Bài 1(0,5 điểm): Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G={1; 2; 3; a; c; b; }
a. A={1; 2;c} b. B={1; 3; 4; c} C={m; 1; 2; 3; a; c; b}
Bài 2(0.5điểm): Điền vào chỗ . Số thích hợp
A={1; 2; 3; a} Có .phần tử B={11; 12; 13 .;583} có .phần tử
Bài 3(0,5 điểm): Giá trị của biểu thức 32 . 22
a. 12 b. 24 c. 36 d. 6
Kiểm tra 45phút Số học lớp 6 Họ và tên: .lớp: 6Điểm: A. Trắc nghiệm(3,5điểm) Bài 1(0,5 điểm): Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G={1; 2; 3; a; c; b; } a. A={1; 2;c} b. B={1; 3; 4; c} C={m; 1; 2; 3; a; c; b} Bài 2(0.5điểm): Điền vào chỗ . Số thích hợp A={1; 2; 3; a} Có..phần tử B={11; 12; 13..;583} có..phần tử Bài 3(0,5 điểm): Giá trị của biểu thức 32 . 22 a. 12 b. 24 c. 36 d. 6 Bài 4(1 điểm): Điền vào ô trống a 785 207 b 34 7 q 15 12 r 12 871 Bài 5(1điểm): Điền dấu “´” vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai a). 23ì22=26 b). 23ì22=25 c). 54ì5=54 d). 77:30=77 B. Tự luận (6,5điểm) Bài 6 (1,5 điểm): Tìm x biết a. 120x-55=305 b. 8(x+25)-155=181 Bài 7 (1,5 điểm): Viết các tích, thương sau dưới dạng một luỹ thừa a. 25ì23 b. 715:78 c. 1257:1255 Bài 8 (1,5 điểm): Tính a. 260:{175-[50+(85-25)]} b. 27ì38+62ì27 Bài 9 (2 điểm): cho tập hợp A là tập hợp số tự nhiên lớn hơn 14 nhỏ hơn 37 a. Viết tập hợp A theo hai cách b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử c. Viết ba tập hợp con của tập hợp A d. Tính tổng các phần tử của tập hợp A Đáp án và biểu điểm chẩm trả A. Trắc nghiệm(3,5điểm) Bài 1(0,5 điểm): Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G={1; 2; 3; a; c; b; } a. A={1; 2;c}è G={1; 2; 3; a; c; b; } Bài 2(0.5điểm): Điền vào chỗ . Số thích hợp A={1; 2; 3; a} Có4..phần tử B={11; 12; 13..;583} có573..phần tử Bài 3(0,5 điểm): Giá trị của biểu thức 32 . 22 : c. 36 Bài 4(1 điểm): Điền vào ô trống a 785 207 955 b 34 13 7 q 23 15 12 r 3 12 871 Bài 5(1điểm): Điền dấu “´” vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai a). 23ì22=26 x b). 23ì22=25 x c). 54ì5=54 x d). 77:30=77 x B. Tự luận (6,5điểm) Bài 6 (1,5 điểm): Tìm x biết a. 120x-55=305 ị 120x= 360 ị x=3 (0,5 đ) (0,25 đ) b. 8(x+25)-155=181 ị 8(x+25)=336 ị x+25=42 ị x= 17 (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25đ) Bài 7(1,25 điểm): Viết các tích, thương sau dưới dạng một luỹ thừa a. 25ì23 =28 b. 715:78 =77 c. 1257: 257 =(125:25)7=57 (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Bài 8(1,75 điểm): Tính a. 260:{175-[50+(85-25)]} =260:{175-[50+60]} (0,25đ) =260:{175-110} (0,25đ) =260:65 (0,25đ) =4 (0,25đ) b. 27ì38+62ì27 =1026+1674 (0,25đ) =2700 (0,25đ) b. 27ì38+62ì27 =27(38+62) (0,25đ) =27ì100 (0,25đ) =2700 (0,25đ) Bài 9(2 điểm): cho tập hợp A là tập hợp số tự nhiên lớn hơn 14 nhỏ hơn 37 a. Viết tập hợp A theo hai cách Cách 1 (0,25đ) : A={15; 16; 17; ..; 36} Hoạc A={15;16;17;18;19;20;21;22;23;24; 25;26;27;28;29;30;31;32;33;34;35;36} Cách 2 (0,25đ) : A={xẻN/4<x<37} b. Tập hợp A có 36-15+1=22 phần tử (0,25đ) c. Viết ba tập hợp con của tập hợp A B={15; 16; 17}; C={18; 19; 20}; D={21; 22; 23; 24} (0,75đ) d. Tính tổng các phần tử của tập hợp A 15+16+17++36=(15+35)+(16+34)+(17+33)+(18+32)+(19+31)+(20+30)+(21+29)+(22+28)+(23+27)+(24+26)+25+36 (0,25đ) =50*10+71=571 (0,25đ) * Bảng thống kê điểm Thống kê điểm Lớp: 6A1 Môn: Toán Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 0 0 2 1 1 4 3 8 0 19 Nữ 0 0 0 0 1 2 1 6 6 0 16 6A1 0 0 0 2 2 3 5 9 14 0 35 %6A1 0.0% 0.0% 0.0% 5.7% 5.7% 8.6% 14.3% 25.7% 40.0% 0.0% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 5.7% TB = 14.3% K = 14.3% G = 65.7% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 94.3% Thống kê điểm Lớp: 6A2 Môn: Toán Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 1 1 4 3 5 0 1 3 0 18 Nữ 0 0 2 1 4 4 3 0 0 0 14 6A2 0 1 3 5 7 9 3 1 3 0 32 %6A2 0.0% 3.1% 9.4% 15.6% 21.9% 28.1% 9.4% 3.1% 9.4% 0.0% 100.0% HL YK = 3.1% Y= 25.0% TB = 50.0% K = 9.4% G = 12.5% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 71.9% Thống kê điểm thi môn toán 6 Lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng 6A1 0 0 0 2 2 3 5 9 14 0 35 6A2 0 1 3 5 7 9 3 1 3 0 32 %6A1 0.0% 0.0% 0.0% 5.7% 5.7% 8.6% 14.3% 25.7% 40.0% 0.0% 100.0% %6A2 0.0% 3.1% 9.4% 15.6% 21.9% 28.1% 9.4% 3.1% 9.4% 0.0% 100.0% Tổng% 0.0% 1.5% 4.5% 10.4% 13.4% 17.9% 11.9% 14.9% 25.4% 0.0% 100.0% HL YK = 1.5% Y= 14.9% TB = 31.3% K = 11.9% G = 40.3% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 83.6% * Nhận xét * Số học sinh đạt điểm giỏi lớp 6A1 nhiều hơn số học sinh lớp 6A2 6A1 Nguyễn Hữu An Nam 9 6A1 Bùi Thị An Nữ 8.5 6A1 Nguyễn Thị Lan Anh Nữ 9 6A1 Hoàng Tuấn Anh Nam 8.5 6A1 Nguyễn Thị Bích Nữ 8.5 6A1 Trần Quang Đạt Nam 9.5 6A1 Nguyễn T.thuý Hằng Nữ 8.5 6A1 Nguyễn Thị Hằng Nữ 9.5 6A1 Trần T Mai Hiên Nữ 9.5 6A1 Nguyễn Thị Hiền Nữ 8.5 6A1 Nguyễn Hữu Huy Nam 8 6A1 Phạm Quang Khánh Nam 8.5 6A1 Trần Thị Thái Linh Nữ 9.5 6A1 Nguyễn T Ngọc Mai Nữ 9.5 6A1 Bùi Quang Minh Nam 9 6A1 Trần Hoàng Nam Nam 9.5 6A1 Nguyễn Minh Phương Nam 9 6A1 Lê T Thu Phương Nữ 9.5 6A1 Nguyễn Thị Thu Thuỷ Nữ 8 6A1 Trần T Ngọc Tú Nam 9 6A1 Nguyễn Hồng Vân Nữ 8 6A1 Nguyên Văn Vinh Nam 9 6A1 Nguyễnt Kim Xuyến Nữ 9 6A2 Phạm Văn Cương Nam 8.5 6A2 Trần Thị Miền Nữ 9 6A2 Nguyễn Minh Tiến Nam 9 6A2 Trần Thanh Tuấn Nam 9.5 Số học sinh đạt điểm khá 6A2 nhiều hơn số học sinh lớp 6A1 6A1 Nguyễn Thị Bình Nữ 7 6A1 Nguyễn T Thu Hiền Nữ 6.5 6A1 Phạm Văn Huyên Nam 6.5 6A1 Nguyễn Thế Hưng Nam 7.5 6A1 Hoàng Trung Kiên Nam 7 6A1 Bùi T Thu Lương Nữ 6.5 6A1 Phạm Đức Thuỳ Nam 7.5 6A1 Phạm Văn Tình Nam 7 6A2 Lê Văn Bắc Nam 6.5 6A2 Trần T Minh Hằng Nữ 7 6A2 Trần Thị Huyền Nữ 6.5 6A2 Trần T Hương Ly Nữ 6.5 6A2 Nguyễn Thị Thơm Nữ 7 6A2 Trần T Huyền Trang Nữ 6.5 6A2 Ngô Quang Triệu Nam 6.5 6A2 Trần Thị Trinh Nữ 7 * Số học sinh đạt điểm TB lớp 6A2 nhiều hơn lớp 6A1 6A1 Trần Văn Phán Nam 5 6A1 Ngô T Thuý Quỳnh Nữ 5.5 6A2 Trần Tuấn Anh Nam 5 6A2 Nguyễn Duy Chiến Nam 6 6A2 Phạm Nguyễn Sương Giang Nam 6 6A2 Trần T Bích Hằng Nữ 5 6A2 Trần T Bích Hợp Nữ 5.5 6A2 Trần Văn Huynh Nam 5 6A2 Trần Thị Hương Nữ 6 6A2 Trần Văn Linh Nam 5 6A2 Trần T Hiền Lương Nữ 5 6A2 Phạm T Huyền My Nữ 5.5 6A2 Trần Thế Sơn Nam 6 * Số học sinh đạt điểm yếu lớp 6A1 nhiều hơn lớp 6A2 6A1 Trần Văn Hiển Nam 4.5 6A1 Trần Văn Thế Nam 4 6A2 Trần T Kim Chi Nữ 3 6A2 Trần Văn Du Nam 4.5 6A2 Trần T Thuỳ Dung Nam 4 6A2 Nguyễnt Hồngnhung Nữ 3.5 6A2 Phạm Thị Huyền Nữ 4.5 6A2 Trần Văn Hưng Nam 4.5 6A2 Ngô Minh Thái Nam 4.5 6A2 Trần Văn Toàn Nam 3 * Số học sinh đạt điểm yếu kém lớp 6A1 không có, lớp 6A2 còn 1 em chiếm tỉ lệ 3,1% của lớp 6A2 Trần Văn Bình Nam 2.5
Tài liệu đính kèm: