vị ngữ 
Nêu tên sự vật , hiện tượng có hành động , trạng thái , đặc điểm  được miêu tả ở vị ngữ 
b/ CN trả lời cho những câu hỏi 
Ai ? con gì ? cái gì ?
c/ Phân tích cấu tạo của chủ ngữ 
- CN có thể là đại từ (tôi)
- CN danh từ hoặc cụm danh từ (cây tre , chợ Năm Căn , tre , nứa , mai )
- Câu có thể có 1 CN : Tôi , chợ Năm Căn
- Câu có thể có nhiều CN : Tre , nứa , mai 
* Ghi nhớ 3 : Học sgk 93
IV: Luyện tập 
Bài số 1(94)
Chẳng bao lâu , tôi đã trở thành một chàng 
 TN CN Cụm động từ VN
dế thanh niên cường tráng 
Đôi càng tôi / mẫn bóng 
 CN VN
(cụm dtừ) (tính từ)
Những cái vuốt ở chân ở khoeo / cứ cứng 
 CN(cụm dtừ) VN
dần và nhọn hoắt thính thoảng muốn thử sự 
(hai cụm tính từ)
lợi hại của những chiếc vuốt , tôi / co cẳng 
 CN 
lên đạp phanh phách vào các ngọn cỏ 
 VN (hai cụm danh từ)
Những ngọn cỏ / gãy rạp , y như có nhát
 CN VN
dao vừa lia qua 
Bài số 2(94)
a/ Trong giờ kiểm tra , em / đã cho bạn 
 CN VN
mượn bút 
b/ Bạn em / rất tốt 
 CN VN
c/ Bà đỡ Trần / là người huyện Đông Triều
 CN VN
*HĐ4- Hoạt động nối tiếp
1-Bài tập củng cố 
Câu 1: Chủ ngữ trong câu nào sau đây có câu tạo là động từ ?
	A: Hương là một bạn gái chăm ngoan 
	B: Bà tôi đã già rồi 
	C: Đi học là hạnh phúc của trẻ em 
	D: Mùa xuân mong ước đã đến 
Câu 2: Cho câu văn : Mặt trời nhú lên dần dần , rồi lên cho kì hết 
 - Câu trên có mấy vị ngữ 
	A: 1 vị ngữ 	C: 3 vị ngữ 
	B: 2 vị ngữ 	D: 4 vị ngữ 
 - Vị ngữ của câu trên trả lời cho câu hỏi nào ?
	A: Là gì ? 	C: Là gì ?
	B: Làm sao 	Đ	D: Như thế nào 
2. HDVN
- Họcï bài kĩ 
- Soạn “Thi làm thơ năm chữ”

Tài liệu đính kèm:

  • docT107.doc