Phân phối chương trình môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012

Phân phối chương trình môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012

Chương Tên bài giảng Tiết Tuần

 Thực hành giải hệ phương trình bằng máy tính CASIO

§ 5 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 41

42 20

 § 6 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt)

 Luyện tập . 43

44 21

 Ôn tập chương III

Ôn tập chương III 45

46 22

IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) phương trình bậc hai một ẩn

(24 tiết )

 § 1 - Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

§ 2 - Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 47

48 23

 Luyện tập .

§ 3 - Phương trình bậc hai một ẩn . 49

50 24

 § 4 - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai .

Luyện tập . 51

52 25

 § 5 - Công thức nghiệm thu gọn .

Luyện tập . 53

54 26

 § 6 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng .

Luyện tập 55

56 27

 Luyện tập .

Kiểm tra 45 phút . 57

58 28

 § 7 - Phương trình quy về phương trình bậc hai .

 Luyện tập 59

60 29

 § 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình .

§ 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình .(tt) 61

62 30

 Luyện tập .

Ôn tập chương IV . 63

64 31

 Ôn tập cuối chương IV (tt) 65 32

 Ôn tập cuối năm . 66 33

 Ôn tập cuối năm 67 34

 Ôn tập cuối năm 68 35

 Kiểm tra cuối năm (Kết hợp với Hình học) 69 36

 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số) 70 37

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 329Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 9
Áp dụng năm học 2011 – 2012 
- Thực hiện theo công văn Số: 7608 /BGDĐT-GDTrH V/v: Khung PP chương trình THCS, THPT năm học 2009-2010 ban hành ngày 31 tháng 8 năm 2009 
- Thực hiện theo công văn số 5426/BGDĐT-GDTrH, ngày 16/8/2011 của Bộ GD&ĐT về việc góp ý Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT	
Lớp
Học 
kì
Số tiết
1
học kì
Nội dung
Nội dung tự chọn
Ghi chú
(Số tiết theo môn của chương trình bắt buộc)
Lí
thuyết
Luyện tập
Kiểm tra
Bám sát
Nâng cao
Bài tập
Thực hành
Ôn tập
9
I
72
43tiết
14tiết
2 tiết
8 tiết
5 tiết
40 tiết
(ĐS:20HH:20)
40 tiết
(ĐS: 20; HH: 20)
Đại số: 36 tiết
Hình học:36 tiết
II
68
41tiết
13tiết
2 tiết
7 tiết
5 tiết
Đại số: 34 tiết
Hình học:34 tiết
Cả năm: 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
40 tiết
32 tiết
Học kì II: 18 tuần (68 tiết)
30 tiết
38 tiết
Cả năm
140 tiết
Đại số 
70 tiết
Hình học 
70 tiết
Học kì I:
19 tuần
72 tiết
40 tiết
2 tuần đầu x 3tiết = 6 tiết
2 tuần sau x 1 tiết = 2 tiết
 9 tuần tiếp x 2 tiết = 18 tiết
 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
 2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
32 tiết
2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết
 2 tuần sau x 3 tiết = 6 tiết
 9 tuần tiếp x 2 tiết = 18 tiết
 6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
Học kì II:
18 tuần
68 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
 6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
38 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 - HỌC KỲ I 
Áp dụng năm học 2011 – 2012 
Chương
Tên bài giảng
Tiết
Tuần
I : Căn bậc hai - Căn bậc ba(18 tiết)
§1 - Căn bậc hai 
§ 2 - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
Luyện tập .
1
2
3
1
§ 3 - Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
Luyện tập .
§ 4 - Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .
4
5
6
2
Luyện tập .
7
3
§ 6 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
8
4
.Luyện tập . 
§ 7 - Biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai . (tt) 
9
10
5
Luyện tập
§ 8 - Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai .
11
12
6
Luyện tập 
§ 9 - Căn bậc ba 
13
14
7
Ôn tập chương I 
Ôn tập chương I .
15
16
8
Ôn tập chườn I
Kiểm tra 45’ chương I .
17
18
9
 II . Hàm số bậc nhất (11tiết)
§ 1 - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số .
Luyện tập. 
19
20
10
§ 2 - Hàm số bậc nhất
§ 3 - Đồ thị hàm số bậc nhất .
21
22
11
Luyện tập 
§ 4 - Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau .
23
24
12
Luyện tập 
§ 5 - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) .
25
26
13
Luyện tập .
Ôn tập chương II
Kiểm tra 45’chương II
27
28
29
14
III Phương trình bậc nhất hai ẩn (17tiết )
§ 1 - Phương trình bậc nhất hai ẩn .
§ 2 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn .
Luyện tập
30
31
32
15
§ 3 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế .
Luyện tập
§ 4 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
33
34
35
16
.Luyện tập .
Luyện tập 
Ôn tập học kì I
36
37
38
17
Kiểm tra cuối học kỳ I (Kết hợp với Hình học)
39
18
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số) . 
40
19
 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 - HỌC KỲ II 
Áp dụng năm học 2011 – 2012 
Chương
Tên bài giảng
Tiết
Tuần
Thực hành giải hệ phương trình bằng máy tính CASIO
§ 5 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
41
42
20
§ 6 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt)
 Luyện tập .
43
44
21
Ôn tập chương III 
Ôn tập chương III
45
46
22
IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) phương trình bậc hai một ẩn
(24 tiết )
§ 1 - Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
§ 2 - Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
47
48
23
Luyện tập . 
§ 3 - Phương trình bậc hai một ẩn .
49
50
24
§ 4 - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai .
Luyện tập .
51
52
25
§ 5 - Công thức nghiệm thu gọn .
Luyện tập .
53
54
26
§ 6 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng .
Luyện tập 
55
56
27
Luyện tập . 
Kiểm tra 45 phút . 
57
58
28
§ 7 - Phương trình quy về phương trình bậc hai .
 Luyện tập
59
60
29
§ 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình .
§ 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình .(tt)
61
62
30
Luyện tập .
Ôn tập chương IV .
63
64
31
Ôn tập cuối chương IV (tt)
65
32
Ôn tập cuối năm .
66
33
Ôn tập cuối năm
67
34
Ôn tập cuối năm 
68
35
Kiểm tra cuối năm (Kết hợp với Hình học)
69
36
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)
70
37
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 - HỌC KỲ I 
Áp dụng năm học 2011 – 2012 
Chương
Tên bài giảng
Tiết
Tuần
I : Hệ thức lượng trong tam giác vuông (19 tiết)
§ 1 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 
1
1
§ 1 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt) 
2
2
Luyện tập . 
Luyện tập
§ 2 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn .
3
4
5
3
§ 2 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn .(tt)
 Luyện tập . 
Luyện tập .
6
7
8
4
§ 4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
§ 4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông . (tt)
9
10
5
Luyện tập .
Luyện tập .
11
12
6
Thực hành § 4 - Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn
Thực hành § 4 - Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn (tt)
13
14
7
 Ôn tập chương I .
Ôn tập chương I .
15
16
8
Ôn tập chương I .
Ôn tập chương I .
17
18
9
Kiểm tra 45’ chương I
19
10
Chương II : Đường tròn ( 17 tiết )
§ 1 - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 
20
Luyện tập . 
§ 2 - Đường kính và dây của đường tròn .
21
22
11
Luyện tập .
§ 3 - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây .
23
24
12
Luyện tập
§ 4 - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn .
25
26
13
§ 5 - Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
27
14
Luyện tập
28
15
§ 6 - Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau . 
29
16
Luyện tập
30
17
Kiểm tra Học kỳ I ( Kết hợp với đại số )
31
18
Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần hình học )
32
19
 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 - HỌC KỲ II 
Áp dụng năm học 2011 – 2012 
Chương
Tên bài giảng
Tiết
Tuần
§ 7 - Vị trí tương đối của hai đường tròn . 
§ 8 - Vị trí tương đôí của hai đường tròn (tiếp) .
33
34
20
Luyện tập .
 Ôn tập chương II . 
35
36
21
Chương III : Góc với đường tròn (21 tiết )
§ 1 - Góc ở tâm - Số đo cung . 
Luyện tập 
37
38
22
§ 2 - Liên hệ giữa cung và dây .
§ 3 - Góc nội tiếp .
39
40
23
Luyện tập .
§ 4 - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung .Luyện tập . 
41
42
24
§ 4 - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung .Luyện tập .(tt)
§ 5 - Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . Luyện tập .
43
44
25
§ 5 - Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . Luyện tập .(tt)
Kiểm tra 45’
45
46
26
§ 6 - Cung chứa góc . Luyện tập
§ 6 - Cung chứa góc . Luyện tập(tt)
47
48
27
§ 7 - Tứ giác nội tiếp . Luyện tập .
§ 7 - Tứ giác nội tiếp . Luyện tập .(tt)
49
50
28
§ 8 - Đường tròn ngoại tiếp . Đường tròn nội tiếp .
§ 9 - Độ dài đường tròn, cung tròn .
51
52
29
§ 10 - Diện tích hình tròn, hình quạt tròn .
Luyện tập .
53
54
30
Ôn tập chương III .
Ôn tập chương III .(tt)
55
56
31
Kiểm tra 45’ chương III .
57
32
Chương IV : Hình trụ - Hình nón - Hình cầu 
(13tiết )
§ 1 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ .
§ 1 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ (tt)
58 59
Luyện tập
§ 2 - Hình nón – Hình nón cụt . Diện tích xung quanh và thể tích hình nón , hình nón cụt
§ 2 - Hình nón – Hình nón cụt . Diện tích xung quanh và thể tích hình nón , hình nón cụt(tt)
60
61
62
33
Luyện tập .
§ 3 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu .
§ 3 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu .(tt)
63
64
65
34
Luyện tập
Ôn tập cuối năm 
Ôn tập cuối năm
66
67
68
35
Kiểm tra cuối năm ( kết hợp với đại số )
69
36
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học)
70
37
Ghi chú : 
- Số lần kiểm tra, đánh giá:
+ Kiểm tra miệng: 1 bài; kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).
+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình học). 
Lưu ý: Yêu cầu phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng 10-15 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docfTOAN8,9-MH.doc