Kiêm tra học kỳ II môn: Công nghệ 6 thời gian: 45 phút

Kiêm tra học kỳ II môn: Công nghệ 6 thời gian: 45 phút

Câu 1. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

B. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

C. Sự xâm nhập của chất hóa học vào thực phẩm.

D. Sự xâm nhập của con người vào thực phẩm.

Câu 2. Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn là:

A. Do thức ăn bị nhiễm trùng

B. Do thức ăn bị biến chất.

C. Do thức ăn có sẵn chất độc.

D. Do thức ăn bị nhiễm trùng, bị biến chất, có sẵn chất độc.

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiêm tra học kỳ II môn: Công nghệ 6 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN:	KIÊM TRA HỌC KỲ II
LỚP:	Môn: Công Nghệ 6
	Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) 
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
	Câu 1. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?
Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 
Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
Sự xâm nhập của chất hóa học vào thực phẩm.
Sự xâm nhập của con người vào thực phẩm.
Câu 2. Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn là:
Do thức ăn bị nhiễm trùng
Do thức ăn bị biến chất.
Do thức ăn có sẵn chất độc.
Do thức ăn bị nhiễm trùng, bị biến chất, có sẵn chất độc.
Câu 3. Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến là:
Sau khi cắt thái thịt cá nên ngâm và rửa nước lại nhiều lần.
Không ngâm rửa thịt cá sau khi cắt thái vì chất khoáng và sinh tố dễ bị mất đi.
Khi mua về để đó không cần rửa
Rửa thịt để đó.
Câu 4. Luộc là phương pháp:
Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật , có thêm gia vị trong môi trường nước.
Là làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà
Là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ để thực phẩm chín mềm.
Là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo.
Câu 5. Nướng là phương pháp:
Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa.
Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước.
Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo.
Câu 6. Xào là phương pháp:
Đảo đều thực phẩm trong chảo với 1 lượng rất ít chất béo hoặc không có chất béo.
Làm chín thực phẩm trong 1 lượng chất béo khá nhiều.
Đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng mở hoặc dầu vừa phải.
Làm mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải.
Câu 7. Thế nào là bữa ăn hợp lý?
Là bữa ăn có ít chất dinh dưỡng.
Là bữa ăn có nhiều chất đạm.
Là bữa ăn có đầy đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
Là bữa ăn có nhiều chất béo.
Câu 8. Khi vo gạo cần lưu ý:
Không chà xát quá vì như vậy sẽ mất đi vitamin B có trong gạo.
Nên vo kỹ đến khi nào gạo trắng xát.
Không cần vo.
Không nên chắt nước vo gạo.
Câu 9. Có mấy nguyên tắc xây dựng bữa ăn hợp lý?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 10. Những vitamin nào tan trong nước?
A. Vitamin A,D,E, K	B. NhómVitamin B, C, PP
C. Vitamin D, B, K	D. Vitamin C, PP, E.
Câu 11. Những vitamin nào tan trong chất béo?
A. Vitamin A,D,E, K	B. NhómVitamin B, C, PP
C. Vitamin D, B, K	D. Vitamin C, PP, E.
Câu 12. Khi mua rau, củ chúng ta nên:
A. Lựa rau, củ bị hỏng.	
B. Lựa rau, củ bị sâu.
C. Lựa rau, củ bị dập nát	 
D. Lựa rau, củ tươi,ngon, không bị dập nát,không sâu mọt
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Nêu các biện pháp phòng chống ngộ độc thức ăn. (3đ)
Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi chế biến món ăn. (2đ)
Hãy kể tên các phương pháp làm chín thực phẩm thường được sử dụng hằng ngày.Trình bày một phương pháp chế biến thực phẩm mà em biết.(2đ)
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1A
2D
3. B
4.C
5.A
6. C
7. C
8. A
9. C
10. B
11. A
12. D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7Đ)
CÂU
ĐÁP ÁN
1 (3đ)
- Chọn thực phẩm tươi ngon
- Rửa tay sạch trước khi ăn
- Sử dụng nước sạch để chế biến món ăn
- Chế biến làm chín thực phẩm 
- Bảo quản thực phẩm chu đáo
- Không dùng thực phẩm có độc
- Không dùng đồ hộp quá hạn sử dụng
- Cất giữ thực phẩm nơi an toàn
2 (2đ)
- Không nên khuấy nhiều khi nấu.
- Nên cho thức ăn vào khi nước sôi.
- Không nên hâm thức ăn lại nhiều lần
- Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kĩ gạo khi nấu cơm.
- Không nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mất sinh tố B1.
3 (2đ)
- HS nêu tên các phương pháp chế biến thực phẩm
- Tùy theo HS

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra hoc ky 2.doc