Giáo án Đại số 6 - Tiết 92: Luyện tập các phép tính về phân số, số thập phân

Giáo án Đại số 6 - Tiết 92: Luyện tập các phép tính về phân số, số thập phân

1. Kiến thưc:

 - Củng cố và khắc sâu cho học sinh kiến thức cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

 - Vận dụng được các kết quả đã có và tính chất của phép tính để tìm kết quả mà không cần tính toán.

 2. Kỹ năng:

 - Phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân một cách thành thạo

 - làm được các bài tập trong SGK

 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập

 II/ Chuẩn bị:

 - GV: Bảng phụ bài 112, 113

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1033Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 92: Luyện tập các phép tính về phân số, số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 92. Luyện tập các phép tính về phân số, số thập phân
	I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thưc:
	- Củng cố và khắc sâu cho học sinh kiến thức cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
	- Vận dụng được các kết quả đã có và tính chất của phép tính để tìm kết quả mà không cần tính toán.
	2. Kỹ năng:
	- Phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân một cách thành thạo
	- làm được các bài tập trong SGK
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
	II/ Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ bài 112, 113
	- HS: Bài tập về nhà
	III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1. Kiểm tra
? Tìm số nghịch đảo của 
HĐ2. Luyện tập
- GV treo bảng phụ bài 112
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét và vận dụng các tính cgất của phép tính để ghi kết quả vào ô trống
- Gọi 4 HS đứng tại trình bày bài làm
- GV nhận xét và chốt lại
- GV treo bảng phụ bài 113
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét và vận dụng các tính cgất của phép tính để ghi kết quả vào ô trống
- Gọi 3 HS đứng tại trình bày bài làm
- GV nhận xét và chốt lại
? Nhận xét gì về phép tính trên 
? Giải bài tập trên ta làm thế nào 
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
- GV chốt lại cách làm bài cho học sinh
? Muốn tìm x ta làm thế nào 
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
- TT yếu cầu HS làm phân b
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
- GV nhận xét và chốt lại
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là -12 
Số nghịch đảo của 
 là 
- HS quan sát bảng phụ
(36,05 + 2678,2)+126
=36,05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2804,2 (theo a)
= 2840,25 (theo c)
(126 + 36,05)+ 13,214
=126 + (36,05 + 13,24)
=126 + 49,264 (theo b)
=175,264 (theo d)
(678,27 + 14,02) + 2819,1
= 678,27 + 2819,1) + 14,02
= 3497,37 + 14,02 (theo e)
= 3511,39 (theo g)
3497,37 – 678,27 
=2819,1 (theo e)
- HS lắng nghe 
- HS quan sát bảng phụ
(3,1.47).39 = 3,1.(47.39)
=3,1.1833 (theo a)
=5682,3 (theo c)
(15,6 . 5,2) . 7,02 
= (15,6 . 7,02) . 5.2
= 109,512 . 5,2 (theo b)
= 569,4624 (theo d)
5682,3(3,1 . 47)
=(5682, 3 : 3,1) : 47
=1833 : 47 (theo c)
= 39 (theo a)
- HS lắng nghe
Phép tính trên gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, phân số, hỗn số
Đổi số thập phân, hỗn số ra phân số 
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
- HS lắng nghe
áp dụng quy tắc chuyển vế và đổi dấu
Đưa những hạng tử chứa x sang vế trái
Đưa những hạng tử không chứa x sang vế phải
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
- HS thực hiện phần b
- 1 HS lên bảng làm 
- HS lắng nghe
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 112/49 
(36,05 + 2678,2)+126
= 2840,25 
(126 + 36,05)+ 13,214
=175,264 
(678,27 + 14,02) + 2819,1
= 3511,39 
497,37 – 678,27 
= 2819,1 
Bài 113/49 
3,1.47).39 = 3,1.(47.39)
=5682,3 
(15,6 . 5,2) . 7,02 
= 569,4624 
5682,3(3,1 . 47)
= 39 
Bài 114/50.
Dạng 2. Tìm x
HĐ3. Hướng dẫn về nhà:
	- Ôn tập các kiến thức đã học từ đầu chương II
	- Chuẩn bị: Kiểm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 92.doc