a) Ấn 1234 rồi chỉ rõ số hàng đơn vị , hàng
chục, hàng trăm , hàng nghìn
b) Ấn 1234567890 .
Có thấy dấu gì xuất hiện thêm ở dòng kết quả ?
Trả lời :
Có dấu cách từng nhóm ba chữ số (dấu nghìn,
triệu,tỉ)
c) Ấn 3 100 Ta thấy có dấu chấm hay
phẩy ở số thập phân
Chú ý : Ấn cho đến khi hiện chữ Disp
ấn tiếp 1
Nếu ta ấn 1 (chọn Dot ) thì khi ấn 3 100 kết
quả là 0.03 . Còn kết quả khi ấn 1234567890 sẽ là
1,234,567,890 ( Dấu phẩy ( , ) dùng để chia nhóm ba
chữ số nghìn , triệu , tỉ ) . Nếu ta ấn 2 (chọn Comma)
thì khi ấn 3 100 Kết quả là 0,03
Còn kết quả khi ấn 1234567890 sẽ là 1.234.567.890
( Dấu chấm ( ) dùng để chia nhóm ba chữ số nghìn ,
triệu , tỉ )
Dùng máy tính để tính :
a) 2314 + 359
b) 2374 + 359
c) 2374 + 39
d) 2374 + 379
MÁY TÍNH Vn - 570MS GIẢI TOÁN TRÊN MÁY VINACAL THEO CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA THCS LỚP 6 a) Ấn 1234 rồi chỉ rõ số hàng đơn vị , hàng chục, hàng trăm , hàng nghìn b) Ấn 1234567890 . Có thấy dấu gì xuất hiện thêm ở dòng kết quả ? Trả lời : Có dấu cách từng nhóm ba chữ số (dấu nghìn, triệu,tỉ) c) Ấn 3 100 Ta thấy có dấu chấm hay phẩy ở số thập phân Chú ý : Ấn cho đến khi hiện chữ Disp ấn tiếp 1 Nếu ta ấn 1 (chọn Dot ) thì khi ấn 3 100 kết quả là 0.03 . Còn kết quả khi ấn 1234567890 sẽ là 1,234,567,890 ( Dấu phẩy ( , ) dùng để chia nhóm ba chữ số nghìn , triệu , tỉ ) . Nếu ta ấn 2 (chọn Comma) thì khi ấn 3 100 Kết quả là 0,03 Còn kết quả khi ấn 1234567890 sẽ là 1.234.567.890 ( Dấu chấm ( ) dùng để chia nhóm ba chữ số nghìn , triệu , tỉ ) Dùng máy tính để tính : a) 2314 + 359 b) 2374 + 359 c) 2374 + 39 d) 2374 + 379 1) Tập hợp các số tự nhiên : SỐ TỰ NHIÊN 2) Phép cộng và phép nhân : 2Giải a) Ấn để ghi lên màn hình 2314 359 và ấn Kết quả 2673 b) Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức chỉnh lại thành 2374 + 359 và ấn Kết quả 2733 c) Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và dùng phím DEL chỉnh lại thành 2374 39 và ấn Kết quả 2413 d) Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và dùng phím INS chỉnh lại thành 2374 379 và ấn Kết quả 2753 Ghi chú : Máy chỉ đọc được một số có 10 chư õ số, nếu ghi dài hơn nữa, máy không hiểu Ví dụ Ấn 1234567896789 1234567891234 và ấn Máy hiện kết quả sai là 5000 vì máy không đọc được các chữ số thứ 11,12,13 Tính 345 + 45 + 7652 + 56 Giải Ấn để ghi lên màn hình 345 + 45 + 7652 + 56 và ấn Kết quả 8098 Tính a) 269 38 b) 64 986 c) 76 (456+87) d) (79 + 562) 94 e) (54 + 27) (803 +27) f) 34 + 38 76 + 548 7 +79 Giải Cứ ghi y hệt từng biểu thức trên vào màn hình và ấn sẽ được kết quả Máy Vn - 500MS (và tất cả các loại máy tính khoa học khác) là máy tính có ưu tiên nên cách tính khác hẳn cách tính của máy đơn giản ( loại chỉ có phím +, - , , ÷ , % , , . . . ) : Khi ấn 1 + 2 3 = thì cho kết quả là 9 (máy này tính 1 + 2 = 3 sau đó tính 3 3 = 9 nghĩa là ấn đến đâu máy tính ngay đến đấy) Trong khi ấy ( có máy Vn - 500 MS ) cho kết quả là 7 ( máy đọc cả biểu thức rồi áp dụng thứ tự ưu tiên các phép tính đúng như thầy dạy ở lớp học . Phép nhân , chia ưu tiên hơn phép cộng trừ nên tính trước 2 3 = 6 rồi mới tính tiếp 1 + 6 = 7 ). Riêng dấu nhân liền trước dấu ngoặc thì có thể bỏ qua 76 (456+87) có thể chỉ ghi 76 (456+87) ( xin xem thêm ghi chú phần phép chia và phép nhân trong cùng một biểu thức tiếp sau). Dấu đóng ngoặc cuối cùng (sẽ ấn tiếp để tìm kết quả) cũng có thể khỏi ấn. Bài (54 + 27) (803 +27) = (54 + 27) (803 +27) = (54 + 27) (803 +27 = 67230. được máy tính giống hệt sách giáo khoa Bài 34 + 38 76 + 548 7 +79 = 6837 được máy Tính giống hệt sách giáo khoa (phép nhân ưu tiên hơn phép cộng). Khi gặp phép nhân có kết quả quá 10 chữ số mà nếu Ví dụ Ghi chú: máy đơn giản Ghi chú quan trọng máy khoa học Ghi chú: 3 đề lại yêu cầu ghi đầy đủ , ta có thể theo một trong các cách sau : 8567899 654787 Ấn ta thấy kết quả 5.61014888 10 12 Ta biết kết quả có 13 chữ số , hơn nữa chữ số cuối chưa hẳn đã chính xác Ta xóa bớt số 8 ở thừa số thứ nhất và chữ số 6 ở thừa số thứ hai và nhân lại 567899 54787 = 3.111348 1010 ta tạm đọc kết quả 5.61014888 10 10 Ta lại tiếp tục xóa chữ số 5 ở thừa số thứ nhất và nhân lại 67899 54787 = 37199825 Kết quả : 8567899 654787 = 56101488825 ( Khi dùng cách này, phảøi cẩn thận xem chữ số bị xóa có ở hàng gây ảnh hưởng đến các chữ số cuối cần tìm trong kết quả không, nhất là khi sau chữ số bị xóa là các chữ số 0). 1) Tính tổng các câu sau ; a) 1364 + 4578 c) 7243 + 1506 b) 31214 + 1469 d) 1534 + 231 + 4056 + 4690 2) Tính a) 21 × (649 + 123) c) (54 +16) × (812 +12) b) -21 ×649 +123 d) 7569843 × 904325 ĐS : 6845598270975 3) Tìm x , biết a) (x-27 ) ÷2 = 108 c) 19x(4x-21) = 0 b) 3x÷ (28+32) = 6 d) 943÷ (x+3) = 41 4) Năm abcd Trần Hưng Đạo viết Hịch Tướng Sĩ khuyên răn các tướng sĩ chuẩn bị cho cuộc kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược lần thứ 2 .Biết rằng ab là tổng số tháng trong một năm , còn cd gấp 7 lần ab .Tính xem năm abcd là năm nào ? Ví dụ 3 3 251 251 13 13 Bài tập thực hành : 4 : 1284 Tính a) 269 – 38 b) 552 12 c) (1602 – 785) 19 d) 45591 (318 – 45) e) (49407 – 3816) (318 – 45) f) 315 – 387 9 – 476 17 – 59 Giải Cứ ghi y hệt từng biểu thức trên vào màn hình và ấn sẽ được kết quả. Dấu đóng ngoặc cuối cùng (sẽ ấn tiếp để tìm kết quả) cũng có thể khỏi ấn. : Bài 45591 (318 – 45) có thể chỉ ghi 45591 (318 – 45 và ấn Các bài c) (1602 – 785) 19 = 43 d) 45591 (318 – 45) = 167 e) (49407 – 3816) (318 – 45) = 167 f) 315 – 387 9 – 476 17 – 59 = 185 được máy tính giống hệt sách giáo khoa (phép chia ưu tiên hơn phép trừ) 1) Tính a) 8072 – 5769 c) 6034 (306 + 125) b) 3472 – 3081) 17 d) (9875 – 6540) (2682 –2015) 2) Tìm x , biết a) 17x – 595 = 1581 c) 380 – (2x + 75) = 105 b) (6x–12) 12 = 828 d) 1206 (2x+3) = 18 Bài tập thực hành ĐS 3) Phép trừ và phép chia Ví dụ 5 6Tính a) (49407 - 3816) ÷ (114 + 53) b) 315 - 387 ÷ 9 + 476 ÷ 17 × 59 Giải Cứ ghi y hệt từng biểu thức trên vào màn hình và ấn sẽ được kết quả a) (49407 - 3816) ÷ (114 + 53) = 273 b) 315 -387 ÷ 9 + 476 ÷ 17 × 59 = 1924 ( Khi không có dấu ngoặc thì phép nhân , chia ưu tiên hơn phép cộng , trừ) Ở phần 2 có nói dấu nhân liền trước dấu ngoặc thì có thể bỏ qua Ví dụ : 76 (456+87) có thể chỉ ghi 76 (456+87) Nhưng phải phân biệt rằng : Phép nhân tắt ưu tiên hơn phép nhân thường do đó phép nhân tắt ưu tiên hơn phép chia. Ta hãy xét ví dụ sau Nếu ghi 36 ÷ 3 (4 + 2 ) và ấn Kết quả là 72 Nếu ghi 36 ÷ 3 (4 + 2 ) và ấn Kết quả là 2 Cũng vậy 36 ÷ 3 × 4 hoàn toàn khác với 36 ÷ 3 ( 4 Do 3(4+2) và 3(4 là phép nhân tắt nên ưu tiên hơn phép chia Quy định này chỉ áp dụng với máy Vn - 500MS và các máy họ MS . Vơiù các máy họ khác thì phải theo hướng dẫn của máy họ ấy 4) Phép tính hỗn hợp Ghi chú quan trọng 7a) (145624 – 9872) ÷ (197 + 371) b) 405 – 564 ÷ 12 + 21´ 78 ÷ 18 c) (512 – 137) ´ (3567 ÷ 29) –(704´ 23) ÷ (243+109)+217 ĐS : 46296 d) (203 ´ 560 ÷ 16 – (3609+3491) ÷25 ) ÷ 19 .ĐS :359 : Tính 22 ấn 2 Kết quả : 4 33 ấn 3 Kết quả : 27 ( 7 43 3 ) ´ 4 ấn 3 7 3 4 4 Kết quả :108 5 35 5 ấn 5 5 5 Kết quả 25 102 ấn 2 10 1024 *Ví du ï: Tìm chữ số cuối của 20057 Giải Ta không thể dùng máy để tính trực tiếp được mà phải theo giải thuật sau 17 = 7 27 = 49 37 = 343 47 = 2401 57 = 16807 67 = 117649 77 = 823543 87 = 5764801 97 = 40353607 . . . . . Bài tập thực hành 5) Lũy Thừa Ví dụ 8Tìm số dư bằng chức năng cài sẵn của máy Máy tính loại mới có thêm phím để tìm số dư một cách nhanh chóng a) Tìm số dư của a chia cho b , với a , b là số nguyên Nhập a , b Ví dụ 1 : Tìm số dư của phép chia 9876 cho 1234 Ấn 9876 , 1234 Kết quả : 4 Ví dụ 2 : Tìm số dư của phép chia 5069874568999 cho 69874557 Ấn 5069874568999 , 69874557 Kết quả : 56211307 Chú ý : Phạm vi tính toán của máy : Số nguyên a hoặc b khi nhập vào chứa tối đa là 16 chữ số Ta thấy các số cuối lần lượt là 7 , 9, 3, 1 chu kì là 4 Mặt khác 2005 = 4 501 + 1 20057 có số cuối là 7 Tính : a) 23 , 34 , 76 b) 3 34 2 , 4 59 3 c) 2 4 22 3 5 , 25 33 2 3 5 3 18 d) 2 3 4 2 63 5 4 15 2 6) Phép chia có số dư Bài tập thực hành b) Tìm số dư của a chia cho b , với a , b là số có luỹ thừa Ví dụ 1 : Tìm số dư của phép chia 54 cho 234 Ấn 4 ^ 5 , 234 Kết quả : 88 Ví dụ 2 : Tìm số dư của phép chia 79 cho 46 Ấn 9 ^ 7 , 6 ^ 4 Kết quả : 729 Chú ý : Phạm vi tính toán của