Kiểm tra tiếng Việt - Trường thcs Nguyễn Văn Tư

Kiểm tra tiếng Việt - Trường thcs Nguyễn Văn Tư

I/ Trắc nghiệm: 3đ( 12 câu)

 Đọc kỹ ngữ liệu sau và trả lời câu hỏi1,2,3,4 bên dưới.

“ Có một con ếch sống lâu ngày trong một cái giếng nọ. Xung quanh nó chỉ có vài con nhái, cua , ốc bé nhỏ. Hằng ngày nó cất tiếng kêu ồm ộp làm vang động cả giếng, khiến các con vật kia rất hoảng sợ.Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể .”

 ( Trích : Ếch ngồi đáy giếng)

1/ Có bao nhiêu danh từ gọi tên các loài vật?

 a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6

2/ Từ “ ồm ộp” thuộc kiểu từ:

 a/ Từ láy tượng hình b/ Từ ghép tượng hình

 b/ Từ láy tượng thanh d/ Từ ghép tượng thanh

3/ Có bao nhiêu danh từ chỉ đơn vị?

 a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/7

4/ Nghĩa của từ “ chúa tể”

 a/ Người có oai quyền

 b/ Người giàu có

 c/ Người đứng đầu

 d/ Người mạnh khỏe

5/ Từ ghép là từ:

 a/ Ghép giữa các tiếng có nghãi giống nhau

 b/ Ghép giữa 2 tiếng có nghĩa trở lên

 c/ Ghép giữa 2 tiếng có âm thanh giống nhau

 d/ Ghép giữa các tiếng không có nghĩa

 

doc 2 trang Người đăng thu10 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tiếng Việt - Trường thcs Nguyễn Văn Tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Nguyễn Văn Tư Thứ ngày tháng 11 năm 2010
Lớp: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Họ và tên:. Thời gian : 45 phút
Điểm:
TN:
TL:
TC:
Lời phê
I/ Trắc nghiệm: 3đ( 12 câu)
	 Đọc kỹ ngữ liệu sau và trả lời câu hỏi1,2,3,4 bên dưới.
“ Có một con ếch sống lâu ngày trong một cái giếng nọ. Xung quanh nó chỉ có vài con nhái, cua , ốc bé nhỏ. Hằng ngày nó cất tiếng kêu ồm ộp làm vang động cả giếng, khiến các con vật kia rất hoảng sợ.Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể.”
 ( Trích : Ếch ngồi đáy giếng)
1/ Có bao nhiêu danh từ gọi tên các loài vật?
	a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
2/ Từ “ ồm ộp” thuộc kiểu từ:
	a/ Từ láy tượng hình b/ Từ ghép tượng hình
	b/ Từ láy tượng thanh d/ Từ ghép tượng thanh
3/ Có bao nhiêu danh từ chỉ đơn vị?
	a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/7
4/ Nghĩa của từ “ chúa tể”
	a/ Người có oai quyền
	b/ Người giàu có
	c/ Người đứng đầu
	d/ Người mạnh khỏe
5/ Từ ghép là từ:
	a/ Ghép giữa các tiếng có nghãi giống nhau
	b/ Ghép giữa 2 tiếng có nghĩa trở lên
	c/ Ghép giữa 2 tiếng có âm thanh giống nhau
	d/ Ghép giữa các tiếng không có nghĩa
6/ Nhóm từ nào sau đây chỉ âm thanh tiếng cười
	a/ khanh khách, ha ha, khúc khích
	b/ ha ha, hô hố, hư hử
	c/ Sằng sặc, sặc sụa, tí tách
	d/ hi hi, hô hố, tủm tỉm
7 Từ “học hành” có thể sử dụng cho trường hợp nào?
	a/ Dù.  nhưng nó làm món cá cơm chiên bột rất ngon.
	b/ Thành tích  của bạn ấy rất đáng khâm phục.
	c/ Vì .............nên nói thì biết mà hiểu thì không hiểu.
	d/ Tuy gia đình khó khăn nhưng anh chị vẫn cho con.đến nơi đến chốn.
8/ Từ “ gánh “ trong trường hợp nào sau đây là danh từ đơn vị?
	a/ Sáng nào em cũng cũng giúp bà gánh nước tưới rau
	g/ Gánh củi lên non.
	c/ Chỉ có một gánh rau, mẹ em nuôi chúng em không.
	d/ Cái cò lặn lội bờ sông
	 Gánh gạo nuôi chồng, tiêng khóc nỉ non
9/ Chức năng chính của danh từ:
	a/ Làm chủ ngữ c/ Làm vị ngữ
	b/ Tạo cụm danh từ d/ Làm trạng ngữ
10/ Trường hợp nào sau đây mắc lỗi lặp từ:
	a/ Gió đưa, gió đẩy về rẫy ăn còng
	b/ Lan rất yêu quý các bạn của Lan
	c/ Ba em mua hai hộp sơn về sơn lại cánh cửa
	d/ Chú Tâm nói chuyện rất tâm lý.
11/ Câu văn sau có bao nhiêu từ đơn: “ Trường em có trồng nhiều cây xanh”
	a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
12/ Trường hợp nào sau đây phải dùng từ mượn “ Phu nhân” thay cho từ thuần việt “ vơ”
	a/ Có haichồng ông lão đánh cá sống trong một túp lều nát bên cạnh bờ biển.
	b/ .chồng anh ấy rất tốt bụng.
	c/ Thưong gia đình chồng, côvất vả sớm hôm.
	d/ Đến dự lễ khai giảng năm học mới, vịấy ăn mặc rất giản dị.
II/ Tự luận: 7 đ( 3 câu)
13/ Thế nào là nghĩa gốc? nghĩa chuyển? Mối quan hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển? Chó ví dụ để làm rõ. (3đ)
.
.
.
14/ Đặt 1 câu có danh từ làm chủ ngữ. 2 đ
.
.
15/ Tìm 5 danh từ riêng thuộc địa phương em. (1đ)
..

Tài liệu đính kèm:

  • docngu van 6Tiet 46KT TV.doc