Tài liệu phân phối chương trình môn Toán cấp THCS (đã chỉnh sửa)

Tài liệu phân phối chương trình môn Toán cấp THCS (đã chỉnh sửa)

 LỚP 7

Cả năm: 37 tuần = 140 tiết

Học kì I : 19 tuần = 72 tiết, trong đó:

Học kì II: 18 tuần = 68 tiết, trong đó:

PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ VÀ TUẦN HỌC

Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết

Học kì I :

19 tuần

72 tiết 40 tiết

17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết

2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết 32 tiết

13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết

6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết

Học kì II :

18 tuần

68 tiết 30 tiết

12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết

6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết 38 tiết

16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết

2 tuần cuối x 3 tiết = 46 tiết

I. PHÂN PHỐI CHưƠNG TRÌNH

ĐẠI SỐ (70 tiết)

Chương Mục Tiết thứ

I.

Số hữu tỉ -

Số thực.

( 23 tiết) Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. 1

 Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ. 2

 Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ. 3

 Đ4. Các giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

 Luyện tập. 4

5

 Đ5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ. 6

 Đ6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ .( tiếp)

 Luyện tập. 7

8

 Đ7. Tỷ lệ thức.

 Luyện tập. 9

10

 Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

 Luyện tập. 11

12

 Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn

 Luyện tập. 13

14

 Đ10. Làm tròn số.

 Luyện tập. 15

16

 Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. 17

 Đ12. Số thực.

 Luyện tập. 18

19

 Ôn tập chương I )với sự trợ giúp của máy tính

 CASIO hoặc máy tính năng tương đương). 20,21

 Kiểm tra 45 ( Chương I). 22

II.

Hàm số và đồ thị.

( 17 tiết) Đ1. Đại lượng tỉ lệ thuận. 23

 Đ2. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận.

 Luyện tập. 24

25

 Đ3. Đại lượng tỉ lệ nghịch. 26

 Đ4. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch.

 Luyện tập. 27

28

 

doc 15 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 554Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu phân phối chương trình môn Toán cấp THCS (đã chỉnh sửa)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 6
Cả năm : 37 tuần = 140 tiết
HKI : 19 tuần = 72 tiết
HKII : 18 tuần = 68 tiết
Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Số học 111 tiết
Hình học : 29 tiết
HKI :
19 tuần
72 tiết
58 tiết
18 tuần đầu x 3 tiết = 54 tiết
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
14 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
5 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
HKII
18 tuần
68 tiết
53 tiết
17 tuần đầu x 3 tiết = 51 tiết
1 tuần cuối x 2 tiết = 2 tiết
15 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
Số học : 111 tiết
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 
( 39 tiết )
Bài 1. Tập hợp . Phần tử của tập hợp
1
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên 
2
Bài 3. Ghi số tự nhiên
3
Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 
Luyện tập
4
5
Bài 5. Phép cộng và phép nhân .
Luyện tập
6
7-8
Bài 6. Phép trừ và phép chia 
Luyện tập
9
10-11
Bài 7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 
Luyện tập
12
13
Bài 8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
14
Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Luyện tập
15
16-17
Kiểm tra 1 tiết
18
Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng 
19
Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
Luyện tập
20
21
Bài 12 . Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 .
Luyện tập
22
23
Bài 13. Ước và bội
24
Bài 14. Số nguyên tố . Hợp số . bảng số nguyên tố
Luyện tập
25
26
Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Luyện tập
27
28
Bài 16. Ước chung và bội chung 
Luyện tập
29
30
Bài 17. Ước chung lớn nhất
Luyện tập
31
32-33
Bài 18 . Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập
34
35-36
Ôn tập chương I
37-38
Kiểm tra 45 phút ( Chương I )
39
II : 
Số nguyên
( 29 tiết )
Bài 1 . Làm quen với số nguyên âm
40
Bài 2 . Tập hợp các số nguyên 
41
Bài 3 . Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
Luyện tập
42
43
Bài 4 . Cộng hai số nguyên cùng dấu
Luyện tập
44
45
Bài 5 . Cộng hai số nguyên khác dấu
Luyện tập
46
47
Bài 6 . Tính chất của phép cộng các số nguyên 
Luyện tập
48
49
Bài 7 . Phép trừ hai số nguyên 
Luyện tập
50
51
Bài 8 . Quy tắc dấu ngoặc 
Luyện tập
52 
53
Ôn tập học kì I
54-55
Kiểm tra học kì I 90 phút ( Cả số và hình )
56-57
Trả bài kiểm tra học kì I phần số học
58
Bài 9 . Quy tắc chuyển vế. Luyện tập
59
Bài 10 . Nhân hai số nguyên khác dấu
60
Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Luyện tập
61
62
Bài 12 . Tính chất của phép nhân 
Luyện tập
63
64
Bài 13 . Bội và ước của một số nguyên 
65
Ôn tập chương II.
66,67
Kiểm tra 45 phút ( Chương II )
68
III.
Phân số
(43 Tiết )
Bài 1. Mở rộng khái niệm phân số
69
Bài 2 . Phân số bằng nhau
70
Bài 3 . Tính chất cơ bản của phân số
71
Bài 4 . Rút gọn phân số
Luyện tập
72
73 - 74
Bài 5 . Quy đồng mẫu nhiều phân số
Luyện tập
75
76
Bài 6 . So sánh phân số
77
Bài 7 . Phép cộng phân số 
Luyện tập
78
79
Bài 8 . Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Luyện tập
80
81
Bài 9 . Phép trừ phân số 
Luyện tập
82
83
Bài 10 . Phép trừ phân số
84
Bài 11 . Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Luyện tập
85
86
Bài 12 . Phép chia phân số
Luyện tập
87
88
Bài 13 . Hỗn số . Số thập phân . phần trăm 
Luyện tập
89
90
Luyện tập về các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương
91-92
Kiểm tra 45 phút
93
Bài 14 . Tìm giá trị phân số của một số cho trước 
Luyện tập
94
95-96
Bài 15 . Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Luyện tập
97
98-99
Bài 16 . Tìm tỉ số của hai số 
Luyện tập
100
101
Bài 17 . Biểu đồ phần trăm
Luyện tập
102
103
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương
104-105
Ôn tập cuối năm 
106-107-108
Kiểm tra cuối năm 90 phút ( cả số và hình )
109-110
Trả bài kiểm tra cuối năm ( Phần số học )
111
Hình học ( 29 tiết )
Chương
Mục
Tiết rhứ
I.Đoạn thẳng 
(14 tiết )
Bài 1 . Điểm . Đường thẳng
1
Bài 2 . Ba điểm trẳng hàng
2
Bài 3 . đường thẳng đi qua hai điểm 
3
Bài 4 . Thực hành : Trồng cây thẳng hàng
4
Bài 5 . Tia
Luyện tập 
5
6
Bài 6 . Đoạn thẳng 
7
Bài 7 . Độ dài đoạn thẳng 
8
Bài 8 . Khi nào thì AM + MB = AB
Luyện tập
9
10
Bài 9 . Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
11
Bài 10 . Trung điểm của đoạn thẳng 
12
Ôn tập chương I
13
Kiểm tra 45 phút 
14
Trả bài kiểm tra HKI
15
II. Góc
( 15 tiết )
Bài 1 . Nửa mặt phẳng 
16
Bài 2 . Góc 
17
Bài 3 . Số đo góc
18
Bài 4 . Khi nào thì 
19
Bài 5 . Vẽ góc cho biết số đo
20
Bài 6 . Tia phân giác của góc
Luyện tập
21
22
Bài 7 . Thực hành đo góc trên mặt đất
23-24
Bài 8 . Đường tròn
25
Bài 9 . Tam giác
26
Ôn tập chương II
27
Kiểm tra 45 phút
28
Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần hình học )
29
 Lớp 7
Cả năm:	37 tuần = 140 tiết
Học kì I :	19 tuần = 72 tiết, trong đú:
Học kì II:	18 tuần = 68 tiết, trong đú:
Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm 140 tiết
Đại số 70 tiết
Hình học 70 tiết
Học kì I :
19 tuần
72 tiết
40 tiết
17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết
2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết
32 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
Học kì II :
18 tuần
68 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
38 tiết
16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết
2 tuần cuối x 3 tiết = 46 tiết
Phân phối chƯơng trình
Đại số (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. 
Số hữu tỉ -
Số thực.
( 23 tiết)
Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
1
Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ.
2
Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ.
3
Đ4. Các giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
 Luyện tập.
4
5
Đ5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
6
Đ6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ .( tiếp)
 Luyện tập.
7
8
Đ7. Tỷ lệ thức.
 Luyện tập.
9
10
Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
 Luyện tập.
11
12
Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 
 Luyện tập.
13
14
Đ10. Làm tròn số.
 Luyện tập.
15
16
Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
17
Đ12. Số thực.
 Luyện tập.
18
19
 Ôn tập chương I )với sự trợ giúp của máy tính
 CASIO hoặc máy tính năng tương đương).
20,21
 Kiểm tra 45’ ( Chương I).
22
II. 
Hàm số và đồ thị.
( 17 tiết)
Đ1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
23
Đ2. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận.
 Luyện tập.
24
25
Đ3. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
26
Đ4. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch.
 Luyện tập.
27
28
Đ5. Hàm số.
 Luyện tập.
29
30
Đ6. Mặt phẳng toạ độ.
 Luyện tập.
31
32
Đ7. Đồ thị hàm số y = ax ( a ạ 0).
 Luyện tập.
33
34
 Ôn tập chương II .
35
 Kiểm tra 45’ ( Chương II).
36
 Ôn tập học kì I .
37,38
 Kiểm tra học kì I 90’ .
39,40
III. 
Thống kê.
( 11 tiết)
Đ1. Thu thập số liệu thống kê, tần số.
 Luyện tập.
41
42
Đ2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.
 Luyện tập.
43
44
Đ3. Biểu đồ.
 Luyện tập.
45
46
Đ4. Số trung bình cộng.
 Luyện tập.
47
48
 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính 
 CASIO hoặc máy tính năng tương đương).
49
 Kiểm tra 45’ ( Chương III).
50
IV. 
Biểu thức đại số
( 19 tiết)
Đ1. Khái niệm về biểu thức đại số.
51
Đ2. Giá trị của một biểu thức đại số.
52
Đ3. Đơn thức.
53
Đ4. Đơn thức đồng dạng.
 Luyện tập.
54
55
Đ5. Đa thức.
56
Đ6. Cộng, trừ đa thức.
 Luyện tập.
57
58
Đ7. Đa thức một biến.
59
Đ8. Cộng, trừ đa thức một biến.
 Luyện tập.
60
61
Đ7. Nghiệm của đa thức một biến.
62,63
 Ôn tập chương IV .
64
 Kiểm tra 45 phút ( Chương IV)
65
 Ôn tập cuối năm.
66,67
 Kiểm tra cuối năm .
68,69
 Trả bài kiểm tra cuối năm .
70
Hình học (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I.
Đường
thẳng
Vuông góc
Và đường
Thẳng song Song.
( 17 tiết)
Đ1. Hai góc đối đỉnh.
 Luyện tập.
1
2
Đ2. Hai đường thẳng vuông góc.
 Luyện tập.
3
4
Đ3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
5
Đ4. Hai đường thẳng song song.
 Luyện tập.
6
7
Đ5. Tiên đề về Ơclít về đường thẳng song song.
 Luyện tập.
8
9
Đ6. Từ vuông góc đến song song.
 Luyện tập.
10
11
Đ7. Định lí.
 Luyện tập.
12
13
 Ôn tập chương I .
14,15
 Kiểm tra Chương I.
16
II. 
Tam giác.
( 27 tiết)
Đ1. Tổng ba góc của một tam giác.
 Luyện tập.
17,18
19
Đ2. Hai tam giác bằng nhau.
 Luyện tập.
20
21
Đ3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh-cạnh (c.c.c)
 Luyện tập.
22
23,24
Đ4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc-cạnh ( c.g.c).
