A. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Từ là gì?
A. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất B.Tiếng
C. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa dùng để đặt câu D. Là bộ phận của tiếng
Câu 2: Nghĩa của từ “học tập” là ?
A. Học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
B. Học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn.
C. Tìm tòi, hỏi han để học tập.
Câu 3 : Trong câu:
“Tổ quốc tôi như một con tàu
Mũi thuyền ta đó, mũi Cà Mau”
Từ “Mũi” được dùng với nghĩa nào sau đây?
A. Nghĩa gốc; B. Nghĩa chuyển; C. Cả nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển.
Câu 4 : Trong các từ sau, từ nào là từ mượn?
A. Mãng xà; B. Cha mẹ; C. Anh em; D. Đất nước.
Câu 5: Tên người, tên địa lí nước ngoài được phiên âm qua âm Hán Việt được viết hoa như thế nào?
A. Viết hoa toàn bộ chữ cái của mỗi tiếng.
B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo thành.
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6/1 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Từ và cấu tạo tạo từ của tiếng Việt Số câu Số điểm... Tỉ lệ % Khái niệm Số câu:1 Sđ: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu:1 Sđ: 0.5 Tỉ lệ: 5% Nghĩa của từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 01 Sđ: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu:1 Sđ: 0.5 Tỉ lệ: 5% Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 01 Sđ: 0,5đ Tỉ lệ: 5% Số câu:1 Sđ: 0.5 Tỉ lệ: 5% Từ mượn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 01 Sđ: 0,5đ Tỉ lệ: 5% Số câu: 01 Sđ: 0,5đ Tỉ lệ: 5% Danh từ và cụm danh từ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 02 Sđ: 1đ Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Sđ: 4đ Tỉ lệ:40% Số câu: 1 Sđ: 3đ Tỉ lệ: 30% Số câu: 5 Sđ: 8đ Tỉ lệ: 80 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 3 Số điểm: 1,5đ Tỉ lệ: 15 % Số câu : 5 Số điểm: 5,5đ Tỉ lệ: 55 % Số câu :1 Số điểm: 3đ 30 % Số câu:9 S.điểm:10 =100 % TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6/1 Họ và tên: .. . Lớp: 6a Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ: A. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1: Từ là gì? A. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất B.Tiếng C. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa dùng để đặt câu D. Là bộ phận của tiếng Câu 2: Nghĩa của từ “học tập” là ? A. Học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng. B. Học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn. C. Tìm tòi, hỏi han để học tập. Câu 3 : Trong câu: “Tổ quốc tôi như một con tàu Mũi thuyền ta đó, mũi Cà Mau” Từ “Mũi” được dùng với nghĩa nào sau đây? A. Nghĩa gốc; B. Nghĩa chuyển; C. Cả nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển. Câu 4 : Trong các từ sau, từ nào là từ mượn? A. Mãng xà; B. Cha mẹ; C. Anh em; D. Đất nước. Câu 5: Tên người, tên địa lí nước ngoài được phiên âm qua âm Hán Việt được viết hoa như thế nào? A. Viết hoa toàn bộ chữ cái của mỗi tiếng. B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo thành. Câu 6: Tổ hợp từ nào sau đây là cụm danh từ? A. Một thúng gạo nếp; B. Đang vẽ tranh; C. Khóc nhè; D. Cười nói líu lo B Tự luận:(7 điểm) Câu 1 (3 điểm): Cho danh từ “học sinh” Phát triển danh từ “học sinh” thành một cụm danh từ.( 1 điểm) Đặt câu danh từ “học sinh” làm chủ ngữ.(1 điểm) Đặt câu: Danh từ “học sinh” làm vị ngữ.(1 điểm) Câu 2 (2 điểm): Xác định và ghi ra giấy: Cụm danh từ trong câu sau: “ Một người nông dân tìm được một viên ngọc quý liền muốn đem dâng lên nhà vua” Câu 3 (2 điểm): Vẽ mô hình cụm danh từ đã học (1điểm) và điền cụm danh từ: “Một cái giếng nọ” vào mô hình đó.(1điểm) ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6/1 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B A B A II. TỰ LUẬN Câu 1: a) Những học sinh ấy Học sinh chăm ngoan. Nam là học sinh chăm ngoan. Câu 2: - Một người nông dân, - Một viên ngọc quý. Câu 3: Mô hình cụm danh từ PHẦN TRƯỚC PHẦN TRUNG TÂM PHẦN SAU t2 t1 T1 T2 s1 s2 Một cái giếng nọ
Tài liệu đính kèm: