Phân phối chương trình môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Phan Minh Trí

Phân phối chương trình môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Phan Minh Trí

24 72 §1. Mở rộng khái niệm phân số - HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở cấp 1 và khái niệm phân số học ở lớp 6.

- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên . Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. Phấn màu

Bảng phụ

 73 §2. Phân số bằng nhau - HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau .

- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.

- Biết áp dụng bài toán vào thực tế

 Phấn màu

Bảng phụ

 74 §3. Tính chất cơ bản của phân số - Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .

- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, biết viết 1 phân số có mẫu âm thành phân số có bằng nó và có mẫu dương .

- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. Phấn màu

Bảng phụ

25 75 Luyện tập - Củng cố các tính chất cơ bản của phân số

- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , biết viết 1 phân số có mẫu âm thành phân số có bằng nó và có mẫu dương Phấn màu

Bảng phụ

 76 Trả bài kiểm tra 45’ - HS thấy được chổ sai và khắc phục

- Thấy được cách thức trình bày bài toán SH

 77 §4. Rút gọn phân số - Dùng t/c cơ bản để rút gọn phân số , phân số tối giản

- Hs có k/n rút gọn phân số , tối giản phân số

Biết áp dụng việc rút gọn phân số vào việc giải toán Phấn màu

Bảng phụ

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Phan Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần: SỐ HỌC 6
HỌC KÌ II 
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Chuẩn kiến thức
Tích hợp
ĐDDH
Ghi chú
20
60
§9. Quy tắc chuyển vế
- Hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a + b = b + c và ngược lại : N ếu a = b thì b = a 
- Hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế 
Phấn màu 
Bảng phụ
61
Luyện tập
- Củng cố và khắc sâu qui tắc chuyển vế 
- Vận dụng qui tắc vào làm bài tập nhanh và chính xác
- Thành thạo viết theo dạng tổng đại số cộng trừ và chuyển vế.
Phấn màu 
Bảng phụ
62
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của 1 loạt các hiện tượng liên tiếp 
- Hiểu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu
- Tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu 
Phấn màu 
Bảng phụ
21
63
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tích của hai số nguyên cùng dấu là số dương , qui tắc dấu khi nhân 
- Biết vận dụng qtắc dấu để tính tích các số nguyên 
Phấn màu 
Bảng phụ
64
Luyện tập
- Củng cố và luyện tập quy tắc nhân , quy tắc dấu 
- Thực hiện phép nhân nhanh và chính xác
- Biết áp dụng vào bài toán thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
65
§12. Tính chất của phép nhân
- Tính chất của phép nhân trong N cũng đúng trong Z: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối 
- Biết áp dụng vào việc tính nhanh 
- Biết áp dụng vào bài toán thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
22
66
Luyện tập
- Củng cố quy tắc nhân, tính chất phép nhân 
- Tính nhanh, chính xác, biết áp dụng để tính nhanh
- Biết áp dụng vào bài toán thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
67
§13. Bội và ước của một số nguyên
- Với a.b Î Z và b ¹ 0 , nếu a =bq thì a M b hay a là bội của b hoặc b là ước của a
- Các số đặc biệt : 0; 1; -1 và các tính chất
Phấn màu 
Bảng phụ
68
Luyện tập
- Củng cố kĩ năng tìm bội và ước của số nguyên 
- Thực hiện và tính toán đúng
- Biết được sự cần thiết của các số nguyên âm trong thực tế và trong toán học
Phấn màu 
Bảng phụ
23
69
Ôn tập chương II (T1)
- Củng cố : Phân biệt và so sánh các số nguyên 
- Tìm được số đối và giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên 
- Các quy tắc + ; - ; x và các tính chất, chuyển vế , bỏ ngoặc trong các bất đẳng thức của số nguyên 
- K/n bội và ước của số nguyên 
- Thực hiện và tính toán đúng 
- Biết được sự cần thiết của các số nguyên âm trong thực tế và trong toán học 
Phấn màu 
Bảng phụ
70
Ôn tập chương II (T2)
- Củng cố : Phân biệt và so sánh các số nguyên 
- Tìm được số đối và giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên 
- Các quy tắc + ; - ; x và các tính chất, chuyển vế , bỏ ngoặc trong các bất đẳng thức của số nguyên 
- K/n bội và ước của số nguyên 
- Thực hiện và tính toán đúng 
Phấn màu 
Bảng phụ
71
Kiểm tra 45’ (chương II ) 
Các kiến thức đã học về :
	- Tập hợp số nguyên 
	- Cộng, trừ, nhân các số nguyên
	- Các quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc 
2 đề KT 
24
72
§1. Mở rộng khái niệm phân số
- HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở cấp 1 và khái niệm phân số học ở lớp 6.
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên . Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1.
Phấn màu 
Bảng phụ
73
§2. Phân số bằng nhau
- HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau .
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.
- Biết áp dụng bài toán vào thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
74
§3. Tính chất cơ bản của phân số
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, biết viết 1 phân số có mẫu âm thành phân số có bằng nó và có mẫu dương .
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.
Phấn màu 
Bảng phụ
25
75
Luyện tập 
- Củng cố các tính chất cơ bản của phân số
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , biết viết 1 phân số có mẫu âm thành phân số có bằng nó và có mẫu dương
Phấn màu 
Bảng phụ
76
Trả bài kiểm tra 45’
- HS thấy được chổ sai và khắc phục 
- Thấy được cách thức trình bày bài toán SH
77
§4. Rút gọn phân số
- Dùng t/c cơ bản để rút gọn phân số , phân số tối giản 
- Hs có k/n rút gọn phân số , tối giản phân số 
Biết áp dụng việc rút gọn phân số vào việc giải toán
Phấn màu 
Bảng phụ
26
78
Luyện tập
- Củng cố các kiến thức đã học từ đầu chương III nhằm giúp các em nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học về phân số và áp dụng vào giải bài tập .
- Rèn luyện kỹ năng giải toán tìm x trong các phân số bằng nhau , về rút gọn phân số.
Phấn màu 
Bảng phụ
79
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
- Nắm vững quy tắc QĐMS 
- Có kĩ năng QĐMS nhanh
- Biết áp dụng thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
80
Luyện tập 
+ KT 15’
- Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số theo ba bước. Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu số, hoặc quy đồng mẫu số và so sánh phân số, tìm quy luật của dãy số
- Giáo dục HS ý thức làm việc có trình tự khoa học mới đạt hiệu quả.
Phấn màu 
Bảng phụ
27
81
§6. So sánh phân số
- Hs hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu , nhận biết phân sốâm phân số dương 
- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số 
Phấn màu 
Bảng phụ
82
Luyện tập
- Củng cố quy tắc so sánh 2 phân số .
- Nhận biết được phân số âm , phân số dương .
- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng phân số có cùng mẫu dương để so sánh.
Phấn màu 
Bảng phụ
83
§7. Phép cộng phân số
- Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (Có thể rút gọn các phân số trước khi cộng)
Phấn màu 
Bảng phụ
28
84
Luyện tập
- Hs vận dụng quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu 
- Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng 
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số cộng nhanh và đúng có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả) 
Phấn màu 
Bảng phụ
85
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Hs biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: g/h , k/h , cộng với 0
- Bước đầu có k/n để vận dụng các tính tính chất trên để tính được hợp lý nhất là khi cộng nhiều phân số 
- Có ý thức quan sát đặc biệt các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Phấn màu 
Bảng phụ
86
Luyện tập
- Hs có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số 
- Có k/n vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý , nhất là khi cộng nhiều phân số 
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các t/c cơ bản của phép cộng phân số 
Phấn màu 
Bảng phụ
29
87
§9. Phép trừ phân số
- Hs hiểu được thế nào là 2 số đối nhau 
- Hiểu và vận dụng được qtắc trừ phân số 
- Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kỷ năng thực hiện phép trừ phân số 
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
Phấn màu 
Bảng phụ
88
Luyện tập
- Hs có kỹ năng tìm số đố của một số, có k/n thực hiện phép trừ phân số 
- Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác 
Phấn màu 
Bảng phụ
89
§10. Phép nhân phân số
- Hs biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số 
- Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
Phấn màu 
Bảng phụ
30
90
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Hs biết tính chất cơ bản của phép nhân phân số : g/h , k/h, nhân với 1 , tính chất phân phối của phép nhân của phép nhân đối với phép cộng 
- Kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép nhân hợp lý nhất là khi nhân nhiều phân số 
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Phấn màu 
Bảng phụ
91
Luyện tập
- Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Có k/n vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán 
Phấn màu 
Bảng phụ
92
§12. Phép chia phân số
- Hs hiểu k/n số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 
- Hs hiểu và vận dụng qui tắc chia phân số 
- Có k/n thực hiện phép chia phân số 
Phấn màu 
Bảng phụ
31
93
Luyện tập + KT 15’
- Hs vận dụng được qtắc chia phân số trong giải toán 
- Có k/n tìm số nghịch đảo của một số khác không và k/n thực hiện phép chia phân số tìm x 
- Rèn luyện cẩn thận , chính xác khi giải toán
Phấn màu 
Bảng phụ
94
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số , số thập phân ,phần trăm 
- Có k/n viết các phân số (có giá trịtuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại , biết sử dụng ký hiệu % 
Phấn màu 
Bảng phụ
95
Luyện tập
- Hs biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số , biết tính nhanh khi cộng (nhân) 2hỗn số 
- Hs được cũng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại. Viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng ký hiệu % và ngược lại 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán 
Phấn màu 
Bảng phụ
32
96
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự 
- Thông qua tiết luyện tập hs được rèn k/n về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân 
- Hs luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hiệu ) hai hỗn số 
- Hs biết vận dụng linh hoạt ,sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh chóng 
Phấn màu 
Bảng phụ
97
Kiểm tra 45’ 
- HS vận dụng các kiến thức trọng tâm về phân số để hoàn thành các bài tập kiểm tra 
- Tính toán và trình bày chính xác 
2 Đề KT
98
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Học sinh nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước 
- Có khái niệm vận dụng qtắc đó để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
- Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải 1 số bài toán thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
33
99
Luyện tập 1
- Hs được cũng cố và khắc sâu qtắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
- Có k/n thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
100
Luyện tập 2
- Hs được cũng cố và khắc sâu qtắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
- Có k/n thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trướcVận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
101
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- Hs nhận biết và hiểu qui tắc : Tìm một số biết giá trị phân số của nó 
- Có kĩ năng vận dụng qui tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Biết vận dụng qui tắc để giải một số bài toán thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
34
102
Luyện tập 1
- Hs được củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Có kĩ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Phấn màu 
Bảng phụ
103
Luyện tập 2
- Hs được củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Có kĩ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó. 
- Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Phấn màu 
Bảng phụ
104
Trả bài kiểm tra 45’
- HS sửa chửa các BT trong đề kiểm tra
- Ghi nhớ và khắc sâu các bài toán còn sai sót 
- Thấy được cách trình bày bài KT
35
105
§16. Tìm tỉ số của hai số
- Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số % , tỉ lệ xích 
- Có khái niệm tìm tỷ số , tỷ số % , tỷ lệ xích 
- Có ý thức áp dụng kiến thức và k/n nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
106
Luyện tập
- Củng cố các kiến thức , qui tắc về tỷ số , tỷ số % của hai số , tỷ lệ xích 
- Rèn luyện k/n tìm tỷ số , tỉ số % của hai số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỷ số % 
- HS biết áp dụng các kiến yhức và k/n về tỷ số , tỷ số % vào việc 1 số bài toán thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
107
§17. Biểu đồ phần trăm
- Hs biết đọc các biểu đồ % dạng cột , ô vuông , hình quạt 
- Có k/n dựng biểu đồ % dạng cột và hình vuông 
- Có ý thức tìm hiểu các bđ % trong thực tế và dựng các biểu đồ % với các số liệu thực tế 
Phấn màu 
Bảng phụ
Thước thẳng 
36
108
Ôn tập chương III
- Hs được hệ thống các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng so sánh phân số , các phép tính về phân số và tính chất 
- Rèn luyện k/n rút gọn phân số , so sánh phân số , tính gtrị biểu thức , tìm x 
- Rèn luyện khả năng so sánh , phân tích , tổng hợp cho hs 
Phấn màu 
Bảng phụ
Thước thẳng
109
Ôn tập chương III
- Hs được hệ thống các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng so sánh phân số , các phép tính về phân số và tính chất 
- Rèn luyện k/n rút gọn phân số , so sánh phân số , tính giá trị biểu thức , tìm x 
- Rèn luyện khả năng so sánh , phân tích , tổng hợp cho hs 
Phấn màu 
Bảng phụ
Thước thẳng
110
Ôn tập cuối năm
- Ôn tập 1 số ký hiệu tập hợp Î , Ï , 
- Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
- Số nguyên tố và hợp số . Ước chung , bội chung của hai hay nhiều số 
- Rèn luyện việc sử dụng 1 số ký hiệu tập hợp. Vận dụng các kí hiệu chia hết Ước chung , bội chung của hai hay nhiều số vào bài tập 
Phấn màu 
Bảng phụ
Thước thẳng
111
Ôn tập cuối năm (tt)
- Củng cố kiến thức trọng tâm của chương I, II, III.
Phấn màu 
Bảng phụ
Thước thẳng
37
112 – 113
Kiểm tra cuối năm 90’
( Cả SH & HH ) 
- Vận dụng các kiến thức trọng tâm về số nguyên, phân số  để hoàn thành các câu hỏi bài thi
- Vận dụng được các kiến thức về góc 
114
Trả bài KT phần số học 
- Thấy được kết quả của các bài tập phần số học trong đề thi
- Hoàn chỉnh các kiến thức còn hỏng 
Thanh Vĩnh Đông, ngày 06/09/2011
	GVBM 
	Phan Minh Trí

Tài liệu đính kèm:

  • docKHBM SO HOC 6 HKII.doc