Các dạng bài tập của máy tính bỏ túi

Các dạng bài tập của máy tính bỏ túi

1. Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú gúc ở đỉnh A là gúc tự. Kẻ hai đường cao AH và AK tam giỏc AH BC; AK CD). Biết gúc HAK = và độ dài của hỡnh bỡnh hành AB = a; AD = b.

b. Tớnh AH và AK.

c. Tỡm tỉ số diện tớch SABCD của hỡnh bỡnh hành ABCD và diện tớch SHAK của tam giỏc HAK.

d. Tớnh phần cũn lại S của hỡnh bỡnh hành khi khoột đi tam giác HAK.

e. Biết = 4503825”, a = 29,1945 cm, b = 198,2001 cm. Tớnh S.

2. Cho hỡnh thang vuụng ABCD và cho biết AB = 12,35cm, BC = 10,55cm, gúc ADC bằng 570.

a. Tớnh chu vi hỡnh thang ABCD.

b. Tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD.

c. Tớnh cỏc gúc cũn lại của tam giỏc ADC.

3. Cho hỡnh thang vuụng ABCD (AD DC). Biết AB = a = 2,25cm, diện tớch hỡnh thang bằng 9,92cm, gúc B bằng 45056. Tính độ dài cỏc cạnh AD, DC, BC.

4. Cho tam giỏc ABC cú AB = 4,53, AC = 7,48, gúc A bằng 730.

a. Tớnh chiều cao BB và CC gần đúng với 5 chữ số thập phõn.

b. Tớnh diện tớch tam giỏc ABC.

c. Tớnh số đo góc B của tam giỏc ABC.

d. Tỡm chiều cao AA của tam giỏc ABC.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài tập của máy tính bỏ túi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP
Tìm số dư trong phép chia sau:
123456789 : 2010
151120101511201015112010 : 2009
Tính giá trị chính xác của số C = 10234563
Tìm:
Tìm UCLN của 40096920; 9474372 và 51135438 
Tìm UCLN và BCNN của 2 số 2419580247 và 3802197531
Tìm
Tìm số dư khi chia 201024 cho 1996 
Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của 8236
Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 1587; 5641; 5881; 96431
Tính giá trị của các biểu thức sau: 
 với x = 143,08
Tìm x: 
Đa thức
Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + 6
Xác định các hệ số a, b, c, d biết P(-1) = 3, P(1) = 21, P(2) = 120, P(3) = 543
Tính giá trị của đa thức tại x = -2,468; x = 5,555
Tìm số dư khi chia P(x) cho x + 3 và 2x - 5
Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d có P(0) = 12, P(2) = 0, P(4) = 60
Tìm P(x)
Tính P(2006)
Tìm số dư trong phép chia P(x) cho 5x – 6 
Cho đa thức P(x) = 4x3 + ax2 + bx + c
Tìm a, c, c của đa thức biết P(-3) = -60, P(2) = 20, P(3) = 90
Tìm số dư khi chia P(x) cho 2x – 9
Giải phương trình P(x) = 14
 Cho đa thức P(x) x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có các giá trị lần lượt là 11, 14, 19, 26, 35 khi x theo thứ tự nhận các giá trị tương ứng là 1, 2, 3, 4, 5
Tính các giá trị của đa thức P(x) khi x nhận các giá trị lần lượt là 11, 12, 13, 14, 15, 16
Tìm số dư của phép chia đa thức P(x) cho 10x – 3
Dãy số:
Cho dãy số 
Tính các giá trị u1; u2; u3; u4; u5
Lập công thức liên hệ giữa un+2, un+1, un
Lập quy trình liên tục để tính un+2 theo un+1 và un. Tính u6, u10, u15
Cho dãy số 
Lập quy trình tính an+1 trên máy tính cầm tay
Tính giá trị gần đúng của a1, a2, a5, a10, a16
 Hình học
Lớp 9: 
Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ hai đường cao AH và AK tam giác AH BC; AK CD). Biết góc HAK = và độ dài của hình bình hành AB = a; AD = b.
Tính AH và AK.
Tìm tỉ số diện tích SABCD của hình bình hành ABCD và diện tích SHAK của tam giác HAK.
Tính phần còn lại S của hình bình hành khi khoét đi tam giác HAK.
Biết = 45038’25”, a = 29,1945 cm, b = 198,2001 cm. Tính S.
Cho hình thang vuông ABCD và cho biết AB = 12,35cm, BC = 10,55cm, góc ADC bằng 570.
Tính chu vi hình thang ABCD.
Tính diện tích hình thang ABCD.
Tính các góc còn lại của tam giác ADC.
Cho hình thang vuông ABCD (AD DC). Biết AB = a = 2,25cm, diện tích hình thang bằng 9,92cm, góc B bằng 45056’. Tính độ dài các cạnh AD, DC, BC.
Cho tam giác ABC có AB = 4,53, AC = 7,48, góc A bằng 730.
Tính chiều cao BB’ và CC’ gần đúng với 5 chữ số thập phân.
Tính diện tích tam giác ABC.
Tính số đo góc B của tam giác ABC.
Tìm chiều cao AA’ của tam giác ABC.
Lớp 8:
Cho tam giác ABC có AB = 4,81, BC = 8,32 và AC = 5,21, đường phân giác trong góc A là AD. Tính BD và CD.
Cho tam giác ABC có AB = 5,76; AC = 6,29 và BC = 7,48. Kẻ đường cao BH và phân giác AD. Tính:
Độ dài đường cao BH. (ĐS: 5,603)
Đường phân giác AD. (ĐS :4,719)
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD. (đs: 3,15)
Diện tích tam giác CHD. (ĐS:7,247)
Cho tam giác ABC cân tại A, gọi I là trung điểm của BC. Đường phân giác trong của góc ACI cắt AI tại O.
Tính độ dài đoạn OI theo độ dài của BC và AI.
Cho BC = 1,22573, AI = 1,31556. Tính OI.
 Bài toán dân số:
Bài toán khác:
Tìm các số tự nhiên n (1000 < n < 2000) sao cho với mỗi số đó an = cũng là một số tự nhiên
Theo di chúc, bốn người con được hưởng số tiền 9.902.490.255 đ chia theo tỉ lệ giữa người con thứ I và người con thứ II là 2:3, tỉ lệ giữa người con thứ II và người con thứ III là 4:5, tỉ lệ giữa người con thứ III và người con thứ IV là 6:7. Hỏi số tiền mỗi người con được nhận là bao nhiêu?
Tìm các số tự nhiên n (1000 £ n £ 2000) sao cho với mỗi số đó an = cũng là một số tự nhiên
Tìm các số tự nhiên n (100 < n < 300) sao cho với mỗi số đó an = cũng là một số tự nhiên
Tìm chữ số thứ k trong phép chia có chu kỳ:
1. Chữ số thứ 2011 của phép chia là chữ số nào?
2. Chữ số thứ 2009 của phép chia là chữ số nào? 

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_TAP_-_CAC_DANG_BAI_TAP_CUA_MAY_TINH_BO_TUI.doc