Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Tin học 8

Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Tin học 8

A.PHẦN LÝ THUYẾT : (6 Đ)

I. Phần trắc nghiệm: (4 Đ)

* Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây :

Câu 1: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:

A. If Then <điều kiện="">;

B. If <điều kiện="">Then ;

C. If <điều kiện="">Then Else ;

D. If <điều kiện="">Then ;

Câu 2: Để máy tính hiểu được ngôn ngữ lập trình, ta cần công cụ gì?

A. Môi trường lập trình B. Chương trình soạn thảo

C. Môi trường soạn thảo D. Chương trình dịch

Câu 3: Uses là từ khóa để khai báo gì?

A. Các thư viện B. Điểm kết thúc chương trình

C. Điểm bắt đầu chương trình D. Tên chương trình

Câu 4: Tên nào là hợp lệ trong các tên sau:

A. S_Tu_giac B. 1Connguoi C. Begin D. Tam giac

Câu 5: Cấu trúc rẽ nhánh có những dạng như thế nào?

A. dạng đủ B. dạng thiếu C. dạng dư D. a, b đúng

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1070Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Tin học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Điểm
Môn: Tin Học 8 
Thời gian : 45 phút
Họ và tên: ........................................................................Lớp: 8A.....
A.PHẦN LÝ THUYẾT : (6 Đ)
I. Phần trắc nghiệm: (4 Đ)
* Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây :
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A. If Then ;
B. If Then ;
C. If Then Else ;
D. If Then ;
Câu 2: Để máy tính hiểu được ngôn ngữ lập trình, ta cần công cụ gì?
A. Môi trường lập trình	B. Chương trình soạn thảo
C. Môi trường soạn thảo	D. Chương trình dịch
Câu 3: Uses là từ khóa để khai báo gì?
A. Các thư viện	B. Điểm kết thúc chương trình
C. Điểm bắt đầu chương trình	D. Tên chương trình
Câu 4: Tên nào là hợp lệ trong các tên sau:
A. S_Tu_giac	B. 1Connguoi	C. Begin	D. Tam giac
Câu 5: Cấu trúc rẽ nhánh có những dạng như thế nào?
A. dạng đủ	B. dạng thiếu	C. dạng dư	D. a, b đúng
Câu 6: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ là:
A. If Then ;
B. If Then Else ; ;
C. If Then Else ;
D. If Then Else;
Câu 7: Hằng là gì?
A. Giá trị cố định trong chương trình	B. Các số có đại lượng bằng 0
C. Các số tự nhiên	D. Các số Pi
Câu 8: Dòng lệnh nào sau đây là đúng?
A. Program CT_ Dau_Tien	B. Progarm CT_Dau Tien
C. Progarm CT_Dau_Tien	D. Progarm CT_Dau_Tien
Câu 9: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c nào sau đây là đúng
A. a*x2 +b*x+c	B. a*x*x +b.x +c*x	C. a*x*x+b*x+c*x	D. a*x*x + b*x+c
Câu 10: Dữ liệu do biến lưu trữ gọi là:
A. Lập trình	B. Giá cả của biến	C. Giá trị	D. Biến
Câu 11: Phép so sánh được sử dụng để biểu diễn....
A. các kết quả	B. các điều kiện	C. tất cả đều sai	D. các câu lệnh
Câu 12: Ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu trực tiếp là:
A. Ngôn ngữ La tin	B. Ngôn ngữ lập trình
C. Ngôn ngữ máy	D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Các dãy bit (0101...) là cơ sở để tạo ra ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ máy	B. Ngôn ngữ tiếng Việt
C. Ngôn ngữ tiếng Anh	D. Ngôn ngữ lập trình
Câu 14: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
A. Các quy tắc để viết các câu lệnh	B. Bảng chữ cái
C. a, b đúng	D. a, b chưa đúng
Câu 15: Cấu trúc chung của một chương trình gồm những gì?
A. Phần khai báo và phần tên	B. Phần khai báo và phần thân
C. Phần tên và phần khai báo	D. Phần thân và phần khai báo
Câu 16: Mod là phép toán gì?
A. Trừ	B. Chia lấy phần dư
C. Chia lấy phần nguyên	D. Cộng
II. Phần tự luận: (2Đ)
Bài 1. Hãy chuyển cách viết biểu thức Toán học sang biểu thức Pascal (1đ) :
a. 	b. a2 - 
Bài 2. Cho ba số dương a, b, c. Tìm thuật toán xác định xem ba số đó có tạo thành 3 cạnh của một tam giác. (1 đ)
B. PHẦN THỰC HÀNH (4 Đ) 
BÀI LÀM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra HK I.doc