 Luyện tập.
25
26, 27
Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc ( g.c.g).
 Luyện tập.
28
29
 Ôn tập học kì I .
30,31
 Trả bài kiểm tra học kì I .
32
 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác).
33,34
Đ6. Tam giác cân.
 Luyện tập.
35
36
Đ3. Định lí Pitago.
 Luyện tập.
37
38,39
Đ4. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
 Luyện tập.
40
41
 Thực hành ngoài trời.
42,43
 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính
 CASIO hoặc máy tính năng tương đương).
44,45
 Kiểm tra chương II
46
III. 
Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác,
Các
 đường đồng quy trong tam giác.
( 26 tiết)
Đ1. Quan hệ giữa các góc và cạnh đối diện trong một tam 
 giác.
 Luyện tập.
47
48
Đ2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên,đường 
 xiên và hình chiếu.
 Luyện tập.
49
50
Đ3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng
 thức tam giác.
 Luyện tập.
51
52
Đ4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác.
 Luyện tập.
53
54
Đ5. Tính chất tia phân giác của một gúc.
 Luyện tập.
55
56
Đ6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác.
 Luyện tập.
57
58
Đ7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.
 Luyện tập.
59
60
Đ8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác.
 Luyện tập.
61
62
Đ8. Tính chất ba đường cao của tam giác.
 Luyện tập.
63
64
 Ôn tập chương III. 
65, 66
 Kiểm tra chương III.
67
 Ôn tập cuối năm.
68,69
 Trả bài kiểm tra cuối năm. 
70
Lớp 8
Cả năm:	37 tuần = 140 tiết
Học kì I :	19 tuần = 72 tiết, trong đó:
Học kì II:	18 tuần = 68 tiết, trong đó:
Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Đại số 70 tiết
Hình học 70 tiết
Học kì I :
19 tuần
72 tiết
40 tiết
17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết
2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết
32 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
Học kì II :
18 tuần
68 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
38 tiết
16 tuần đầu x 2 tiết = 32 tiết
2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết
Phân phối chƯơng trình
Đại số (70 Tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. 
Phép nhân và phép chia đa thức.
( 21 tiết)
Đ1. Nhân đơn thức với đa thức.
1
Đ2. Nhân đa thức với đa thức.
 Luyện tập.
2
3
Đ3. Nhữ ... g cách lập phương trình.
50
Đ7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình(tiếp).
 Luyện tập.
51
52,53
 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính 
 CASIO hoặc máy tính năng tương đương).
54,55
 Kiểm tra 45’ ( Chương III).
56
IV.
Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
( 14 tiết)
Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
57
Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
 Luyện tập.
58
59
Đ3. Bất phương trình một ẩn.
60
Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
61
Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn ( tiếp).
 Luyện tập.
62
63
Đ5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
64
 Kiểm tra 45’ ( Chương IV).
65
 Ôn tập cuối năm.
66,67
 Kiểm tra cuối năm. 
68,69
 Trả bài kiểm tra cuối năm. 
70
Hình học (70 Tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. 
Tứ giác.
( 25 tiết)
Đ1. Tứ giác.
1
Đ2. Hình thang.
2
Đ3. Hình thang cân.
 Luyện tập.
3
4
Đ4. Đường trung bình của tam giác. 
 Đường trung bìnhcủa hình thang.
 Luyện tập.
5
6
7
Đ5. Dựng hình bằng thước và compa – Dựng hình thang.
 Luyện tập.
8
9
Đ6. Đối xứng trục.
 Luyện tập.
10
11
Đ7. Hình bình hành.
 Luyện tập.
12
13
Đ8. Đối xứng tâm.
 Luyện tập.
14
15
Đ9. Hình chữ nhật.
 Luyện tập.
16
17
Đ10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
 Luyện tập.
18
19
Đ11.Hình thoi.
 Luyện tập.
20
21
Đ12. Hình vuông.
 Luyện tập.
22
23
 Ôn tập chương I .
24
 Kiểm tra Chương I.
25
II.
Đa giác, Diện tích của đa giác.
( 10 tiết)
Đ1. Đa giác - Đa giác đều.
26
Đ2. Diện tích hình chữ nhật.
 Luyện tập.
27
28
Đ3. Diện tích tam giác.
 Luyện tập.
29
30
 Ôn tập học kì I. 
31
 Trả bài kiểm tra học kì I. 
32
Đ4. Diện tích hình thang.
33
Đ5. Diện tích hình thoi.
34
Đ6. Diện tích đa giác.
34
Ôn tập chương II
36
III.
 Tam giác đồng dạng.
( 20 tiết)
Đ1. Định lý Talet trong tam giác.
37
Đ2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet.
 Luyện tập.
38
39
Đ3. Tính chất đường phân giác của tam giác.
 Luyện tập.
40
41
Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
 Luyện tập.
42
43
Đ5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất.
44
Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.
45
Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ ba .
 Luyện tập.
46
47
Đ8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
 Luyện tập.
48
49
Đ9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
50
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên
mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được). 
51,52
 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính 
 CASIO hoặc máy tính năng tương đương).
53
 Kiểm tra chương III.
54
IV. 
Hình lăng trụ đứng, Hình chúp đều.
( 15 tiết)
Đ1. Hình hộp chữ nhật.
55
Đ2. Hình hộp chữ nhật ( tiếp).
56
Đ3. Thể tích hình hộp chữ nhật.
 Luyện tập.
57
58
Đ4. Hình lăng trụ đứng.
59
Đ5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
60
Đ6. Thể tích của hình lăng trụ đứng.
 Luyện tập.
61
62
Đ7. Hình chúp đều và hình chúp cụt đều.
63
Đ8. Diện tích xung quanh của hình chúp đều.
64
Đ9. Thể tích của hình chóp đều.
 Luyện tập.
65
66
 Ôn tập chương IV. 
67
 Kiểm tra chương IV.
68
 Ôn tập cuối năm. 
69,70
lớp 9
Cả năm 37 tuần = 140 tiết
Học kỳ I : 19 tuần = 72 tiết
Học kỳ II : 18 tuần = 68 tiết
cả năm 140 tiết
Đại số 70 tiết
Hình học 70 tiết
Học kỳ I 19 tuần
72tiết
36 tiết
2 tuần đầu x 3tiết = 6 tiết
2 tuần tiếp theo x1tiết = 2 tiết
12tuần tiếp theo x2tiết = 24 tiết 1tuần tiếp theo x 1 tiết = 1 tiết
1 tuần tiếp theo x 2 tiết = 2 tiết
 (Kiểm tra học kỳ I )
1 tuần cuối x 1tiết = 1 tiết
36 tiết
2 tuần đầu x1tiết = 2 tiết
2 tuần tiếp theo x3tiết = 6 tiết
12tuần tiếp theo x2tiết = 24 tiết 1tuần tiếp theo x 3 tiết = 3 tiết
1 tuần tiếp theo x 0 tiết = 0 tiết
 (Kiểm tra học kỳ I )
1 tuần cuối x 1tiết = 1 tiết
Học kỳ II 18 tuần
68 tiết
34 tiết
15 tuần đầu x2tiết = 30 tiết
1tuần tiếp theo x 1 tiết = 1 tiết
1tuần tiếp theo x 2 tiết = 2 tiết
(Kiểm tra học kỳ II )
1tuần cuối x 1 tiết = 1 tiết
34 tiết
15 tuần đầu x2tiết = 30 tiết
1tuần tiếp theo x 3 tiết = 3 tiết
1tuần tiếp theo x 0 tiết = 0 tiết
(Kiểm tra học kỳ II )
1tuần cuối x 1 tiết = 1 tiết
Phân phối chương trình
Đại số (70 tiết ) 
Chương
Tiết
trong PPCT
Tên bài
Ghi chú
I.Căn bậc hai .Căn bậc ba
1
2
3
Căn bậc hai
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
Luyện tập
4
5
6
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Luyện tập
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
7
Luyện tập
8
Bảng căn bậc hai
9
10
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Luyện tập
11
12
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai(tiếp)
Luyện tập
13
14
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Luyện tập 
15
16
Căn bậc ba
Ôn tập chương I
17
18
Ôn tập chương I
Kiểm tra chương I
II.Hàm số bậc nhất
19
20
Nhắc lại, bổ sung các khái niệm hàm số
Luyện tập 
21
22
Hàm số bậc nhất
Luyện tập 
23
24
Đồ thị hàm số y = ax +b(a khác 0)
Luyện tập 
25
26
Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Luyện tập 
27
28
Hệ số góc của đường thẳng y = ax +b(a khác 0)
Luyện tập 
29
30
Ôn tập chương II
Kiểm tra chương II
III.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
31
32
Phương trình bậc nhất hai ẩn
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
33
Ôn tập học kỳ I
34,35
 Kiểm tra học kỳ I
36
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
37
38
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Luyện tập 
39
40
Luyện tập 
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
41
42
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp)
Luyện tập 
43
44
Luyện tập 
Ôn tập chương III
45
46
Ôn tập chương III
Kiểm tra chương III
IV.Hàm số y=ax2
(a khác 0)
Phương trình bậc hai một ẩn 
47
48
Hàm số y = ax2(a khác 0)
Luyện tập 
49
50
 Đồ thị hàm số y = ax2(a khác 0)
Luyện tập 
51
52
Phương trình bậc hai một ẩn số
Luyện tập 
53
54
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Luyện tập 
55
56
Công thức nghiệm thu gọn
Luyện tập 
57
58
Hệ thức Vi-et và ứng dụng
Luyện tập 
59
60
Kiểm tra 45 phút
Phương trình quy về phương trình bậc 2
61
62
Luyện tập 
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
63
64
Luyện tập 
Ôn tập chương IV
65
66
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm
67
Ôn tập cuối năm
68 +69
Kiểm tra cuối năm (Cả phần đại số và phần hình học )
70