máy : Số luỹ thừa a hoặc b chứa tối đa là 15 chữ số ( tức là a hoặc b khi lấy luỹ thừa có 15 chữ số) Bài tập thực hành 1) Hãy điền vào ô trống Số bị chia 8861 9016 123690 Số chia 421 161 19 1506 Phần nguyên của thương 3 Số dư 15 2) Tìm số dư của của phép chia a) 802764 cho 3456 ĐS : 972 b) 9540 cho 635 ĐS : 15 c) 992 cho 109 ĐS : 11 d) 381978 cho 2006 ĐS : 838 e) 983637955 cho 9604325 ĐS : 3996805 f) 903566896235 cho 37869 ĐS : 21596 9 a) Số dư của a chia cho b ( 0 < r < b ) Với q là thương của a÷ b (chỉ lấy phần nguyên khi a ÷b) : Tìm số dư của phép chia 9876 cho 1234 Ghi vào màn hình 9876 ÷ 1234 Máy hiện thương số là : 8.00324 . . .(phần nguyên là 8 ) Ấn để đưa con trỏ lên màn hình, sửa dấu thành dấu và nhân 8 sau 1234 ,màn hình sẽ là : 9876 1234 8 Ta được số dư là : 4 : Tìm số dư của phép chia 9124565217 cho 123456 Ghi vào màn hình 9124565217 123456 ấn máy hiện thương số là 73909,45128 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là 9124565217 - 123456 ´ 73909 và ấn Kết quả: số dư là 55713 Số bị chia = Số chia x Thương + số dư a = b x q + r r = a - b x q Tìm số dư bằng thuật toán áp dụng cho máy Bài tập thực hành Bài tập 1 : Tìm số dư của phép chia 381978 cho 8817 ĐS : 2847 Bài tập 2 : Tìm số dư của phép chia 987896854 cho 698521 ĐS : 40465 3) Tìm số dư của phép chia a) 412 cho 7099 ĐS : 6538 b) 645 cho 78455 ĐS : 9970 c) 925 cho 413 ĐS : 24231 d) 3123 cho 761 ĐS : 1860867 Ví dụ 1 Ví dụ 2 10 cắt ra thành nhóm đầu 9 chữ số( kể từ bên trái) tìm số dư như phần 5a Viết liên tiếp sau số dư còn lại tối đa đủ 9 chữ số rồi tìm số dư lần 2 , nếu còn nữa thì tính liêp tiếp như vậy : Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567 Ta tìm số dư của phép chia 234567890 cho 4567 Được kết quả số dư là 2203 Tìm tiếp số dư của phép chia 22031234 cho 4567 Ke ... thực hành Ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất Ví dụ 1 : Tìm USCLN và BSCNN của 195 và 455 USCLN : Ấn 195 ,455 Kết quả : 65 BSCNN : Ấn 95 , 455 Kết quả : 1365 Ví dụ 2 : Tìm USCLN và BSCNN của 36125 ; 5525 và 72675 Tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất bằng chức năng cài sẵn của máy . USCLN : Ấn 36125 , 5525 , 72675 Kết quả : 425 BSCNN : Ấn 36125 , 5525 , 72675 Kết quả : 80305875 Ví dụ 3 : Tìm USCLN và BSCNN của 612 và 1872 USCLN : Ấn 612 ,1872 Kết quả : 144 BSCNN : Ấn 612 ,1872 Kết quả : 38817792 Ví dụ 4 : Tìm USCLN và BSCNN của 65 , 130 , 325 và 507 USCLN : Ấn 6 5 ,130 , 325 , 507 Kết quả : 13 BSCNN : Ấn 6 5 ,130 , 325 , 507 Kết quả : 25350 Bài tập thực hành : 1) Tìm USCLN và BSCNN của 245 và 420 ĐS : USCLN 35 ; BSCNN 2940 2) Tìm USCLN và BSCNN của 1476 , 3075 và 5781 ĐS : USCLN 123 ; BSCNN 1734300 3) Tìm USCLN và BSCNN của 30894 , 95392 và 685630 ĐS : USCLN 542 ; BSCNN 625294560 4) Tìm USCLN và BSCNN của 5 5 33 , 6 ,9 và 42 7 ĐS : USCLN 243 ; BSCNN 17006112 Tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất bằng thuật toán +Do máy đã cài sẵn chương trình đơn giản phân số thành phân số tối giản) Nên ta có thể áp dụng chương trình này để tìm bội số 24 : Tìm USCLN và BSCNN của 209865 và 283935 Ghi vào màn hình: 209865 283935 và ấn Màn hình hiện : 17 23 Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 209865 ÷17 và ấn Kết quả : USCLN = 12345 Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 209865 23 và ấn Kết quả : BSCNN = 4826895 : Tìm USCLN và BSCNN của 2419580247 và 3802197531 Ghi vào màn hình 2419580247 3802197531 và ấn Màn hình hiện 7 11 Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 2419580247 7 và ấn Kết quả: USCLN = 345654321 Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 2419580247 11 và ấn Màn hình hiện 2.661538272 1010 Ở đây lại gặp tình trạng tràn màn hình . Muốn ghi đầy đủ số đúng, ta đưa con trỏ lên dòng biểu thức xóa chữ số 2 để chỉ còn 419580247 11 và ấn Màn hình hiện 4615382717 Ta đọc kết quả BSCNN = 26615382717 chung nhỏ nhất và ước số chung lớn nhất một cách nhanh gọn theo giải thuật sau : A a B b (tối giản) thì USCLN của A,B là A ÷ a BSCNN của A,B là A x b Ví dụ 1a Ví dụ 1b 25 26 Chú ý : ôi khi g p c p s mà lúc l p phân s đ cho máy đ n gi n l i ra phân s t i gi n có t + m u + d u cách quá 10 kí t thì cách trên không dùng đ c mà ph i dùng đ n Đ ặ ặ ố ậ ố ể ả ạ ố ố ả ử ẫ ấ ự ả ế ơ ượ 64332 26 817964332 26 8179323 phân tích ra th a s nguyên t hay phương pháp Euclide đ tìm ước chung l n nh t Tìm ƯSCLN vàBSCNN của 370368 và196296 Gi i a) Phân tích ra th a s nguyên t 370368 = (dùng phím sau k t qu th nh t cho nhanh) 196296 = ( nt ) Sau đó th th y 643 và 8179 đều là s nguyên t , nên ƯSCLN= = 24 BSCNN = = 3029239872 *b) 370368 = 196296+174072 (370368 196296 174072) 196296 = 174072 + 22224 (196296 174072 22224) 174072 = 22224 7 + 18504 (174072 22224 dư 18504) 22224 = 18504 + 3720 (22224 chia cho18504 dư 3720) 18504 = 3720 4 + 3624 (18504 chia cho 3720 dư 3624) 3720 = 3624 + 96 (3720 chia cho 3624 dư 96) 3624 = 96 37 + 72 (3624 chia cho 96 dư 72) 96 = 72 + 24 ( 96 chia cho 72 dư 24) 72 = 24 3 + 0 ( 72 chia h t cho 24 ) K t qu ƯSCLN = 24 Khi có ƯSCLN ta làm như sau đ tìm BSCNN 370368 24 = 15432 19629615432= 3029239872 K t qu BSCNN 3029239872 ừ ố ố ể ớ ấ ả ừ ố ố ế ả ứ ấ ử ấ ố ố ế ế ả ể ế ả Ví du 1c : : : Thuật toán Euclide chia cho dư chia cho dư chia cho 323 . Tìm các ước nguyên tố của A = 333 236919571751 Giải Ghi vào màn hình 1751 1957 và ấn Máy hiện 17 19 Chỉnh lại màn hình thành 1751 17 và ấn Kết quả: Ước số chung lớn nhất của 1751 và 1957 là 103 (là số nguyên