Ngân hàng đề số học Lớp 6 - Nguyễn Thị Nương

Ngân hàng đề số học Lớp 6 - Nguyễn Thị Nương

 Câu hỏi số 3 Tuần 1 Tiết 3

 a) Dùng 3 chữ số 3; 5; 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số,

 mỗi chữ số viết một lần.

 b) Dùng 3 chữ số 3; 6; 0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số,

 mỗi chữ số viết một lần.

Đáp án: Mỗi câu đúng ( 1 điểm )

 a) Các chữ số 3; 5; 7 đều có thể ở vị trí hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

Có 6 số thoả mãn đầu bài : 357; 375; 573; 537; 735; 753

 b) Chỉ có chữ số 3 và chữ số 6 ở vị trí hàng trăm.

 Có 4 số thoả mãn đầu bài : 306; 360; 603; 630

 GV ra đề :

 Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh

 đề kiểm tra tự luận

 Môn: Toán

 Lớp: 6

 Câu hỏi số 4 Tuần 2 Tiết 4

Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10

 B là tập hợp các số chẵn

 là tập hợp các số tự nhiên khác 0

Dùng kí hiệuđể thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên.

Đáp án:

 A = {0; 1; 2; 3; ; 9}

 B = {2; 4; 6; } ( đúng 1 điểm )

 ={1; 2; 3; 4; }

 AN ; BN; N ( đúng 1 điểm )

 GV ra đề :

 Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh

 đề kiểm tra tự luận

 Môn: Toán

 Lớp: 6

 Câu hỏi số 5 Tuần 2 Tiết 5

Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau:

a) A = {30; 31; 32; ; 100}

b) B = {10; 12; 14; ; 98}

Đáp án:

a) Tập hợp A có số phần tử là:

 100-30+1=71 (phần tử) ( 1 điểm )

 b) Tập hợp B có số phần tử là:

 (98-10):2 +1= 45 (phần tử) ( 1 điểm )

 GV ra đề :

 Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh

 đề kiểm tra tự luận

 Môn: Toán

 Lớp: 6

 Câu hỏi số 6 Tuần 2 Tiết 6

 Tìm số tự nhiên x biết :

 (34-x).15 = 0

 Đáp án:

 (34-x).15 = 0

 thì 34-x = 0 ( 1 điểm )

 x = 34 ( 1 điểm )

 GV ra đề :

 Nguyễn Thị Nương

doc 57 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng đề số học Lớp 6 - Nguyễn Thị Nương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Thịnh
 đề kiểm tra tự luận
 Môn: Toán 
 Lớp: 6
 Câu hỏi số 1 Tuần 1 Tiết 1
Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 18 bằng 2 cách.
 Đáp án: Viết đúng mỗi câu được 1 điểm
- Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
 B = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17}
- Cách 2 : Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
 B = { xN / 10 < x < 18}
 GV ra đề :
 Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh
 đề kiểm tra tự luận
 Môn: Toán 
 Lớp: 6
 Câu hỏi số 2 Tuần 1 Tiết 2
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = {xN / 10 x 14}
 b) B = {x/ x < 7}
c) C = { xN / 15 < x < 19}
Đáp án: Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
a) A = {10; 11; 12; 13; 14}
 b) B = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
c) C = {16; 17; 18}
 GV ra đề :
 Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh
 đề kiểm tra tự luận
 Môn: Toán 
 Lớp: 6
 Câu hỏi số 3 Tuần 1 Tiết 3
 a) Dùng 3 chữ số 3; 5; 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, 
 mỗi chữ số viết một lần.
 b) Dùng 3 chữ số 3; 6; 0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, 
 mỗi chữ số viết một lần.
Đáp án: Mỗi câu đúng ( 1 điểm )
 a) Các chữ số 3; 5; 7 đều có thể ở vị trí hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
Có 6 số thoả mãn đầu bài : 357; 375; 573; 537; 735; 753
 b) Chỉ có chữ số 3 và chữ số 6 ở vị trí hàng trăm.
 Có 4 số thoả mãn đầu bài : 306; 360; 603; 630
 GV ra đề :
 Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh
 đề kiểm tra tự luận
 Môn: Toán 
 Lớp: 6
 Câu hỏi số 4 Tuần 2 Tiết 4
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
 B là tập hợp các số chẵn
 là tập hợp các số tự nhiên khác 0
Dùng kí hiệuđể thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên.
Đáp án:
 A = {0; 1; 2; 3;; 9}
 B = {2; 4; 6;} ( đúng 1 điểm )
 ={1; 2; 3; 4;}
 AN ; BN; N ( đúng 1 điểm )
 GV ra đề :
 Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh
 đề kiểm tra tự luận
 Môn: Toán 
 Lớp: 6
 Câu hỏi số 5 Tuần 2 Tiết 5
Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) A = {30; 31; 32;; 100}
b) B = {10; 12; 14;; 98}
Đáp án: 
Tập hợp A có số phần tử là:
 100-30+1=71 (phần tử) ( 1 điểm )
 b) Tập hợp B có số phần tử là:
 (98-10):2 +1= 45 (phần tử) ( 1 điểm )
 GV ra đề :
 Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh
 đề kiểm tra tự luận
 Môn: Toán 
 Lớp: 6
 Câu hỏi số 6 Tuần 2 Tiết 6
 Tìm số tự nhiên x biết : 
 (34-x).15 = 0
 Đáp án:
 (34-x).15 = 0
 thì 34-x = 0 ( 1 điểm )
 x = 34 ( 1 điểm )
 GV ra đề :
 Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh
 đề kiểm tra tự luận
 Môn: Toán 
 Lớp: 6
 Câu hỏi số 7 Tuần 3 Tiết 7
Tính nhanh:
2.17.12 + 4.6.21 + 8.3.62
Đáp án :
 2.17.12 + 4.6.21 + 8.3.62 
= 2.12.17 + 4.6.21 + 8.3.62 
= 24.17 + 24.21 + 24.62 (1 điểm)
= 24(17 + 21 + 62)
= 24.100 = 2400
 GV ra đề :
 Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh
 đề kiểm tra tự luận
 Môn: Toán 
 Lớp: 6
 Câu hỏi số 8 Tuần 3 Tiết 8
So sánh A và B mà không cần tính giá trị của A và B biết :
A= 123.123
B= 121.124
 Đáp án : trình bày đúng (1 điểm)
A= 123.123 = 123(121 + 2) = 123.121+123.2 = 123.121+246
B= 121.124 = 121(123 + 1) = 121.123+121.1 = 123.121+121
Vậy A > B .
 GV ra đề :
 Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh
 đề kiểm tra tự luận
 Môn: Toán 
 Lớp: 6
 Câu hỏi số 9 Tuần 3 Tiết 9
Tìm số tự nhiên x biết :
a) 5x-36:18 = 13
b) (5x-36):18 = 13
Đáp án : Mỗi câu đúng 1 điểm
5x-36:18 = 13 ; b) (5x-36):18 = 13
 5x-2 = 13 5x-36 = 13.18
 5x = 13+2 5x-36 =234
 5x = 15 5x = 234 + 36
 x = 15:5 = 3 5x = 270
 x = 270:5 = 54
 GV ra đề :
 Nguyễn Thị Nương 
Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm
Người ra câu hỏi : Nguyễn Thị Tư 
Môn :số học. Khối lớp :6
Câu hỏi số : 2 Học kì :1
Đến kiến thức tuần :5. Tiết CT :14.
Câu hỏi : 
Câu 1 (2 điểm )
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
315: 35 .
46: 46 .
98: 32 .
a4 : a (a)
2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết):
	Câu 1 (2 điểm )
310 (0,5 điểm )
40= 1 (0,5 điểm )
97 
a3 
Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm
Người ra câu hỏi : Nguyễn Thị Tư
Môn : số học. Khối lớp :6
Câu hỏi số : 1 Học kì :1
Đến kiến thức tuần :4. Tiết CT :12.
Câu 1 . (2 điểm )
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa .
a)23.2.24 
 b) 
c) a3.a2.a4 
d) an+1. an+2 
2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết):
Câu 1 (2 điểm )
28 
a9
a2n+3
Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm
Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên 
Môn :Số học . Khối lớp :6
Câu hỏi số : 2 Học kì :1
Đến kiến thức tuần :5. Tiết CT :15.
Câu 1 (2 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết :
Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết):
 Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm
Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên 
Môn :Số học Khối lớp : 6
Câu hỏi số : 2 Học kì :I
Đến kiến thức tuần :5 Tiết CT :15
1.Câu hỏi : 
Câu 1 (2điểm) Tìm số tự nhiên x , biết : 
	a) 4(x+ 12) = 120
	b) 96-3.(x+1) = 35: 32 
2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết):
a)
4(x+ 12) = 120
x+12 = 120:4
(0,25 đ)
x+12=30
(0,25 đ)
x=30-12
(0,25 đ)
x=18
Vậy x=18
(0,25 đ)
b)
96-3.(x+1) = 35: 32 
96-3.(x+1) = 33 
(0,25 đ)
96-3.(x+1) = 27
3.(x+1) =96-27
3.(x+1) = 69
(0,25 đ)
x+1 = 69:3
x+1= 23
(0,25 đ)
x=23-1 = 22
Vậy x=22
(0,25 đ)
Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm
Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên 
Môn :Số học Khối lớp : 6
Câu hỏi số : 2 Học kì :I
Đến kiến thức tuần :6 Tiết CT :18
1.Câu hỏi : 
Câu 1(2điểm)
	Cho tổng : A=15+70+125+x (xN) 
	Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5 ; A không chia hết cho 5 .
2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết):
	Câu 1 (2 điểm )
	Xét tổng A = 15+70+125+x (xN) 
có : 
	Để A 5 thì x5 => x là số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 ( 1đ ) .
	Để A 5 thì x 5 => x là số có chữ tận cùng khác 0 và 5 ( 1đ ) .
Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm
Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên 
Môn :Số học Khối lớp : 6
Câu hỏi số : 2 Học kì :I
Đến kiến thức tuần :5 Tiết CT :15
1.Câu hỏi : 
Câu 1 (2điểm) Tìm số tự nhiên x , biết : 
	a) 4(x+ 12) = 120
	b) 96-3.(x+1) = 35: 32 
2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết):
a)
4(x+ 12) = 120
x+12 = 120:4
(0,25 đ)
x+12=30
(0,25 đ)
x=30-12
(0,25 đ)
x=18
Vậy x=18
(0,25 đ)
b)
96-3.(x+1) = 35: 32 
96-3.(x+1) = 33 
(0,25 đ)
96-3.(x+1) = 27
3.(x+1) =96-27
3.(x+1) = 69
(0,25 đ)
x+1 = 69:3
x+1= 23
(0,25 đ)
x=23-1 = 22
Vậy x=22
(0,25 đ)
Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm
Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên 
Môn :Số học Khối lớp : 6
Câu hỏi số : 2 Học kì :I
Đến kiến thức tuần :6 Tiết CT :18
1.Câu hỏi : 
Câu 1(2điểm)
	Cho tổng : A=15+70+125+x (xN) 
	Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5 ; A không chia hết cho 5 .
2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết):
	Câu 1 (2 điểm )
	Xét tổng A = 15+70+125+x (xN) 
có : 
	Để A 5 thì x5 => x là số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 ( 1đ ) .
	Để A 5 thì x 5 => x là số có chữ tận cùng khác 0 và 5 ( 1đ ) .
Trường THCS Hương Sơn
Họ và tên: Trần 
Môn: Toán Số học lớp 6
Câu hỏi số 1 - Học kì I
Tiết 23 - Tuần 8
Câu 1:
 Trong các số: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8, số nào là ước của 8 ?
Câu 2:
Trong các số: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21, số nào là bội của 3 ?
* Đáp án:
Câu1: Các ước của 8 là: 1; 2; 4; 8
Câu 2: Các bội của 3 là: 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21
Trường THCS Hương Sơn
Họ và tên: Trần 
Môn: Toán Số học lớp 6
Câu hỏi số 2 - Học kì I
Tiết 23- Tuần 8
Câu 1:
a) Tìm x ẻB(7) và 7 Ê x Ê 50 ?
b) Tìm a ẻB(4) và 12 Ê a Ê 37 ?
Câu 2:
a) Tìm Ư(8) ?
b) Tìm Ư(12) ?
*Đáp án:
Câu 1 :
a) B(7) = {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; ...} 
Vì: 7 Ê x Ê 50 nên x = {7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49}
b) B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; ...} 
Vì: 12 Ê a Ê 37 nên: a = {12; 16; 20; 24; 28; 32; 36}
Câu 2:
a) Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
b) Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Trường THCS Hương Sơn
Họ và tên: Trần 
Môn: Toán Số học lớp 6
Câu hỏi số 2 - Học kì I
Tiết 19 - Tuần 7
Câu 2:
Dùng ba chữ số 4; 0; 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a) Số đó chia hết cho 2.
b) Số đó chia hết cho 5.
* Đáp án: 
a) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 0 hoặc 4, vậy số phải tìm là: 
 450; 540 ; 504
b) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5, vậy số phải tìm là: 
 450; 540 ; 405
Trường THCS Hương Sơn
Họ và tên: Trần 
Môn: Toán Số học lớp 6
Câu hỏi số 1 - Học kì I
Tiết 20 - Tuần 7
Điền chữ số vào dấu * để được số 35*
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
c) Chia hết cho cả 2 và 5
*Đáp án:
a) thì: * ẻ { 0, 2, 4, 6, 8}
Vậy số đó là: 350; 352; 354; 356; 358
b) thì: * ẻ { 0, 5}
Vậy số đó là: 350; 355
c)thì: * ẻ { 0}
Vậy số đó là: 350
Trường THCS Hương Sơn
Họ và tên: Trần 
Môn: Toán Số học lớp 6
Câu hỏi số 2 - Học kì I
Tiết 20 - Tuần 7
Câu 1:
	Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 
	và 136< n<182
Câu 2:
Trong các số: 213; 435; 680; 156
	a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
	b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
	c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
	d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
* Đáp án:
Câu 1:
	n = {140; 150; 160; 170; 180}
Câu 2:
	a) 156
	b) 435
	c) 680
	d) 213
Trường THCS Hương Sơn
Họ và tên: Trần 
Môn: Toán Số học lớp 6
Câu hỏi số 1 - Học kì I
Tiết 21 - Tuần 7
Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 :
187; 1347; 2515; 6534; 93258.
Câu 2: Điền chữ số vào dấu * để: 
a) chia hết cho 3.
b) chia hết cho 9.
*Đáp án:
Câu1: 
a) Số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93258.
b) Số chia hết cho 9 là: 6534; 93258.
Câu 2:
a) khi khi ư={2; 5; 8}
Vậy số phải tìm là: 528; 558; 588.
b) Khi khi ư={0; 9}
Vậy số phải tìm là: 603; 693.
Trường THCS Hương Sơn
Họ và tên: Trần 
Môn: Toán Số học lớp 6
Câu hỏi số 2 - Học kì I
Tiết21 - Tuần 7
Câu1:
	Dùng ba trong bốn chữ số 4; 5; 3; 0. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a) Chia hết cho 9.
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Câu 2:
	Cho các số 3471; 4572; 7824; 9819
a, Số nào chia hết cho 3 ?
b, Số nào chia hết cho 9 ?
c, Số nào chia hết cho cả 3 và 9 ?
*Đáp án:
Câu 1:
a) Ta chọn ba chữ số sao cho tổng các chữ số chia hết cho 9. Ta được các số:
	450; 405; 540; 504
b) ta chọn ba chữ số mà ttổng các chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Ta thấy: 4 + 5 + 3 = 12 trong đó: ; 
Vậy các số ghép được là: 453; 543; 534; 354; 345
Trường THCS Hương Sơn
Họ và tên: Trần 
Môn: Toán Số học lớp 6
Câu hỏi số 2 - Học kì I
Tiết 24 - Tuần 8
	Dùng bảng số nguyên tố ở cuối SGK để tìm các số nguyên tố và tìm các hợp số trong các số sau:
	312; 213; 117; 131; 313; 417; 67; 469; 647.
*Đáp án:
+ Các số nguyên tố là:
	67; 131; 313; 647 ... )
Bài 2. (1 điểm)
(-17) + 5 + 8 + 17 	= [(-17)+17] + (5 + 8)	(0,5đ)
= 0 + 13 = 13	(0,5đ)
Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6-tuần 17 – tiết 52
GV ra đề: Trần Thị Lý.
Tự luận: (2 điểm)
Bài 1: Tính (1 điểm)
a/ (-57) + (47)
b/ 469 + (-219)
Bài 2: Tính nhanh (1 điểm)
465 + [58 + (-465) + (-38)] 
Đáp án: 
Bài 1: Tính (1 điểm)
a/ (-57) + (47) = -10	(0,5đ)
b/ 469 + (-219) = 250	(0,5đ)
Bài 2: Tính nhanh (1 điểm)
465 + [58 + (-465) + (-38)] 	= [465 + (-465)] + [58 + (-38)]	(0,5đ)
	= 0 + 20 = 20	(0,5đ)
Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6-tuần 17 – tiết 53
GV ra đề: Trần Thị Lý.
Tự luận: (2 điểm)
Bài 1: Tính (1 điểm)
a/ 10 - (-3)
b/ (-21) - (-19)
Bài 2: (1 điểm). Tìm x
a/ 3 + x = 7
b/ x + 5 = 0
Đáp án: 
Bài 1: Tính (1 điểm)
a/ 10 - (-3) = 10 + 3 = 13	(0,5đ)
b/ (-21) - (-19) = (-21) + 19 = -2	(0,5đ)
Bài 2: (1 điểm). Tìm x
a/ 3 + x = 7	
x = 7 - 3	(0,5đ)
x= 4	(0,5đ)
b/ x + 5 = 0
x= 0 - 5	(0,5đ)
x = - 5	(0,5đ)
Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6-tuần 17 – tiết 54
GV ra đề: Trần Thị Lý.
Tự luận: (2 điểm)
Bài 1: Tính (1 điểm)
a/ 8 - (-3 - 7)
b/ 6 - (-5) - 2
Bài 2: (1 điểm). Kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết:
a/ x + | x | = 0
b/ x - | x | = 0
Đáp án: 
Bài 1: Tính (1 điểm)
a/ 8 - (-3 - 7) = 8 - [3 + (-7)] 
	 = 8- (-4)
	 = 8 + 4 = 12	(0,5đ)
b/ 6 - (-5) - 2 = (6 + 5) - 2
	 = 11 - 2 = 9	(0,5đ)
Bài 2: (1 điểm). Kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết:
a/ x + | x | = 0 nên | x | là số đối của x, vậy x < 0.	(0,5đ)
b/ x - | x | = 0 nên | x | = x, vậy x > 0.	(0,5đ)
Toán 6 Phạm thuỷ- An Hà
2. Tự luận
1/ (1.5 điểm) Tìm x biết : 21 + ( 25 – x ) = 2
2/ ( 1 điểm ) So sánh: ( -67) . 8 với 0 .
3/ ( 2 điểm) Tính : a/ ( - 13) 2
	b/ ( -25 ) . 8 
II/ Hướng dẫn chấm và cho điểm 
1/ ( 1.5 điểm)
21+( 25 – x ) = 2
21+ 25 – x = 2 ( 0.5 điểm )
 46 - x = 2 ( 0.5 điểm)
 x = 46 -2
 x = 44 ( 0.5 điểm)
2/ ( 1 điểm)
( - 67) .8 là số âm ( 0.5 điểm)
Vậy ( - 67 ) .8 < 0 ( 0.5 điểm)
3/ ( 2 điểm)
	a/ ( - 13)2 = ( -13) . ( -13 ) ( 0.5 điểm)
	 = 169 ( 0.5 điểm)
	b/ ( - 25) . 8 = - 200 ( 1 điểm)
Trường 
Họ và tên: 
Môn số khối 6
Câu hỏi số - Kỳ II
Tuần 23 - Tiết PPCT: 72
Câu : Rút gọn các phân số sau: 
a) 	b) 
Đáp án:
a) 	( điểm) 	(chia cả tử và mẫu cho 9)
b) 	( điểm) 	(chia cả tử và mẫu cho 3)
 Trường 
Họ và tên: 
Môn số khối 6
Câu hỏi số - Kỳ II
Tuần 22 - Tiết PPCT: 70
Câu : (1,0 điểm): 
Tìm số nguyên x và y biết: 
a) = 
B) = 	
Đán án:
a) Từ = x . 21 = 7.6 (định nghĩa 2 phân số bằng nhau)
x = 
x = 2 	(điểm) 
b) Từ = -5 . 28 = y . 20 (định nghĩa 2 phân số bằng nhau)
y= 
x = -7	điểm) 
Trường .. Đề kiểm tra tự luận
Người ra đề Môn: Số học lớp 6
 Câu hỏi số1.Học kì II
 Kiến thức tuần 24 tiết 74 - 75
Câu hỏi
Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:
Đáp án: Tìm đúng mỗi cặp phân số bằng nhau được 1 điểm.
 Các cặp phân số bằng nhau là:
 (1 đ)
 (1 đ)
Trường .. Đề kiểm tra tự luận
Người ra đề Môn: Số học lớp 6
 Câu hỏi số1.Học kì II
 Kiến thức tuần 24 - tiết 76
Câu hỏi
Qui đồng mẫu các phân số sau:
 và 
Đáp án
 (1 đểm)
 (1 đểm)
Trường .. Đề kiểm tra tự luận
Người ra đề Môn: Số học lớp 6
 Câu hỏi số1.Học kì II
 Kiến thức tuần 25 – tiết 78
Câu hỏi
Hãy so sánh các phân số sau:
 và 
Đáp án:
 (0,5 điểm)
 ( 0,5 điểm)
Do nên ( 1 điểm)
Trường .. Đề kiểm tra tự luận
Người ra đề Môn: Hình học – Lớp 6
 Câu hỏi số1.Học kì II
 Kiến thức tuần 24 – tiết 20
Câu hỏi
Tính tổng:
 + 
Đáp án
 (1 điểm)
 = ( 0,5 điểm)
 = (0,5 điểm)
Trường .. Đề kiểm tra tự luận
Người ra đề Môn: Số học lớp 6
 Câu hỏi số1.Học kì II
 Kiến thức tuần 26 – tiết 81
Câu hỏi
Tính nhanh: 
Đáp án
 (0,5 đ)
 (0,5 đ)
 (0,5 đ)
 = 0 (0,5 đ)
Đơn vị :
Người ra đề :
 Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm
Môn : toán , khối lớp : 6
Câu hỏi số : , học kỳ : 2
Đến kiến thức tuần : 27 , của tiết PPCT : 83
 1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm )
	Tính : 
	A. - ; B. - C. - 
	2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
	A. = = ( cho 0,5 điểm )
	B. = = ( cho 0,5 điểm )
	 C . = = ( cho 0,5 điểm )
Đơn vị :
Người ra đề :
Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm
Môn : Toán , khối lớp : 6
Câu hỏi số : , học kỳ : 2
Đến kiến thức tuần 27 , của tiết PPCT 85
	1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm )
	Tính :
	A. . B. 	 C. ( - 15 ) . 
	2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
	A. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm )
	B. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm )
	C. Đáp án là : = ( - 3 ) . 3 = – 9 ( cho 0,5 điểm )
Đơn vị :
Người ra đề :
Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm
Môn : Toán , khối lớp : 6
Câu hỏi số : , học kỳ : 2
Đến kiến thức tuần 28 , của tiết PPCT 86
	1.Câu hỏi : ( 2 điểm )
	Tính giá trị của biểu thức sau
	a. A = + . + . 
	b. B = . - . 
	2. Hướng đẫn chấm và biểu điểm
	a. A = . ( 6 + + ) = . () = . = 1 ( cho 1 điểm )
	b. B = . ( - ) = . () = . ( - 9 ) = - 4 ( cho 1 điểm )
Đơn vị :
Người ra đề :
Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm
Môn : Toán , khối lớp : 6
Câu hỏi số : , học kỳ : 2
Đến kiến thức tuần 28 , của tiết PPCT 88
	1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm )
	Tính :
	A. : 
	B. : 
	C. : 
	2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
	A. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm )
	B. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm )
	C. Đáp án là : = = ( cho 0,5 điểm )
Đơn vị :
Người ra đề :
Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm
Môn : Toán , khối lớp : 6
Câu hỏi số : , học kỳ : 2
Đến kiến thức tuần 29 , của tiết PPCT 90
	1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm )
	Tính :
	a. 6 + 5 
	b. 5 - 2 
	c. - 5 + 4 
	2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
	a. = ( 6 + 5 ) + = 11 + = 11 ( cho 0,5 điểm )
	b. = ( 5 – 2 ) + = 3 ( cho 0,5 điểm )
	c. = ( - 5 + 4 ) + = ( - 1 ) + = ( - 1 ) + = = 
	 ( cho 0,5 điểm )
Đơn vị ra câu hỏi : ............................. 
Người ra câu hỏi :..............................
Môn : toán khối ,lớp : 6
Câu hỏi số :2 học kì II
	đến kiến thức tiết :95 Luyện tập.tuần : 31 của chương trình.
1.câu hỏi: (2điểm)
Khối 6 của một trường THCS có 125 học sinh .số học sinh đạt giỏi chiếm của cả khối . trong số học sinh giỏi đó số học sinh nữ chiếm 60%.Tính số học sinhnữ đạt học sinh giỏi
2. hướng dẫn chấm và biểu điểm: 
Ãos học sinh của khối 6 đạt học sinh gỏi là :
 125 . = 75 (học sinh ) ( 1 điểm )
 Số học sinh nữ đạt học sinh giỏi là :
 75. 60% = 45 (học sinh ) ( 1 điểm )
Đơn vị ra câu hỏi : ............................. 
Người ra câu hỏi :..............................
Môn : toán khối ,lớp : 6
Câu hỏi số :2 học kì II
	đến kiến thức tiết :96.tuần : 31 của chương trình.
1.câu hỏi: (2điểm)
Ba loOơốp 6 của một trường THCS có 130 học sinh . lớp 6 a chiếm 30% của cả khối.học sinh lớp 6 b bằng số học sinh lớp 6 a .còn lại là học sinh lớp 6 c . tính số họcc sinh của mỗi lớp
 2- Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Số học sinh lớp 6 a là : 
130 .30% =39 (học sinh ) ( 0,75 điểm )
Số học sinh lóp 6 b là :
39. = 42 (học sinh ) (0,75 điểm )
Số học sinh lóp 6 c là :
130 – (39 + 42 ) = 49 (học sinh ) (0,5 điểm )
Ngày 07 tháng 12 năm 2007.
 Thủ trưởng duyệt
Ngày 01 tháng 12 năm 2007.
 Người ra câu hỏi
Đơn vị ra câu hỏi : ............................. 
Người ra câu hỏi :..............................
Môn : toán khối ,lớp : 6
Câu hỏi số :2 học kì II
	đến kiến thức tiết 97tuần : 31 của chương trình.
1.câu hỏi: (2điểm)
Tổng kết học kì 1 môn toán của lớp 6 c hoc sinh xếp loại giỏi 20% tổng số số học sinh xếp loại khá tổng số .loại trung bình chiếm tổng số .còn lại 4 học sinh xếp loại yếu.tính số học sinh của lớp 6 c .
2-Hướng dẫn chấm và biểu điểm
số phần của học sinh xếp loại yếu là :
1- ( 20% + ) = ( 1 điểm )
Số học sinh lóp 6 c là :
 4: = 40 (học sinh ) (1 điêm )
Ngày 07 tháng 12 năm 2007.
 Thủ trưởng duyệt
Ngày 01 tháng 12 năm 2007.
 Người ra câu hỏi
Đơn vị ra câu hỏi : ............................. 
Đơn vị ra câu hỏi : ............................. 
Người ra câu hỏi :..............................
Môn : toán khối ,lớp : 6
Câu hỏi số : 2 học kì II
	đến kiến thức tiết 98 tuần : 31 của chương trình.
1.câu hỏi: (2 điểm)
Tổng kết học kì I lớp 6A có 45% HS xếp loại TB, xếp loại giỏi, xếp loại khá. Còn lại 4 em xếp loại yếu.
Tính số HS lớp 6A
2- Hướng dẫn chấm và biểu điểm
 Số phần của HS xếp loại yếu là:
 1-(45%++)= (1 đ)
Số HS lớp 6A là 4: = 40 (học sinh) (1 điểm)
Ngày 07 tháng 12 năm 2007.
 Thủ trưởng duyệt
Ngày 01 tháng 12 năm 2007.
 Người ra câu hỏi
Đơn vị ra câu hỏi : ............................. 
Người ra câu hỏi :..............................
Môn : toán khối ,lớp : 6
Câu hỏi số : 2 học kì II
	đến kiến thức tiết 99 tuần : 32 của chương trình.
1.câu hỏi : ( 2 điểm )
Một người gửi tiết kiệm 3 triệu với lãi suất 0,5% một tháng (tiền lãi mỗi tháng bằng 0,5% tiền gửi, sau 3 tháng mới được lấy lãi) Tính số tiền lãi sau 3 tháng?
2-Hướng dẫn chấm và biểu điểm
 Tiền lãi một tháng là:
 3 000 000 x 0,5% = 15 000 (đồng) (1 điểm)
 Tiền lãi sau 3 tháng là: 
 15 000 x 3 = 45 000 ( đồng) (1 điểm)
 Đáp số: 45 000 đồng
Ngày 07 tháng 12 năm 2007.
 Thủ trưởng duyệt
Ngày 01 tháng 12 năm 2007.
 Người ra câu hỏi
Đơn vị ra câu hỏi : ............................. 
Người ra câu hỏi :..............................
Môn : toán khối ,lớp : 6
Câu hỏi số : 2 học kì II
	đến kiến thức tiết 100 tuần : 32 của chương trình.
Câu hỏi 1: (2 điểm)
Tính giá trị của biểu thức
a) (++) : 
0,25: (10,3 – 9,8) - 
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
(++) : = () . (0,5 điểm)
 = . = (0,5 điểm)
0,25: (10,3-9,8) - = 0,25: 0,5- 0,75 (0,5 điểm)
 = 0,5 – 0,75= 0,25 (0,5 điểm)
Ngày 07 tháng 12 năm 2007.
 Thủ trưởng duyệt
Ngày 01 tháng 12 năm 2007.
 Người ra câu hỏi
Đơn vị ra câu hỏi :......................................... 
Người ra câu hỏi :.........................................
Môn : toán khối : 6
Câu hỏi số : 1 học kì : 2
đến kiến thức tiết : 92 tuần : 30 của chương trình
 1, câu hỏi ( 2 điểm )
Khoang tròn chữ cái in hoa trước kết quả đúng :
kết quả đúng của phép cộng phân số là :
A B C 
b-kết quả đúng của phép nhân phân số là :
A B - C 
2, hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết :
a- chọn : B ( 1 điểm )
b - chọn : B (1 điểm )
Ngày 07 tháng 12 năm 2007.
 Thủ trưởng duyệt
Ngày 01 tháng 12 năm 2007.
 Người ra câu hỏi
đơn vị ra câu hỏi :............................................ 
Ngời ra câu hỏi : ............................................. 
Môn : toán khối: 6
Câu hỏi số : 2 học kì : 2
đến kiến thức tiết : 92 tuần : 30 của chương trình
1-câu hỏi (2 điểm )
Thực hiện các phép tính sau ( không dùng máy tính )
b- 
2- hướng dẫn chấm và biểu điểm :
a- ( ) + ( ) + (o,5 điẻm)
= (0,5 điêm )
b- (1 điểm)
Ngày 07 tháng 12 năm 2007.
 Thủ trưởng duyệt
Ngày 01 tháng 12 năm 2007.
 Người ra câu hỏi

Tài liệu đính kèm:

  • docNgan hang de so hoc 6.doc