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)
	 phân phối chương trình Hình học (70 tiết )
Chương
Tiết
trong PPCT
Tên bài
Ghi chú
I.Hệ thức lượng trong tam giác 
vuông
1
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông(tiếp)
3
4
5
Luyện tập 
Luyện tập 
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
6
7
8
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Luyện tập 
Bảng lượng giác
9
10
Tìm tỉ số lượng giác và góc bằng máy tính bỏ túi Casio fx-220 hoặc máy có tính năng tương đương.
Luyện tập
11+12
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
13+14
Luyện tập 
15+16
ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
17+18
19
Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương.
Kiểm tra chương I
II.Đường tròn
20
Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
21
22
Luyện tập 
Đường kính và dây cung đường tròn
23
24
Luyện tập 
Liên hệ giữa giây và khoảng cách từ tâm đến dây
25
26
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đườn tròn
27
28
Luyện tập 
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
29
30
Luyên tập
Vị trí tương đối của hai đường tròn
31
32
Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp)
Luyện tập 
33
34
Ôn tập chương II
Ôn tập chương II
35
36
Ôn tập học kỳ I
Trả bài kiểm tra học kỳ I (Cả phần đại số và phần hình học)
III.Góc với đường tròn
37
38
Góc ở tâm. Số đo cung 
Luyện tập 
39
40
Liên hệ giữa cung và dây 
Góc nội tiếp
41
42
Luyện tập 
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
43
44
Luyện tập 
Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
45
46
Luyện tập 
Cung chứa góc
47
48
Luyện tập 
Tứ giác nội tiếp
49
50
Luyện tập 
Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp.
51
52
Độ dài đường tròn, cung tròn
Luyện tập 
53
54
Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Luyện tập 
55+56
57
Ôn tập chương III Với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương
Kiểm tra chương III
IV.Hình trụ-Hình nón-Hình cầu
58
Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
59
60
Luyện tập 
Hình nón hình nón cụt.Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
61
62
Luyện tập 
Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích của hình cầu
63
64
Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích của hình nón, hình nón cụt
Luyện tập 
65
66
Ôn tập chương IV
Ôn tập chương IV
67
68
69
70
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học)
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN 
1. Trong soạn bài, giảng bài luụn chỳ trọng :
 	- Những kiến thức, những kĩ năng cơ bản và phương phỏp tư duy mang tớnh chất đặc thự của Toỏn học phự hợp với định hướng của bậc THCS.
	- Tăng cường tớnh thực tiễn và tớnh sư phạm, giảm nhẹ yờu cầu chặt chẽ về lớ thuyết.
- Giỳp học sinh nõng cao năng lực tưởng tượng và hỡnh thành cảm xỳc thẩm mĩ, khả năng diễn đạt ý tưởng qua học tập mụn toỏn.
2 . Về phương phỏp
	- Lựa chọn và sử dụng những phương phỏp phỏt huy tớnh tớch cực chủ động của học sinh trong học tập và phỏt huy khả năng tự học. Hoạt động húa việc học tập của học sinh bằng những dẫn dắt cho học sinh tự trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức.
	- Tận dụng ưu thế của từng phương phỏp dạy học, chỳ trọng dạy học phỏt hiện và giải quyết vấn đề.
	- Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rốn luyện kĩ năng lẫn vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
3. Về thiờt bị dạy học
	- Ngoài mụ hỡnh của khụng gian, mụ hỡnh đồ thị của một số hàm số, tranh vẽ biểu bảng nên cú mỏy chiếu (Mỏy tớnh CASIO fx- 500 MS hoặc những loại mỏy tớnh cú tớnh năng tương dương, mỏy tớnh cầm tay, mỏy tớnh để bàn), dụng cụ trắc địa.
	- Khuyến khớch sử dụng cỏc phần mềm dạy học.
4. Về đỏnh giỏ
	- Kết hợp đỏnh giỏ theo bài làm tự luận và bài làm trắc nghiệm.
	- Đề kiểm tra, đỏnh giỏ cần phải phự hợp với mức độ yờu cầu của chương trỡnh và cú chỳ ý tới tớnh sỏng tạo của học sinh.
	- Cỏc loại bài kiểm tra trong một học kỡ cho một học sinh:
	 Kiểm tra miệng : 1 điểm ( Tối thiểu)
	 Kiểm tra viết 15 phỳt : 3 bài (2 bài số học hoặc đại số, 1 bài về hỡnh học)
	 Kiểm tra viết 45 phỳt : 3 bài (2 bài số học hoặc đại số, 1 bài về hỡnh học)
	Kiểm tra viết 90 phỳt : 2 bài (Học kỳ 1, học kỳ 2 gồm cả Số học hoặc Đại số và Hỡnh học).

Tài liệu đính kèm:

  • docToan - da sua.doc