Kiểm tra học kỳ II môn : Vật lý thời gian : 45 phút

Kiểm tra học kỳ II môn : Vật lý thời gian : 45 phút

Câu1: Trong các câu so sánh nhiệt độ đông đặc của băng phiến sau đây, câu nào đúng?

A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.

B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.

C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.

D. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

Câu2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự bay hơi và ngưng tụ?

A. Bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.

B. Ngưng tụ là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.

C. Mọi chất lỏng đều có thể bay hơi.

D. Các phát biểu A , B , C đều đúng.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 995Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn : Vật lý thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Vật Lý
Thời gian : 45 phút
 Điểm
 Lời phê của Thầy (Cô)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu1: Trong các câu so sánh nhiệt độ đông đặc của băng phiến sau đây, câu nào đúng?
Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Câu2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự bay hơi và ngưng tụ?
Bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
Ngưng tụ là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.
Mọi chất lỏng đều có thể bay hơi.
Các phát biểu A , B , C đều đúng.
Câu3: Để một cốc nước đá trong không khí sau một thời gian ta thấy có các giọt nước đọng ở mặt ngoài của thành cốc. Nguyên nhân hình thành những giọt nước này là do:
A.Hiện tượng ngưng tụ.
B.Hiện tượng bay hơi.
C.Hiện tượng nóng chảy.
D.Hiện tượng đông đặc.
Câu4: Khi nung nóng một vật rắn , phát biểu nào saui đây là đúng?
A. Khối lượng của vật tăng . 
B. Khối lượng của vật giảm .
C. Thể tích của vật tăng .
D. Thể tích của vật giảm .
 Câu5: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau đây:
Chất rắn nở vì nhiệt(1)........................... chất lỏng.
Băng phiến nóng chảy ở (2)....... Nhiệt độ này gọi là (3)........................................... của băng phiến. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến(4)..........................................
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu1: Trong quá trình đúc đồng có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
Câu2: Khi cặp nhiệt kế cho bệnh nhân, người y tá thường làm như thế nào? Hãy tìm hiểu và giải thích vì sao họ lại làm như vậy ?
Câu3: Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi dun nóng một chất rắn, người thu được kết quả như sau: 
Thời gian ( phút )
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nhiệt độ ( 0C )
61
62
64
70
73
76
79
80
80
80
80
80
80
82
84
85
 a. Hãy vẽ dường biểu diễn sự thay đổi nhệt độ của chất đó
 lên hệ trục toạ độ ở bên . Trục nằm ngang là trục thời gian . 
mỗi cạnh ô vuông trên trục này biểu thị 1 phút. Trục thẳng 
đứng là trục nhiệt độ . Mỗi cạnh ô vuông nằm trên trục này
 biểu thị 10C . Gốc của trục nhiệt độ ghi 610C . Gốc của trục
 thời gian là phút thứ 0.
 b. Ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy? chất rắn này
 là chất gì?
 c. Thời gian nóng chảy của chất này là bao nhiêu phút?
d. Trong khoảng thời gian từ phút thứ 0 đến phút thứ 7 nhiệt độ của chất đó thay đổi như thế nào? Đường biểu diễn có hình dạng như thế nào?

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT HKII L6 NANG CAO.doc