Bài tập áp dụng
Bài 1: Cho đa thức . Xác định a sao cho A(x) chia hết cho x + 1.
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử, biết rằng một nhân tử có dạng:
Bài 3: Với giá trị nào của a và b thì đa thức : chia hết cho đa thức: . Hãy giải bài toán trên bằng nhiều cách khác nhau.
Bài 4: Xác định giá trị k để đa thức: chia hết cho đa thức: .
Bài 5: Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn k để cho đa thức: chia hết cho nhị thức: .
Bài 6: Với giỏ trị nào của a và b thỡ đa thức: chia hết cho đa thức: .
Bài 7: a) Xỏc định cỏc giỏ trị của a, b và c để đa thức:
Chia hết cho .
b) Xỏc định cỏc giỏ trị của a, b để đa thức: chia hết cho đa thức .
c) Xỏc định a, b để chia hết cho .
Bài 8: Hóy xỏc định cỏc số a, b, c để cú đẳng thức:
(Để học tốt Đại số 8)
Bài 9: Xỏc định hằng số a sao cho:
a) chia hết cho .
b) chia cho dư 4.
c) chia hết cho .
Bài 10: Xỏc định cỏc hằng số a và b sao cho:
a) chia hết cho .
b) chia hết cho .
c) chia hết cho .
d) chia hết cho .
Bài 11: Tỡm cỏc hăng số a và b sao cho chia cho thỡ dư 7, chia cho thỡ dư -5.
Bài 12: Tỡm cỏc hằng số a, b, c sao cho chia hết cho , chia cho thỡ dư .
Xác định đa thức * Định lí Beout (BêZu) và ứng dụng: 1) Định lí BêZu: Dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x - a bằng f(a) (giá trị của f(x) tại x = a): (Beout, 1730 - 1783, nhà toán học Pháp) Hệ quả: Nếu a là nghiệm của đa thừc f(x) thì f(x) chia hết cho x - a. áp dụng: Định lí BêZu có thể dùng để phân tích một đa thức thành nhân tử. Thực hiện như sau: Bước 1: Chọn một giá trị x = a nào đó và thử xem x = a có phải là nghiệm của f(x) không. Bước 2: Nếu f(a) = 0, theo định lí BêZu ta có: Để tìm p(x) thực hiện phép chia f(x) cho x - a. Bước 3: Tiếp tục phân tích p(x) thành nhân tử nếu còn phân tích được. Sau đó viết kết quả cuối cùng cho hợp lí. Dạng 1: Tìm đa thức thương bằng phương pháp đồng nhất hệ số(phương pháp hệ số bất định), phương pháp giá trị riêng , thực hiện phép chia đa thức. *Phương pháp1: Ta dựa vào mệnh đề sau đây : Nếu hai đa thức P(x) và Q(x) bằng nhau: P(x) = Q(x) thì các hạng tử cùng bậc ở hai đa thức phải có hệ số phải có hệ số bằng nhau. Ví dụ: ; Nếu P(x) = Q(x) thì ta có: a = 1(hệ số của lũy thừa 2) 2b = - 4 (hệ số của lũy thừa bậc 1) - 3 = - p (hệ số hạng tử bậc không hay hạng tử tự do) *Phương pháp2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn deg P(x) > deg Q(x) Gọi thương và dư trong phép chia P(x) cho Q(x) lần lượt là M(x) và N(x) Khi đó ta có: (Trong đó: deg N(x) < deg Q(x)) (I) Vì đẳng thức (I) đúng với mọi x nên ta cho x lấy một giá trị bất kì : ( là hằng số). Sau đó ta đi giải phương trình hoặc hệ phương trình để tìm các hệ số của các hạng tử trong các đa thức ( Đa thức thương, đa thức chia, đa thức bị chia, số dư). Ví dụ: Bài 1(Phần bài tập áp dụng) Gọi thương của phép chia A(x) cho x + 1 là Q(x), ta có: . Vỡ đẳng thức đỳng với mọi x nờn cho x = -1 ta dược: Với a = -2 thỡ Với a = 3 thỡ *Phương pháp 3:Thực hiện phép chia đa thức (như SGK) Bài tập áp dụng Bài 1: Cho đa thức . Xác định a sao cho A(x) chia hết cho x + 1. Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử, biết rằng một nhân tử có dạng: Bài 3: Với giá trị nào của a và b thì đa thức : chia hết cho đa thức: . Hãy giải bài toán trên bằng nhiều cách khác nhau. Bài 4: Xác định giá trị k để đa thức: chia hết cho đa thức: . Bài 5: Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn k để cho đa thức: chia hết cho nhị thức: . Bài 6: Với giỏ trị nào của a và b thỡ đa thức: chia hết cho đa thức: . Bài 7: a) Xỏc định cỏc giỏ trị của a, b và c để đa thức: Chia hết cho . b) Xỏc định cỏc giỏ trị của a, b để đa thức: chia hết cho đa thức . c) Xỏc định a, b để chia hết cho . Bài 8: Hóy xỏc định cỏc số a, b, c để cú đẳng thức: (Để học tốt Đại số 8) Bài 9: Xỏc định hằng số a sao cho: a) chia hết cho . b) chia cho dư 4. c) chia hết cho . Bài 10: Xỏc định cỏc hằng số a và b sao cho: a) chia hết cho . b) chia hết cho . c) chia hết cho . d) chia hết cho . Bài 11: Tỡm cỏc hăng số a và b sao cho chia cho thỡ dư 7, chia cho thỡ dư -5. Bài 12: Tỡm cỏc hằng số a, b, c sao cho chia hết cho , chia cho thỡ dư . (Một số vấn đề phỏt triển Đại số 8) Bài 13: Cho đa thức: và . Xỏc định a, b để P(x) chia hết cho Q(x). Bài 14: Xỏc định a và b sao cho đa thức chia hết cho đa thức Bài 15: Cho cỏc đa thức và . Xỏc định a và b để P(x) chia hết cho Q(x). (23 chuyờn đề toỏn sơ cấp) Dạng 2: Phương phỏp nội suy NiuTơn Phương phỏp: Để tỡm đa thức P(x) bậc khụng quỏ n khi biết giỏ trị của đa thức tại n + 1 điểm ta cú thể biểu diễn P(x) dưới dạng: Bằng cỏch thay thế x lần lượt bằng cỏc giỏ trị vào biểu thức P(x) ta lần lượt tớnh được cỏc hệ số . Bài tập áp dụng Bài 1: Tỡm đa thức bậc hai P(x), biết: . Giải Đặt (1) Thay x lần lượy bằng 0; 1; 2 vào (1) ta được: Vậy, đa thức cần tỡm cú dạng: . Bài 2: Tỡm đa thức bậc 3 P(x), biết: Hướng dẫn: Đặt (1) Bài 3: Tỡm đa thức bậc ba P(x), biết khi chia P(x) cho đều được dư bằng 6 và P(-1) = - 18. Hướng dẫn: Đặt (1) Bài 4: Cho đa thức bậc bốn P(x), thỏa món: a) Xỏc định P(x). b) Suy ra giỏ trị của tổng . Hướng dẫn: Thay x lần lượt bằng 0; 1; 2; 3 vào (1), ta được : Đặt (2) Thay x lần lượt bằng -1; 0; 1; 2; -2 vào (2) ta được: Vậy, đa thức cần tỡm cú dạng: (Tuyển chọn bài thi HSG Toỏn THCS) Bài 5: cho đa thức . Cho biết 1) Tớnh a, b, c theo . 2) Chứng minh rằng: khụng thể cựng õm hoặc cựng dương. Bài 6: Tỡm một đa thức bậc hai, cho biết: Bạn muốn cú lời giải chi tiết cỏc bài toỏn trờn xin mời vào trang riờng.
Tài liệu đính kèm: