Câu hỏi số 3 Tuần 1 Tiết 3
a) Dùng 3 chữ số 3; 5; 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số,
mỗi chữ số viết một lần.
b) Dùng 3 chữ số 3; 6; 0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số,
mỗi chữ số viết một lần.
Đáp án: Mỗi câu đúng ( 1 điểm )
a) Các chữ số 3; 5; 7 đều có thể ở vị trí hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
Có 6 số thoả mãn đầu bài : 357; 375; 573; 537; 735; 753
b) Chỉ có chữ số 3 và chữ số 6 ở vị trí hàng trăm.
Có 4 số thoả mãn đầu bài : 306; 360; 603; 630
GV ra đề :
Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh
đề kiểm tra tự luận
Môn: Toán
Lớp: 6
Câu hỏi số 4 Tuần 2 Tiết 4
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
B là tập hợp các số chẵn
là tập hợp các số tự nhiên khác 0
Dùng kí hiệuđể thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên.
Đáp án:
A = {0; 1; 2; 3; ; 9}
B = {2; 4; 6; } ( đúng 1 điểm )
={1; 2; 3; 4; }
AN ; BN; N ( đúng 1 điểm )
GV ra đề :
Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh
đề kiểm tra tự luận
Môn: Toán
Lớp: 6
Câu hỏi số 5 Tuần 2 Tiết 5
Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) A = {30; 31; 32; ; 100}
b) B = {10; 12; 14; ; 98}
Đáp án:
a) Tập hợp A có số phần tử là:
100-30+1=71 (phần tử) ( 1 điểm )
b) Tập hợp B có số phần tử là:
(98-10):2 +1= 45 (phần tử) ( 1 điểm )
GV ra đề :
Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh
đề kiểm tra tự luận
Môn: Toán
Lớp: 6
Câu hỏi số 6 Tuần 2 Tiết 6
Tìm số tự nhiên x biết :
(34-x).15 = 0
Đáp án:
(34-x).15 = 0
thì 34-x = 0 ( 1 điểm )
x = 34 ( 1 điểm )
GV ra đề :
Nguyễn Thị Nương
Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 1 Tuần 1 Tiết 1 Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 18 bằng 2 cách. Đáp án: Viết đúng mỗi câu được 1 điểm - Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp. B = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17} - Cách 2 : Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. B = { xN / 10 < x < 18} GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 2 Tuần 1 Tiết 2 Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : a) A = {xN / 10 x 14} b) B = {x/ x < 7} c) C = { xN / 15 < x < 19} Đáp án: Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm. a) A = {10; 11; 12; 13; 14} b) B = {1; 2; 3; 4; 5; 6} c) C = {16; 17; 18} GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 3 Tuần 1 Tiết 3 a) Dùng 3 chữ số 3; 5; 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số viết một lần. b) Dùng 3 chữ số 3; 6; 0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số viết một lần. Đáp án: Mỗi câu đúng ( 1 điểm ) a) Các chữ số 3; 5; 7 đều có thể ở vị trí hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị Có 6 số thoả mãn đầu bài : 357; 375; 573; 537; 735; 753 b) Chỉ có chữ số 3 và chữ số 6 ở vị trí hàng trăm. Có 4 số thoả mãn đầu bài : 306; 360; 603; 630 GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 4 Tuần 2 Tiết 4 Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 B là tập hợp các số chẵn là tập hợp các số tự nhiên khác 0 Dùng kí hiệuđể thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên. Đáp án: A = {0; 1; 2; 3;; 9} B = {2; 4; 6;} ( đúng 1 điểm ) ={1; 2; 3; 4;} AN ; BN; N ( đúng 1 điểm ) GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 5 Tuần 2 Tiết 5 Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau: a) A = {30; 31; 32;; 100} b) B = {10; 12; 14;; 98} Đáp án: Tập hợp A có số phần tử là: 100-30+1=71 (phần tử) ( 1 điểm ) b) Tập hợp B có số phần tử là: (98-10):2 +1= 45 (phần tử) ( 1 điểm ) GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 6 Tuần 2 Tiết 6 Tìm số tự nhiên x biết : (34-x).15 = 0 Đáp án: (34-x).15 = 0 thì 34-x = 0 ( 1 điểm ) x = 34 ( 1 điểm ) GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 7 Tuần 3 Tiết 7 Tính nhanh: 2.17.12 + 4.6.21 + 8.3.62 Đáp án : 2.17.12 + 4.6.21 + 8.3.62 = 2.12.17 + 4.6.21 + 8.3.62 = 24.17 + 24.21 + 24.62 (1 điểm) = 24(17 + 21 + 62) = 24.100 = 2400 GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 8 Tuần 3 Tiết 8 So sánh A và B mà không cần tính giá trị của A và B biết : A= 123.123 B= 121.124 Đáp án : trình bày đúng (1 điểm) A= 123.123 = 123(121 + 2) = 123.121+123.2 = 123.121+246 B= 121.124 = 121(123 + 1) = 121.123+121.1 = 123.121+121 Vậy A > B . GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 9 Tuần 3 Tiết 9 Tìm số tự nhiên x biết : a) 5x-36:18 = 13 b) (5x-36):18 = 13 Đáp án : Mỗi câu đúng 1 điểm 5x-36:18 = 13 ; b) (5x-36):18 = 13 5x-2 = 13 5x-36 = 13.18 5x = 13+2 5x-36 =234 5x = 15 5x = 234 + 36 x = 15:5 = 3 5x = 270 x = 270:5 = 54 GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Nguyễn Thị Tư Môn :số học. Khối lớp :6 Câu hỏi số : 2 Học kì :1 Đến kiến thức tuần :5. Tiết CT :14. Câu hỏi : Câu 1 (2 điểm ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa : 315: 35 . 46: 46 . 98: 32 . a4 : a (a) 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): Câu 1 (2 điểm ) 310 (0,5 điểm ) 40= 1 (0,5 điểm ) 97 a3 Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Nguyễn Thị Tư Môn : số học. Khối lớp :6 Câu hỏi số : 1 Học kì :1 Đến kiến thức tuần :4. Tiết CT :12. Câu 1 . (2 điểm ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa . a)23.2.24 b) c) a3.a2.a4 d) an+1. an+2 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): Câu 1 (2 điểm ) 28 a9 a2n+3 Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên Môn :Số học . Khối lớp :6 Câu hỏi số : 2 Học kì :1 Đến kiến thức tuần :5. Tiết CT :15. Câu 1 (2 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết : Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên Môn :Số học Khối lớp : 6 Câu hỏi số : 2 Học kì :I Đến kiến thức tuần :5 Tiết CT :15 1.Câu hỏi : Câu 1 (2điểm) Tìm số tự nhiên x , biết : a) 4(x+ 12) = 120 b) 96-3.(x+1) = 35: 32 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): a) 4(x+ 12) = 120 x+12 = 120:4 (0,25 đ) x+12=30 (0,25 đ) x=30-12 (0,25 đ) x=18 Vậy x=18 (0,25 đ) b) 96-3.(x+1) = 35: 32 96-3.(x+1) = 33 (0,25 đ) 96-3.(x+1) = 27 3.(x+1) =96-27 3.(x+1) = 69 (0,25 đ) x+1 = 69:3 x+1= 23 (0,25 đ) x=23-1 = 22 Vậy x=22 (0,25 đ) Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên Môn :Số học Khối lớp : 6 Câu hỏi số : 2 Học kì :I Đến kiến thức tuần :6 Tiết CT :18 1.Câu hỏi : Câu 1(2điểm) Cho tổng : A=15+70+125+x (xN) Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5 ; A không chia hết cho 5 . 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): Câu 1 (2 điểm ) Xét tổng A = 15+70+125+x (xN) có : Để A 5 thì x5 => x là số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 ( 1đ ) . Để A 5 thì x 5 => x là số có chữ tận cùng khác 0 và 5 ( 1đ ) . Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên Môn :Số học Khối lớp : 6 Câu hỏi số : 2 Học kì :I Đến kiến thức tuần :5 Tiết CT :15 1.Câu hỏi : Câu 1 (2điểm) Tìm số tự nhiên x , biết : a) 4(x+ 12) = 120 b) 96-3.(x+1) = 35: 32 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): a) 4(x+ 12) = 120 x+12 = 120:4 (0,25 đ) x+12=30 (0,25 đ) x=30-12 (0,25 đ) x=18 Vậy x=18 (0,25 đ) b) 96-3.(x+1) = 35: 32 96-3.(x+1) = 33 (0,25 đ) 96-3.(x+1) = 27 3.(x+1) =96-27 3.(x+1) = 69 (0,25 đ) x+1 = 69:3 x+1= 23 (0,25 đ) x=23-1 = 22 Vậy x=22 (0,25 đ) Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên Môn :Số học Khối lớp : 6 Câu hỏi số : 2 Học kì :I Đến kiến thức tuần :6 Tiết CT :18 1.Câu hỏi : Câu 1(2điểm) Cho tổng : A=15+70+125+x (xN) Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5 ; A không chia hết cho 5 . 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): Câu 1 (2 điểm ) Xét tổng A = 15+70+125+x (xN) có : Để A 5 thì x5 => x là số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 ( 1đ ) . Để A 5 thì x 5 => x là số có chữ tận cùng khác 0 và 5 ( 1đ ) . Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 1 - Học kì I Tiết 23 - Tuần 8 Câu 1: Trong các số: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8, số nào là ước của 8 ? Câu 2: Trong các số: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21, số nào là bội của 3 ? * Đáp án: Câu1: Các ước của 8 là: 1; 2; 4; 8 Câu 2: Các bội của 3 là: 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2 - Học kì I Tiết 23- Tuần 8 Câu 1: a) Tìm x ẻB(7) và 7 Ê x Ê 50 ? b) Tìm a ẻB(4) và 12 Ê a Ê 37 ? Câu 2: a) Tìm Ư(8) ? b) Tìm Ư(12) ? *Đáp án: Câu 1 : a) B(7) = {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; ...} Vì: 7 Ê x Ê 50 nên x = {7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49} b) B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; ...} Vì: 12 Ê a Ê 37 nên: a = {12; 16; 20; 24; 28; 32; 36} Câu 2: a) Ư(8) = {1; 2; 4; 8} b) Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2 - Học kì I Tiết 19 - Tuần 7 Câu 2: Dùng ba chữ số 4; 0; 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện: a) Số đó chia hết cho 2. b) Số đó chia hết cho 5. * Đáp án: a) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 0 hoặc 4, vậy số phải tìm là: 450; 540 ; 504 b) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5, vậy số phải tìm là: 450; 540 ; 405 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 1 - Học kì I Tiết 20 - Tuần 7 Điền chữ số vào dấu * để được số 35* a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 c) Chia hết cho cả 2 và 5 *Đáp án: a) thì: * ẻ { 0, 2, 4, 6, 8} Vậy số đó là: 350; 352; 354; 356; 358 b) thì: * ẻ { 0, 5} Vậy số đó là: 350; 355 c)thì: * ẻ { 0} Vậy số đó là: 350 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2 - Học kì I Tiết 20 - Tuần 7 Câu 1: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136< n<182 Câu 2: Trong các số: 213; 435; 680; 156 a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? * Đáp án: Câu 1: n = {140; 150; 160; 170; 180} Câu 2: a) 156 b) 435 c) 680 d) 213 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 1 - Học kì I Tiết 21 - Tuần 7 Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 : 187; 1347; 2515; 6534; 93258. Câu 2: Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3. b) chia hết cho 9. *Đáp án: Câu1: a) Số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93258. b) Số chia hết cho 9 là: 6534; 93258. Câu 2: a) khi khi ư={2; 5; 8} Vậy số phải tìm là: 528; 558; 588. b) Khi khi ư={0; 9} Vậy số phải tìm là: 603; 693. Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2 - Học kì I Tiết21 - Tuần 7 Câu1: Dùng ba trong bốn chữ số 4; 5; 3; 0. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a) Chia hết cho 9. b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Câu 2: Cho các số 3471; 4572; 7824; 9819 a, Số nào chia hết cho 3 ? b, Số nào chia hết cho 9 ? c, Số nào chia hết cho cả 3 và 9 ? *Đáp án: Câu 1: a) Ta chọn ba chữ số sao cho tổng các chữ số chia hết cho 9. Ta được các số: 450; 405; 540; 504 b) ta chọn ba chữ số mà ttổng các chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Ta thấy: 4 + 5 + 3 = 12 trong đó: ; Vậy các số ghép được là: 453; 543; 534; 354; 345 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2 - Học kì I Tiết 24 - Tuần 8 Dùng bảng số nguyên tố ở cuối SGK để tìm các số nguyên tố và tìm các hợp số trong các số sau: 312; 213; 117; 131; 313; 417; 67; 469; 647. *Đáp án: + Các số nguyên tố là: 67; 131; 313; 647 ... ) Bài 2. (1 điểm) (-17) + 5 + 8 + 17 = [(-17)+17] + (5 + 8) (0,5đ) = 0 + 13 = 13 (0,5đ) Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6-tuần 17 – tiết 52 GV ra đề: Trần Thị Lý. Tự luận: (2 điểm) Bài 1: Tính (1 điểm) a/ (-57) + (47) b/ 469 + (-219) Bài 2: Tính nhanh (1 điểm) 465 + [58 + (-465) + (-38)] Đáp án: Bài 1: Tính (1 điểm) a/ (-57) + (47) = -10 (0,5đ) b/ 469 + (-219) = 250 (0,5đ) Bài 2: Tính nhanh (1 điểm) 465 + [58 + (-465) + (-38)] = [465 + (-465)] + [58 + (-38)] (0,5đ) = 0 + 20 = 20 (0,5đ) Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6-tuần 17 – tiết 53 GV ra đề: Trần Thị Lý. Tự luận: (2 điểm) Bài 1: Tính (1 điểm) a/ 10 - (-3) b/ (-21) - (-19) Bài 2: (1 điểm). Tìm x a/ 3 + x = 7 b/ x + 5 = 0 Đáp án: Bài 1: Tính (1 điểm) a/ 10 - (-3) = 10 + 3 = 13 (0,5đ) b/ (-21) - (-19) = (-21) + 19 = -2 (0,5đ) Bài 2: (1 điểm). Tìm x a/ 3 + x = 7 x = 7 - 3 (0,5đ) x= 4 (0,5đ) b/ x + 5 = 0 x= 0 - 5 (0,5đ) x = - 5 (0,5đ) Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6-tuần 17 – tiết 54 GV ra đề: Trần Thị Lý. Tự luận: (2 điểm) Bài 1: Tính (1 điểm) a/ 8 - (-3 - 7) b/ 6 - (-5) - 2 Bài 2: (1 điểm). Kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: a/ x + | x | = 0 b/ x - | x | = 0 Đáp án: Bài 1: Tính (1 điểm) a/ 8 - (-3 - 7) = 8 - [3 + (-7)] = 8- (-4) = 8 + 4 = 12 (0,5đ) b/ 6 - (-5) - 2 = (6 + 5) - 2 = 11 - 2 = 9 (0,5đ) Bài 2: (1 điểm). Kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: a/ x + | x | = 0 nên | x | là số đối của x, vậy x < 0. (0,5đ) b/ x - | x | = 0 nên | x | = x, vậy x > 0. (0,5đ) Toán 6 Phạm thuỷ- An Hà 2. Tự luận 1/ (1.5 điểm) Tìm x biết : 21 + ( 25 – x ) = 2 2/ ( 1 điểm ) So sánh: ( -67) . 8 với 0 . 3/ ( 2 điểm) Tính : a/ ( - 13) 2 b/ ( -25 ) . 8 II/ Hướng dẫn chấm và cho điểm 1/ ( 1.5 điểm) 21+( 25 – x ) = 2 21+ 25 – x = 2 ( 0.5 điểm ) 46 - x = 2 ( 0.5 điểm) x = 46 -2 x = 44 ( 0.5 điểm) 2/ ( 1 điểm) ( - 67) .8 là số âm ( 0.5 điểm) Vậy ( - 67 ) .8 < 0 ( 0.5 điểm) 3/ ( 2 điểm) a/ ( - 13)2 = ( -13) . ( -13 ) ( 0.5 điểm) = 169 ( 0.5 điểm) b/ ( - 25) . 8 = - 200 ( 1 điểm) Trường Họ và tên: Môn số khối 6 Câu hỏi số - Kỳ II Tuần 23 - Tiết PPCT: 72 Câu : Rút gọn các phân số sau: a) b) Đáp án: a) ( điểm) (chia cả tử và mẫu cho 9) b) ( điểm) (chia cả tử và mẫu cho 3) Trường Họ và tên: Môn số khối 6 Câu hỏi số - Kỳ II Tuần 22 - Tiết PPCT: 70 Câu : (1,0 điểm): Tìm số nguyên x và y biết: a) = B) = Đán án: a) Từ = x . 21 = 7.6 (định nghĩa 2 phân số bằng nhau) x = x = 2 (điểm) b) Từ = -5 . 28 = y . 20 (định nghĩa 2 phân số bằng nhau) y= x = -7 điểm) Trường .. Đề kiểm tra tự luận Người ra đề Môn: Số học lớp 6 Câu hỏi số1.Học kì II Kiến thức tuần 24 tiết 74 - 75 Câu hỏi Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: Đáp án: Tìm đúng mỗi cặp phân số bằng nhau được 1 điểm. Các cặp phân số bằng nhau là: (1 đ) (1 đ) Trường .. Đề kiểm tra tự luận Người ra đề Môn: Số học lớp 6 Câu hỏi số1.Học kì II Kiến thức tuần 24 - tiết 76 Câu hỏi Qui đồng mẫu các phân số sau: và Đáp án (1 đểm) (1 đểm) Trường .. Đề kiểm tra tự luận Người ra đề Môn: Số học lớp 6 Câu hỏi số1.Học kì II Kiến thức tuần 25 – tiết 78 Câu hỏi Hãy so sánh các phân số sau: và Đáp án: (0,5 điểm) ( 0,5 điểm) Do nên ( 1 điểm) Trường .. Đề kiểm tra tự luận Người ra đề Môn: Hình học – Lớp 6 Câu hỏi số1.Học kì II Kiến thức tuần 24 – tiết 20 Câu hỏi Tính tổng: + Đáp án (1 điểm) = ( 0,5 điểm) = (0,5 điểm) Trường .. Đề kiểm tra tự luận Người ra đề Môn: Số học lớp 6 Câu hỏi số1.Học kì II Kiến thức tuần 26 – tiết 81 Câu hỏi Tính nhanh: Đáp án (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) = 0 (0,5 đ) Đơn vị : Người ra đề : Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm Môn : toán , khối lớp : 6 Câu hỏi số : , học kỳ : 2 Đến kiến thức tuần : 27 , của tiết PPCT : 83 1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm ) Tính : A. - ; B. - C. - 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm A. = = ( cho 0,5 điểm ) B. = = ( cho 0,5 điểm ) C . = = ( cho 0,5 điểm ) Đơn vị : Người ra đề : Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm Môn : Toán , khối lớp : 6 Câu hỏi số : , học kỳ : 2 Đến kiến thức tuần 27 , của tiết PPCT 85 1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm ) Tính : A. . B. C. ( - 15 ) . 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm A. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm ) B. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm ) C. Đáp án là : = ( - 3 ) . 3 = – 9 ( cho 0,5 điểm ) Đơn vị : Người ra đề : Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm Môn : Toán , khối lớp : 6 Câu hỏi số : , học kỳ : 2 Đến kiến thức tuần 28 , của tiết PPCT 86 1.Câu hỏi : ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau a. A = + . + . b. B = . - . 2. Hướng đẫn chấm và biểu điểm a. A = . ( 6 + + ) = . () = . = 1 ( cho 1 điểm ) b. B = . ( - ) = . () = . ( - 9 ) = - 4 ( cho 1 điểm ) Đơn vị : Người ra đề : Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm Môn : Toán , khối lớp : 6 Câu hỏi số : , học kỳ : 2 Đến kiến thức tuần 28 , của tiết PPCT 88 1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm ) Tính : A. : B. : C. : 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm A. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm ) B. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm ) C. Đáp án là : = = ( cho 0,5 điểm ) Đơn vị : Người ra đề : Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm Môn : Toán , khối lớp : 6 Câu hỏi số : , học kỳ : 2 Đến kiến thức tuần 29 , của tiết PPCT 90 1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm ) Tính : a. 6 + 5 b. 5 - 2 c. - 5 + 4 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm a. = ( 6 + 5 ) + = 11 + = 11 ( cho 0,5 điểm ) b. = ( 5 – 2 ) + = 3 ( cho 0,5 điểm ) c. = ( - 5 + 4 ) + = ( - 1 ) + = ( - 1 ) + = = ( cho 0,5 điểm ) Đơn vị ra câu hỏi : ............................. Người ra câu hỏi :.............................. Môn : toán khối ,lớp : 6 Câu hỏi số :2 học kì II đến kiến thức tiết :95 Luyện tập.tuần : 31 của chương trình. 1.câu hỏi: (2điểm) Khối 6 của một trường THCS có 125 học sinh .số học sinh đạt giỏi chiếm của cả khối . trong số học sinh giỏi đó số học sinh nữ chiếm 60%.Tính số học sinhnữ đạt học sinh giỏi 2. hướng dẫn chấm và biểu điểm: Ãos học sinh của khối 6 đạt học sinh gỏi là : 125 . = 75 (học sinh ) ( 1 điểm ) Số học sinh nữ đạt học sinh giỏi là : 75. 60% = 45 (học sinh ) ( 1 điểm ) Đơn vị ra câu hỏi : ............................. Người ra câu hỏi :.............................. Môn : toán khối ,lớp : 6 Câu hỏi số :2 học kì II đến kiến thức tiết :96.tuần : 31 của chương trình. 1.câu hỏi: (2điểm) Ba loOơốp 6 của một trường THCS có 130 học sinh . lớp 6 a chiếm 30% của cả khối.học sinh lớp 6 b bằng số học sinh lớp 6 a .còn lại là học sinh lớp 6 c . tính số họcc sinh của mỗi lớp 2- Hướng dẫn chấm và biểu điểm Số học sinh lớp 6 a là : 130 .30% =39 (học sinh ) ( 0,75 điểm ) Số học sinh lóp 6 b là : 39. = 42 (học sinh ) (0,75 điểm ) Số học sinh lóp 6 c là : 130 – (39 + 42 ) = 49 (học sinh ) (0,5 điểm ) Ngày 07 tháng 12 năm 2007. Thủ trưởng duyệt Ngày 01 tháng 12 năm 2007. Người ra câu hỏi Đơn vị ra câu hỏi : ............................. Người ra câu hỏi :.............................. Môn : toán khối ,lớp : 6 Câu hỏi số :2 học kì II đến kiến thức tiết 97tuần : 31 của chương trình. 1.câu hỏi: (2điểm) Tổng kết học kì 1 môn toán của lớp 6 c hoc sinh xếp loại giỏi 20% tổng số số học sinh xếp loại khá tổng số .loại trung bình chiếm tổng số .còn lại 4 học sinh xếp loại yếu.tính số học sinh của lớp 6 c . 2-Hướng dẫn chấm và biểu điểm số phần của học sinh xếp loại yếu là : 1- ( 20% + ) = ( 1 điểm ) Số học sinh lóp 6 c là : 4: = 40 (học sinh ) (1 điêm ) Ngày 07 tháng 12 năm 2007. Thủ trưởng duyệt Ngày 01 tháng 12 năm 2007. Người ra câu hỏi Đơn vị ra câu hỏi : ............................. Đơn vị ra câu hỏi : ............................. Người ra câu hỏi :.............................. Môn : toán khối ,lớp : 6 Câu hỏi số : 2 học kì II đến kiến thức tiết 98 tuần : 31 của chương trình. 1.câu hỏi: (2 điểm) Tổng kết học kì I lớp 6A có 45% HS xếp loại TB, xếp loại giỏi, xếp loại khá. Còn lại 4 em xếp loại yếu. Tính số HS lớp 6A 2- Hướng dẫn chấm và biểu điểm Số phần của HS xếp loại yếu là: 1-(45%++)= (1 đ) Số HS lớp 6A là 4: = 40 (học sinh) (1 điểm) Ngày 07 tháng 12 năm 2007. Thủ trưởng duyệt Ngày 01 tháng 12 năm 2007. Người ra câu hỏi Đơn vị ra câu hỏi : ............................. Người ra câu hỏi :.............................. Môn : toán khối ,lớp : 6 Câu hỏi số : 2 học kì II đến kiến thức tiết 99 tuần : 32 của chương trình. 1.câu hỏi : ( 2 điểm ) Một người gửi tiết kiệm 3 triệu với lãi suất 0,5% một tháng (tiền lãi mỗi tháng bằng 0,5% tiền gửi, sau 3 tháng mới được lấy lãi) Tính số tiền lãi sau 3 tháng? 2-Hướng dẫn chấm và biểu điểm Tiền lãi một tháng là: 3 000 000 x 0,5% = 15 000 (đồng) (1 điểm) Tiền lãi sau 3 tháng là: 15 000 x 3 = 45 000 ( đồng) (1 điểm) Đáp số: 45 000 đồng Ngày 07 tháng 12 năm 2007. Thủ trưởng duyệt Ngày 01 tháng 12 năm 2007. Người ra câu hỏi Đơn vị ra câu hỏi : ............................. Người ra câu hỏi :.............................. Môn : toán khối ,lớp : 6 Câu hỏi số : 2 học kì II đến kiến thức tiết 100 tuần : 32 của chương trình. Câu hỏi 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức a) (++) : 0,25: (10,3 – 9,8) - Hướng dẫn chấm và biểu điểm (++) : = () . (0,5 điểm) = . = (0,5 điểm) 0,25: (10,3-9,8) - = 0,25: 0,5- 0,75 (0,5 điểm) = 0,5 – 0,75= 0,25 (0,5 điểm) Ngày 07 tháng 12 năm 2007. Thủ trưởng duyệt Ngày 01 tháng 12 năm 2007. Người ra câu hỏi Đơn vị ra câu hỏi :......................................... Người ra câu hỏi :......................................... Môn : toán khối : 6 Câu hỏi số : 1 học kì : 2 đến kiến thức tiết : 92 tuần : 30 của chương trình 1, câu hỏi ( 2 điểm ) Khoang tròn chữ cái in hoa trước kết quả đúng : kết quả đúng của phép cộng phân số là : A B C b-kết quả đúng của phép nhân phân số là : A B - C 2, hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết : a- chọn : B ( 1 điểm ) b - chọn : B (1 điểm ) Ngày 07 tháng 12 năm 2007. Thủ trưởng duyệt Ngày 01 tháng 12 năm 2007. Người ra câu hỏi đơn vị ra câu hỏi :............................................ Ngời ra câu hỏi : ............................................. Môn : toán khối: 6 Câu hỏi số : 2 học kì : 2 đến kiến thức tiết : 92 tuần : 30 của chương trình 1-câu hỏi (2 điểm ) Thực hiện các phép tính sau ( không dùng máy tính ) b- 2- hướng dẫn chấm và biểu điểm : a- ( ) + ( ) + (o,5 điẻm) = (0,5 điêm ) b- (1 điểm) Ngày 07 tháng 12 năm 2007. Thủ trưởng duyệt Ngày 01 tháng 12 năm 2007. Người ra câu hỏi
Tài liệu đính kèm: