Kiểm tra học kì II đề 1 môn : Vật lý 6 thời gian làm bài: 45 phút

Kiểm tra học kì II đề 1 môn : Vật lý 6 thời gian làm bài: 45 phút

1. Máy cơ đơn giản chỉ giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp gọi là:

A. Mặt phẳng nghiêng B. Đòn bẩy C. Ròng rọc cố định D. Ròng rọc động

2. Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định gọi là:

 A. Palăng B. đòn bẩy C. Mặt phẳng nghiêng D. Ròng rọc

3. Để đo nhiệt độ người ta dùng:

 A. Lực kế B. Điện kế C. Cân D. Nhiệt kế

4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng:

 A. Rắn, lỏng, khí B. Rắn, khí, lỏng

 C. Khí, lỏng, rắn D. Lỏng, khí, rắn

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II đề 1 môn : Vật lý 6 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn : ................................... Thø .....ngµy ......th¸ng n¨m 2012
Líp 6 B
KiÓm tra häc k× II 	®Ò 1
M«n : VËt lý 6	 Thêi gian lµm bµi: 45 phót
§iÓm 
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o 
§Ò bµi 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:( 4 ®iÓm )
H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc ph­¬ng ¸n ®óng(mçi ®¸p ¸n ®óng ®­îc 0,5 ®iÓm )
1. Máy cơ đơn giản chỉ giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp gọi là:
A. Mặt phẳng nghiêng	B. Đòn bẩy	C. Ròng rọc cố định	 D. Ròng rọc động
2. Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định gọi là:
	A. Palăng	B. đòn bẩy	C. Mặt phẳng nghiêng	D. Ròng rọc
3. Để đo nhiệt độ người ta dùng:
	A. Lực kế	B. Điện kế	C. Cân	D. Nhiệt kế
4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng:
	A. Rắn, lỏng, khí	B. Rắn, khí, lỏng
	C. Khí, lỏng, rắn	D. Lỏng, khí, rắn
5. Tại sao khi hơ nóng một băng kép đồng - thép thì băng kép bị cong?
	A. Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng
	B. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong
	C. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong
	D. Vì cả hai thanh đồng và thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
6. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi:
	A. Nhiệt kế thuỷ ngân	B. Nhiệt kế rượu
	C. Nhiệt kế y tế	D. cả 3 nhịêt kế trên.
7. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?
A. Luôn tăng	B. Luôn giảm	D. Không đổi	D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi
8. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy:
	A. Sương đọng trên lá cây
	B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô
	C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài
	D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước
 6
 4
 2
 0
-2
-4
3
Thời gian 
(Phút)
Nhiệt độ (oC)
0
1
2
4
5
6
7
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Thế nào là sự bay hơi? sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? (1 điểm)
2. Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước:
2.1. Đây là đường biểu diễn của quá trình nào của nước? (2 điểm)
2.2. Hiện tượng gì xảy ra và nước tồn tại ở thể nào từ phút thứ 0 đến phút thứ 3, từ phút thứ 3 đến phút thứ 6, từ phút thứ 6 đến phút thứ 7 ? (2 điểm)
3. Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta lại phải phạt bớt lá? (1 điểm)
Hä vµ tªn : ................................... Thø .....ngµy ......th¸ng n¨m 2012
Líp 6 B
KiÓm tra häc k× II 	®Ò 2
M«n : VËt lý 6	 Thêi gian lµm bµi: 45 phót
§iÓm 
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o 
§Ò bµi 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:( 4 ®iÓm )
H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc ph­¬ng ¸n ®óng(mçi ®¸p ¸n ®óng ®­îc 0,5 ®iÓm )
1. Máy cơ đơn giản chỉ giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp gọi là:
A. Mặt phẳng nghiêng	B. Đòn bẩy	C. Ròng rọc cố định	 D. Ròng rọc động
2. Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định gọi là:
	A. Palăng	B. đòn bẩy	C. Mặt phẳng nghiêng	D. Ròng rọc
3. Để đo nhiệt độ người ta dùng:
	A. Lực kế	B. Điện kế	C. Cân	D. Nhiệt kế
4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng:
	A. Rắn, lỏng, khí	B. Rắn, khí, lỏng
	C. Khí, lỏng, rắn	D. Lỏng, khí, rắn
5. Tại sao khi hơ nóng một băng kép đồng - thép thì băng kép bị cong?
	A. Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng
	B. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong
	C. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong
	D. Vì cả hai thanh đồng và thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
6. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi:
	A. Nhiệt kế thuỷ ngân	B. Nhiệt kế rượu
	C. Nhiệt kế y tế	D. cả 3 nhịêt kế trên.
7. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?
A. Luôn tăng	B. Luôn giảm	D. Không đổi	D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi
8. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy:
	A. Sương đọng trên lá cây
	B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô
	C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài
	D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
 6
 4
 2
 0
-2
-4
3
Thời gian 
(Phút)
Nhiệt độ (oC)
0
1
2
4
5
6
7
1. Thế nào là sự bay hơi? sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? (1 điểm)
2. Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước:
2.1. Đây là đường biểu diễn của quá trình nào của nước? (2 điểm)
2.2. hiện tượng gì xảy ra và nước tồn tại ở thể nào từ phút thứ 0 đến phút thứ 1, từ phút thứ 1 đến phút thứ 4, từ phút thứ 4 đến phút thứ 7 ? (2 điểm)
3. Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta lại phải phạt bớt lá? (1 điểm)
Hä vµ tªn : ................................... Thø .....ngµy ......th¸ng n¨m 2012
Líp 6 A
KiÓm tra häc k× II 	®Ò 1
M«n : VËt lý 6	 Thêi gian lµm bµi: 45 phót
§iÓm 
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o 
§Ò bµi 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc ph­¬ng ¸n ®óng 1. Máy cơ đơn giản chỉ giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp gọi là:
A. Mặt phẳng nghiêng	B. Đòn bẩy	C. Ròng rọc cố định	 D. Ròng rọc động
2. Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định gọi là:
	A. Palăng	B. đòn bẩy	C. Mặt phẳng nghiêng	D. Ròng rọc
3. Để đo nhiệt độ người ta dùng:
	A. Lực kế	B. Điện kế	C. Cân	D. Nhiệt kế
4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng:
	A. Rắn, lỏng, khí	B. Rắn, khí, lỏng	C. Khí, lỏng, rắn	D. Lỏng, khí, rắn
5. Tại sao khi hơ nóng một băng kép đồng - thép thì băng kép bị cong?
	A. Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng
	B. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong
	C. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong
	D. Vì cả hai thanh đồng và thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
6. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi:
A. Nhiệt kế thuỷ ngân	B. Nhiệt kế rượu	C. Nhiệt kế y tế	D. cả 3 nhịêt kế trên.
7. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?
A. Luôn tăng	B. Luôn giảm	D. Không đổi	D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi
8. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy:
	A. Sương đọng trên lá cây
	B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô
	C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài
	D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Thế nào là sự bay hơi? sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? (1 điểm)
2. Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ ( oC)
-4
0
0
0
0
2
4
6
2.1. vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian vào hình bên ? (2 điểm)
2.2. Hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 và từ phút thứ 5 đến phút thứ 7? ( 2 điểm)
3. Hai nhiệt kế cùng chứa một khối lượng thuỷ ngân như nhau. Thể tích của bầu thuỷ ngân bằng nhau, nhưng đưòng kính của ống quản khác nhau. Khi nhúng cả hai nhiệt kế đó vào hơi nuớc đang sôi thì mực thuỷ ngân trong hai ống có dâng cao như nhau khồng? Tại sao? Nhiệt kế nào xác định nhiệt độ được chính xác hơn? (1 điểm)
Hä vµ tªn : ................................... Thø .....ngµy ......th¸ng n¨m 2012
Líp 6 A
KiÓm tra häc k× II 	®Ò 2
M«n : VËt lý 6	 Thêi gian lµm bµi: 45 phót
§iÓm 
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o 
§Ò bµi 
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc ph­¬ng ¸n ®óng 1. Máy cơ đơn giản chỉ giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp gọi là:
A. Mặt phẳng nghiêng	B. Đòn bẩy	C. Ròng rọc cố định	 D. Ròng rọc động
2. Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định gọi là:
	A. Palăng	B. đòn bẩy	C. Mặt phẳng nghiêng	D. Ròng rọc
3. Để đo nhiệt độ người ta dùng:
	A. Lực kế	B. Điện kế	C. Cân	D. Nhiệt kế
4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng:
	A. Rắn, lỏng, khí	B. Rắn, khí, lỏng	C. Khí, lỏng, rắn	D. Lỏng, khí, rắn
5. Tại sao khi hơ nóng một băng kép đồng - thép thì băng kép bị cong?
	A. Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng
	B. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong
	C. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong
	D. Vì cả hai thanh đồng và thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
6. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi:
A. Nhiệt kế thuỷ ngân	B. Nhiệt kế rượu	C. Nhiệt kế y tế	D. cả 3 nhịêt kế trên.
7. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?
A. Luôn tăng	B. Luôn giảm	D. Không đổi	D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi
8. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy:
	A. Sương đọng trên lá cây
	B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô
	C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài
	D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Thế nào là sự bay hơi? sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? (1 điểm)
2. Bỏ một cốc nước vào trong tủ lạnh rồi theo dõi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ ( oC)
6
4
2
0
0
0
0
-4
2.1. vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian vào hình bên ? (2 điểm)
2.2. Hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 0 đến phút thứ 3 và từ phút thứ 3 đến phút thứ 6? ( 2 điểm)
3. Hai nhiệt kế cùng chứa một khối lượng thuỷ ngân như nhau. Thể tích của bầu thuỷ ngân bằng nhau, nhưng đưòng kính của ống quản khác nhau. Khi nhúng cả hai nhiệt kế đó vào hơi nuớc đang sôi thì mực thuỷ ngân trong hai ống có dâng cao như nhau không? Tại sao? Nhiệt kế nào xác định nhiệt độ được chính xác hơn? (1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki II li 6.doc