tố ). Thử lại 2369 cũng có ước số nguyên tố là 103 Suy ra A = 103 3 (17 3 + 19 3 + 23 3 ) Tính tiếp 17 3 + 19 3 + 23 3 = 23939 Chia 23939 cho các số nguyên tố , ta được 23939 = 37 647 (647 là số nguyên tố) Kết quả: A có các ước nguyên tố là 37 , 103 , 647. : Máy có Chương trình phân số ( Ấn năm lần 1 (Disp ) 2 ( d/c ) ) và Chương trình hỗn số , nếu chọn chương trình phân số mà khi tính toán có dùng hỗn số , máy báo lỗi, tốt nhất là nên dùng Chương trình hỗn số (Ấn năm lần 1 (Disp ) 1 ( ab/c) ) : Tính 34 14 ) 123 35 a 7 54 31 ) 12 9 15 345 78 b Giải a) Ghi vào màn hình bằng cách ấn 34 123 + 14 35 và ấn Máy hiện 416 615 b) Ghi vào màn hình bằng cách ấn 7 15 + 12 54 345 - 31 78 + 9 và ấn Ví dụ 1d : Ví dụ 2 Ghi chú 27 28 Máy hiện 21 135 598 đọc 14521 598 Nếu ấn tiếp , máy hiện 12693 598 Đọc 12693 598 Nếu ấn tiếp , máy hiện 21.225 (Ba phím , ( ) làm chuyển các dạng phân số, hỗn số và giá trị thập phân) : Tính 6 7 5 11 6 3 5 4 13 8 7 6 Giải Ghi vào màn hình bằng cách ấn 6 7 8 13 4 5 3 6 11 5 7 6 và ấn Máy hiện 6.6306 Nếu ấn tiếp , máy hiện 10861 1638 (Ở đây, máy không đổi ra 10336 1638 khi ấn được vì phải dùng hơn 10 kí tự) : Đổi 1.235 , 4.332 , 7.666 ra phân số Giải Ghi vào màn hình 1.235 và ấn Kết quả 47 2471.253 1 200 200 Tương tự cho các bài sau : a) 0.75 và 71 20 b) 31 7 và 1.24 Ví dụ 3 Ví dụ 4 Ví dụ 5 Viết tỉ số các cặp số sau thành tỉ số 2 số nguyên 29 Bài tập thực hành Giải Ghi vào màn hình bằng cách ấn a) 0.75 1 7 20 và ấn Kết quả 5 9 b) 1 3 7 1.24 và ấn Kết quả 250 217 Ví dụ 6 : Bài toán về tỉ lệ xích Tính đường dài thực tế của 2 điểm cách nhau 3,5cm trên bản đồ tỉ lệ 1/50000 Giải : Ghi vào màn hình 3.5 5 E 4 Kí hiệu E ghi bằng phím hay 3.5 5 4 Kí hiệu ghi bằng phím (10 x ) hay 3.5 5 10^4 và ấn Kết quả 175000 = 1.75km 1) Tính 75 )25 : 7 a 5 7 )7 : 3 12 1 7 32 b 3 9 16 5 1 ) : 4 7 4 3 7 3 c 2) Đổi 2.35 , 0.132 , 11.13 ra phân số EXP log 30 3) Viết tỉ số các cặp số sau thành tỉ số 2 số nguyên 3 )2 7 a và 71 20 b) 43 9 và 3.15 1 2 2 1 3 5) 4.81 2.73 c và 5 2 1 4 7 2.3 : Tính 3, 375 + 7,425 4,5 Giải : Ấn 3 375 7 425 4 5 Kết quả : 6.3 Tính : a) 5,125 + 4,635 + 4,625 1,135 b) 2,715 + 12 7 + 6,5 2,436 c) 10,75 + 1 4 3 1 7 + 0,12 a) Tính 26% của 86 Ấn 86 26 Kết quả : 22.36 b) Tính 2,35% của 3000 Ấn 3000 2.35 Kết quả :70.5 c) Tính 6% , 15% , 35% của 3500 Ấn 3500 6 Kết quả : 210 3500 15 Kết quả : 525 3500 35 Kết quả : 1225 d) Tìm số phần trăm tăng , giảm đối với giá trị đầu nếu Bài tập thực hành 2) Số thập phân Ví dụ 3) Phần trăm Ví dụ 1: 31 120 tăng lên 150 Giải : Ấn 150 120 Kết quả tăng 25% 180 giảm còn 72 Giải : Ấn 72 180 Kết quả giảm 60% e) Số 90 giảm đi 35% sẽ bằng bao nhiêu ? Giải : Ấn 90 35 Kết quả : 58.5 Và số 90 tăng thêm 55% sẽ bằng bao nhiêu ? Giải : Ấn 90 55 Kết quả : 139.5 Tính tỉ số phần trăm của các cặp số sau : a) 45 phút và 2 giờ b) 28 phút và 80 phút c) 4 km và 2454 m Giải : a) 45 120 Kết quả : 37.5% b) 28 80 Kết quả : 35% c) 2454 4000 Kết quả : 61.35% 1) Tính 9% , 18% , 38 % , 65 % của 1250 2) Số cây Lan , Hằng , Phượng mỗi ngày tưới được lần lượt là 28 , 30 , 40 cây . Hỏi số cây mỗi người tưới được trong một ngày nếu : a) Năng suất lao động của Lan tăng 25 % b) Năng suất lao động của Hằng tăng 10 % c) Năng suất lao động của Phượng giảm 35 % ĐS : a) 35 , b) 33 , c) 26 Ví dụ 2: Bài tập thực hành 4) Nghịch đảo 32 a) Tính 1 8 : ấn 8 Kết quả : 0.125 b) Tính 18 16 : ấn 8 16 Kết quả : 0.5 c) Tính 5 7 2 3 : ấn 5 2 7 3 Kết quả : 4.8(3) , ấn tiếp Kết quả : 29 6 Tính 1 5 , 1186 6 , 25 5 343 3 7 21 Tính toán khi màn hình hiện D (ấn 1 (Deg) Dùng phím để ghi độ , phút , giây và phím ( hay ) để chuyển phần lẻ thập phân ra phút, giây Đổi 4557’39” ra số thập phân và ngược lại Giải Chỉnh trên màn hình ở chế độ D bằng cách ấn phím 3 lần để có màn hình Deg Rad Gra 1 2 3 Ví dụ 1: Bài tập thực hành GÓC Số đo góc - Các phép tính 33 Ấn 1 để chọn Deg (nếu màn hình đã hiện D thì khỏi ấn phần này) Ấn 45 57 39 để ghi vào màn hình 455739 và ấn máy hiện 45.96083333 (đọc 45.96083333) ấn tiếp máy hiện lại 4557’39” . Tính a) 4557’39” + 3456’58” - 2542’51” b) 4557’39” × 7 c) 13456’58” ÷ 4 d) 13456’58” ÷ 2542’51” Giải Ghi vào màn hình a) 455739 345658 254251 và ấn Kết quả : 5511’ 26” Giải tương tự cho các bài sau. : Bài toán về giờ, phút, giây (cũng tính tương tự như độ, phút, giây) a) Tính giphg 53472 + giphg 45364 Giải Ghi vào màn hình 53472 45364 và ấn Máy hiện : "'0 38247 Đọc giphg 38247 b) Tính thời gian để một người đi hết quãng đường 100 km bằng vận tốc 17,5 km/g. Giải : Ghi vào màn hình 100 17.5 và ấn Kết quả giphg 51425 Ví dụ 2 Ví dụ 3 ĐS ĐS ĐS ĐS ĐS ĐS Bài tập thực hành c) Tính đường dài d đi được trong giphg 51425 với vận tốc 17,5 km/g Giải: Ghi vào màn hình ooo 514255.17 và ấn Kết quả d100 km d) Tính vận tốc di chuyển của một người biết trong giphg 51425 đã đi hết quãng đường 100 km Giải : Ghi vào màn hình ooo 51425100 và ấn Kết quả v 17.5km/g 1) Tính ra giờ , phút , giây các câu sau a) 2 giờ 45 phút 30 giây + (3giờ 15phút 0 giây) × 3 . ( : 12 giờ 30 phút 30 giây ) b) 1 ( 4 4giờ 40 phút 40 giây) + 2,5 giờ ( : 3 giờ 40 phút 10 giây ) c) 40 phút 50 giây + 1 ( 6 6giờ 36 phút 18 giây) ( : 6 giờ 36 phút 18 giây ) d) 150 phút 45 giây + 1,5 giờ + 3600 giây ( : 5 giờ 0 phút 45 giây ) 2) Tính thời gian ôtô đi hết quãng đường 450km với vận tốc 48 km/giờ . ( :9giờ 22 phút 30 giây ) 3) Trong 3 giờ 30 phút 45 giây ôtô đi hết quãng đường 160 km . Tính vận tốc ôtô . ( :45, 55 km/giờ ) 4) Tính quãng đ 34
Tài liệu đính kèm: