Chương Tên bài giảng Tiết Tuần
Thực hành giải hệ phương trình bằng máy tính CASIO
§ 5 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 41
42 20
§ 6 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt)
Luyện tập . 43
44 21
Ôn tập chương III
Ôn tập chương III 45
46 22
IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) phương trình bậc hai một ẩn
(24 tiết )
§ 1 - Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
§ 2 - Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 47
48 23
Luyện tập .
§ 3 - Phương trình bậc hai một ẩn . 49
50 24
§ 4 - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai .
Luyện tập . 51
52 25
§ 5 - Công thức nghiệm thu gọn .
Luyện tập . 53
54 26
§ 6 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng .
Luyện tập 55
56 27
Luyện tập .
Kiểm tra 45 phút . 57
58 28
§ 7 - Phương trình quy về phương trình bậc hai .
Luyện tập 59
60 29
§ 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình .
§ 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình .(tt) 61
62 30
Luyện tập .
Ôn tập chương IV . 63
64 31
Ôn tập cuối chương IV (tt) 65 32
Ôn tập cuối năm . 66 33
Ôn tập cuối năm 67 34
Ôn tập cuối năm 68 35
Kiểm tra cuối năm (Kết hợp với Hình học) 69 36
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số) 70 37
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 9 Áp dụng năm học 2011 – 2012 - Thực hiện theo công văn Số: 7608 /BGDĐT-GDTrH V/v: Khung PP chương trình THCS, THPT năm học 2009-2010 ban hành ngày 31 tháng 8 năm 2009 - Thực hiện theo công văn số 5426/BGDĐT-GDTrH, ngày 16/8/2011 của Bộ GD&ĐT về việc góp ý Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT Lớp Học kì Số tiết 1 học kì Nội dung Nội dung tự chọn Ghi chú (Số tiết theo môn của chương trình bắt buộc) Lí thuyết Luyện tập Kiểm tra Bám sát Nâng cao Bài tập Thực hành Ôn tập 9 I 72 43tiết 14tiết 2 tiết 8 tiết 5 tiết 40 tiết (ĐS:20HH:20) 40 tiết (ĐS: 20; HH: 20) Đại số: 36 tiết Hình học:36 tiết II 68 41tiết 13tiết 2 tiết 7 tiết 5 tiết Đại số: 34 tiết Hình học:34 tiết Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kì I: 19 tuần (72 tiết) 40 tiết 32 tiết Học kì II: 18 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I: 19 tuần 72 tiết 40 tiết 2 tuần đầu x 3tiết = 6 tiết 2 tuần sau x 1 tiết = 2 tiết 9 tuần tiếp x 2 tiết = 18 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết 32 tiết 2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết 2 tuần sau x 3 tiết = 6 tiết 9 tuần tiếp x 2 tiết = 18 tiết 6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết Học kì II: 18 tuần 68 tiết 30 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết 6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết 38 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 - HỌC KỲ I Áp dụng năm học 2011 – 2012 Chương Tên bài giảng Tiết Tuần I : Căn bậc hai - Căn bậc ba(18 tiết) §1 - Căn bậc hai § 2 - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức Luyện tập . 1 2 3 1 § 3 - Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . Luyện tập . § 4 - Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . 4 5 6 2 Luyện tập . 7 3 § 6 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 8 4 .Luyện tập . § 7 - Biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai . (tt) 9 10 5 Luyện tập § 8 - Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai . 11 12 6 Luyện tập § 9 - Căn bậc ba 13 14 7 Ôn tập chương I Ôn tập chương I . 15 16 8 Ôn tập chườn I Kiểm tra 45’ chương I . 17 18 9 II . Hàm số bậc nhất (11tiết) § 1 - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số . Luyện tập. 19 20 10 § 2 - Hàm số bậc nhất § 3 - Đồ thị hàm số bậc nhất . 21 22 11 Luyện tập § 4 - Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau . 23 24 12 Luyện tập § 5 - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) . 25 26 13 Luyện tập . Ôn tập chương II Kiểm tra 45’chương II 27 28 29 14 III Phương trình bậc nhất hai ẩn (17tiết ) § 1 - Phương trình bậc nhất hai ẩn . § 2 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn . Luyện tập 30 31 32 15 § 3 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế . Luyện tập § 4 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 33 34 35 16 .Luyện tập . Luyện tập Ôn tập học kì I 36 37 38 17 Kiểm tra cuối học kỳ I (Kết hợp với Hình học) 39 18 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số) . 40 19 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 - HỌC KỲ II Áp dụng năm học 2011 – 2012 Chương Tên bài giảng Tiết Tuần Thực hành giải hệ phương trình bằng máy tính CASIO § 5 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 41 42 20 § 6 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt) Luyện tập . 43 44 21 Ôn tập chương III Ôn tập chương III 45 46 22 IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) phương trình bậc hai một ẩn (24 tiết ) § 1 - Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) § 2 - Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 47 48 23 Luyện tập . § 3 - Phương trình bậc hai một ẩn . 49 50 24 § 4 - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai . Luyện tập . 51 52 25 § 5 - Công thức nghiệm thu gọn . Luyện tập . 53 54 26 § 6 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng . Luyện tập 55 56 27 Luyện tập . Kiểm tra 45 phút . 57 58 28 § 7 - Phương trình quy về phương trình bậc hai . Luyện tập 59 60 29 § 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình . § 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình .(tt) 61 62 30 Luyện tập . Ôn tập chương IV . 63 64 31 Ôn tập cuối chương IV (tt) 65 32 Ôn tập cuối năm . 66 33 Ôn tập cuối năm 67 34 Ôn tập cuối năm 68 35 Kiểm tra cuối năm (Kết hợp với Hình học) 69 36 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số) 70 37 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 - HỌC KỲ I Áp dụng năm học 2011 – 2012 Chương Tên bài giảng Tiết Tuần I : Hệ thức lượng trong tam giác vuông (19 tiết) § 1 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 1 § 1 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt) 2 2 Luyện tập . Luyện tập § 2 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn . 3 4 5 3 § 2 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn .(tt) Luyện tập . Luyện tập . 6 7 8 4 § 4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông § 4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông . (tt) 9 10 5 Luyện tập . Luyện tập . 11 12 6 Thực hành § 4 - Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn Thực hành § 4 - Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn (tt) 13 14 7 Ôn tập chương I . Ôn tập chương I . 15 16 8 Ôn tập chương I . Ôn tập chương I . 17 18 9 Kiểm tra 45’ chương I 19 10 Chương II : Đường tròn ( 17 tiết ) § 1 - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 20 Luyện tập . § 2 - Đường kính và dây của đường tròn . 21 22 11 Luyện tập . § 3 - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây . 23 24 12 Luyện tập § 4 - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn . 25 26 13 § 5 - Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . 27 14 Luyện tập 28 15 § 6 - Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau . 29 16 Luyện tập 30 17 Kiểm tra Học kỳ I ( Kết hợp với đại số ) 31 18 Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần hình học ) 32 19 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 - HỌC KỲ II Áp dụng năm học 2011 – 2012 Chương Tên bài giảng Tiết Tuần § 7 - Vị trí tương đối của hai đường tròn . § 8 - Vị trí tương đôí của hai đường tròn (tiếp) . 33 34 20 Luyện tập . Ôn tập chương II . 35 36 21 Chương III : Góc với đường tròn (21 tiết ) § 1 - Góc ở tâm - Số đo cung . Luyện tập 37 38 22 § 2 - Liên hệ giữa cung và dây . § 3 - Góc nội tiếp . 39 40 23 Luyện tập . § 4 - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung .Luyện tập . 41 42 24 § 4 - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung .Luyện tập .(tt) § 5 - Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . Luyện tập . 43 44 25 § 5 - Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . Luyện tập .(tt) Kiểm tra 45’ 45 46 26 § 6 - Cung chứa góc . Luyện tập § 6 - Cung chứa góc . Luyện tập(tt) 47 48 27 § 7 - Tứ giác nội tiếp . Luyện tập . § 7 - Tứ giác nội tiếp . Luyện tập .(tt) 49 50 28 § 8 - Đường tròn ngoại tiếp . Đường tròn nội tiếp . § 9 - Độ dài đường tròn, cung tròn . 51 52 29 § 10 - Diện tích hình tròn, hình quạt tròn . Luyện tập . 53 54 30 Ôn tập chương III . Ôn tập chương III .(tt) 55 56 31 Kiểm tra 45’ chương III . 57 32 Chương IV : Hình trụ - Hình nón - Hình cầu (13tiết ) § 1 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ . § 1 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ (tt) 58 59 Luyện tập § 2 - Hình nón – Hình nón cụt . Diện tích xung quanh và thể tích hình nón , hình nón cụt § 2 - Hình nón – Hình nón cụt . Diện tích xung quanh và thể tích hình nón , hình nón cụt(tt) 60 61 62 33 Luyện tập . § 3 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu . § 3 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu .(tt) 63 64 65 34 Luyện tập Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm 66 67 68 35 Kiểm tra cuối năm ( kết hợp với đại số ) 69 36 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) 70 37 Ghi chú : - Số lần kiểm tra, đánh giá: + Kiểm tra miệng: 1 bài; kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học). + Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học). + Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình học). Lưu ý: Yêu cầu phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng 10-15 tiết.
Tài liệu đính kèm: