Đề kiểm tra học kỳ chương I - Môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Hữu Liên

Đề kiểm tra học kỳ chương I - Môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Hữu Liên

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

Câu 1 (2 đ). Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

a) Đoạn thẳng là hình gồm các điểm nằm giữa 2 điểm A và B.

b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều 2 điểm A và B.

c) Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song với nhau.

d) Hai tia cùng nhau nằm trên 1 đường thẳng thì đối nhau.

Câu 2 (1 đ). Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được câu khẳng định đúng.

a) Nếu thì AM + MB = AB

b) Nếu MA = MB = thì .

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 3 (3 đ ). Cho đoạn thẳng AB=14cm. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB. biết AC=7cm.

a) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?

b) Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB. Tính MN?

Câu 4 (2.5 đ). Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho: OA=4cm; OB=7cm.

a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?

b) Tính độ dài đoạn thẳng AB?

Câu 5. (1.5 đ) : Cho hình vẽ bên.

a) Tìm các tia đối của tia Ax.

b) Tìm các tia trùng với tia Ax.

c) Trên hình vẽ có bao nhiêu tia ? (Hai tia trùng nhau chỉ kể là một tia).

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 307Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ chương I - Môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Hữu Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ma trận ra đề kiểm tra chương i 
môn hình 6 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đường thẳng
1 
 (0.5)
1 
 ( 0.5 )
Tia
1 
 (0.5)
1 
 (1.5 )
2 
 ( 2 )
Đoạn thẳng
1 
 (0.5)
1
 ( 1)
2
 (1.5)
Khi nào thì AM+MB=AB?
1 
 (0.5)
1
 ( 1.5 )
2 
 (2)
Trung điểm của đoạn thẳng
1 
 (0.5)
1 
 (0.5)
1 
 (3)
3 
 (4)
Tổng
4
 ( 2 )
3
 ( 2.5 )
3
 (5.5 )
10 
 (10 )
Trường THCS Hữu Liên
Đề kiểm tra chương I
Môn: Hình 6
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A. Phần Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (2 đ). Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống: 
a) Đoạn thẳng là hình gồm các điểm nằm giữa 2 điểm A và B.
b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều 2 điểm A và B.
c) Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song với nhau.
d) Hai tia cùng nhau nằm trên 1 đường thẳng thì đối nhau.
Câu 2 (1 đ). Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được câu khẳng định đúng.
a) Nếu  thì AM + MB = AB
b) Nếu MA = MB = thì .
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 3 (3 đ ). Cho đoạn thẳng AB=14cm. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB. biết AC=7cm.
a) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB. Tính MN?
Câu 4 (2.5 đ). Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho: OA=4cm; OB=7cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB?
Câu 5. (1.5 đ) : Cho hình vẽ bên.
a) Tìm các tia đối của tia Ax.
b) Tìm các tia trùng với tia Ax.
c) Trên hình vẽ có bao nhiêu tia ? (Hai tia trùng nhau chỉ kể là một tia).
Hết
Hướng dẫn chấm
Câu
Đáp án
Số điểm
1
a) S ;	b) S	; c) Đ	;	d) S	
Mỗi ý đúng cho 0.5
2
a) Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì AM + MB = AB
0.5
b) Nếu MA = MB = thì M trung điểm của A và B. 
0.5
3
a. Vì AC < AB nên C nằm giữa A và B 
AC + CB = AB (1)
 7 + CB = 14
 CB = 14 – 7 = 7 (cm)
 CB = CA (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra C là trung điểm của AB.
b.Ta có : MC = MA = = = 3.5 (cm)
	 NC = NB = = = 3.5 (cm)
Vậy MN = MC + CN = 3.5 x 2 = 7 (cm)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
4
x
B
A
O
a. Vì OA < OB ( 4cm < 7cm )
à A nằm giữa O và B
b. Ta có : OA + AB = AB
	 4 + AB = 7
 AB = 7 – 4 
 AB = 3 (cm)
0.5
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
5
a. Tia đối với tia Ax là : tias Ay.
b. Tia trùng với tia Ax là: tia AB.
c. Trên hình vẽ có sáu tia : Bx, By, Ax , Ay, Cx, Cy.
0.5
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra hinh6 cI.doc