I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn các chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Số đối của (-5) là:
A. (+5) B. (+10) C. (-5) D. (-15)
Câu 2: Kết quả x = -5 - 7 là
A. 2 B. -2 C. -12 D. 12
Câu 3: Kết quả x = -15 +17 là
A.-2 B. 2 C. -12 D. 12
Câu 4: Kết quả x = (-15).(-2) là
A. -30 B. 30 C. -3 D. 15
Câu 5: Tìm a biết 2a = 10
A. a = 5 B. a = -5 C. a = 5 D. a = 10
Câu 6: Số trong ô trống sau ( - 15).20 = 38.20 - 15.20 là:
A. 12 B. 15 C. 20 D. 38
Cõu 7: Hóy điền “Đ” vào câu đúng, “S” vào câu sai trong các câu sau đây:
Tổng của hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm
Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
PHềNG GD SA THẦY KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Mụn: Số học / Lớp: 6 Họ và tờn: .................................Lớp: 6...... Tuần: 23 / Tiết PPCT: 68 Điểm Nhận xột của giỏo viờn I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn các chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Số đối của (-5) là: A. (+5) B. (+10) C. (-5) D. (-15) Câu 2: Kết quả x = -5 - 7 là A. 2 B. -2 C. -12 D. 12 Câu 3: Kết quả x = -15 +17 là A.-2 B. 2 C. -12 D. 12 Câu 4: Kết quả x = (-15).(-2) là A. -30 B. 30 C. -3 D. 15 Câu 5: Tìm a biết 2ỗa ỗ = 10 A. a = 5 B. a = -5 C. a = ±5 D. a = 10 Câu 6: Số trong ô trống sau ( - 15).20 = 38.20 - 15.20 là: A. 12 B. 15 C. 20 D. 38 Cõu 7: Hóy điền “Đ” vào cõu đỳng, “S” vào cõu sai trong cỏc cõu sau đõy: Tổng của hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm Tớch của hai số nguyờn dương là một số nguyờn dương Tổng của hai số nguyờn dương là một số nguyờn dương II. Tự luận: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 6.12 - 2.3.10 b) 4.52 - 20(16 - 12 ) Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x + 8 = 28 b) ỗx - 2ỗ = 3 Bài 3: a) Tìm tất cả các ước của (-10) b) Tìm 5 bội của 6 Bài 4: Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -5 < x < 4 PHềNG GD SA THẦY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Mụn: Số học / Lớp: 6 Tuần: 23 / Tiết PPCT:68 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B B A D Câu 7: Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm Câu 7 1 2 3 4 Đáp án Đ S Đ Đ II. Tự luận: Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 6.12 - 2.3.10 b) 4.52 - 20(16 - 12 ) = 6.12 - 6.10 (0,25 điểm) = 4.25 - 20(16 - 12) (0,25 điểm) = 6(12 - 10) (0,25 điểm) = 4(25 - 20.4) (0,25 điểm) = 6 . 2 (0,25 điểm) = 4(25 - 20) (0,25 điểm) = 12 (0,25 điểm) = 4.5 = 20 (0,25 điểm) Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x + 8 = 28 b) ỗx - 2ỗ = 3 ị 2x = 28- 8 (0,25 điểm) ị x - 2 = 3 (0,5 điểm) ị 2x = 20 (0,25 điểm) ị x = 3 + 2 (0,25 điểm) ị x = 20:2 (0,25 điểm) x = 5 (0,25 điểm) x = 10 (0,25 điểm) Bài 3: (1 điểm) a) Câc ước của (-10) là: 1;-1;2;-2;5;-5;10;-10 (0,5 điểm) b) Năm bội của 6 là: 0; 6; -6; 12; -12. (0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm) Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -5 < x < 4 Ta có :-5 < x < 4 Nên x = -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 (0,25 điểm) Tổng = (-4) + (-3) +(-2) (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 (0,25 điểm) = (-4) + (-3) + 3+ (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 (0,25 điểm) = - 4 (0,25 điểm) --------------------- Hết ------------------
Tài liệu đính kèm: