I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chử cái đứng trước câu
Câu 1: Số 54
A. Chỉ chia hết cho 2 C. Chỉ chia hết cho2; 3 và 5
B. Chỉ chia hết cho2; 3; và 9 D. Chỉ chia hết cho 2 và 5
Câu 2: Cách viết nào gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố
A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 1.8.15 C. 120 = 23.3. 5 D. 120 = 2.60
Câu 3: Cho biết 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5
Ta có: ƯCLN(36; 60) là:
A. 23.32 B. 22.3 C. 23.3. 5 D. 23. 5
Câu 4: Các số nguyên tố có một chữ số là:
A. 1; 3; 5; 7 B. 3; 5; 7 C. 2; 3; 5; 9 D. 2; 3; 5; 7
Câu 5: BCNN (12;30) =
A. 12 B. 6 C. 60 D. 30
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
A. Ư(10) = {1; 2; 5; 10} B. Ư(10) = {1; 5; 0}
C. Ư(10) = {0; 1; 2; 5; 10} D. Ư(10) = {2; 5}
Câu 7: Số 45* chia hết cho 2 khi:
A. * {0; 2; 4} B. * {2; 4; 6}
C. * {4; 6; 8} D. * {0; 2; 4; 6; 8}
PHÒNG GD HUYỆN SA THẦY KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Môn: Số Học / Lớp: 6 Họ và tên: ............................................. Tuần: 13 / Tiết PPTC: 39 Lớp: 6 ..... Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chử cái đứng trước câu Câu 1: Số 54 A. Chỉ chia hết cho 2 C. Chỉ chia hết cho2; 3 và 5 B. Chỉ chia hết cho2; 3; và 9 D. Chỉ chia hết cho 2 và 5 Câu 2: Cách viết nào gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 1.8.15 C. 120 = 23.3. 5 D. 120 = 2.60 Câu 3: Cho biết 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 Ta có: ƯCLN(36; 60) là: A. 23.32 B. 22.3 C. 23.3. 5 D. 23. 5 Câu 4: Các số nguyên tố có một chữ số là: A. 1; 3; 5; 7 B. 3; 5; 7 C. 2; 3; 5; 9 D. 2; 3; 5; 7 Câu 5: BCNN (12;30) = A. 12 B. 6 C. 60 D. 30 Câu 6: Chọn câu trả lời đúng A. Ư(10) = {1; 2; 5; 10} B. Ư(10) = {1; 5; 0} C. Ư(10) = {0; 1; 2; 5; 10} D. Ư(10) = {2; 5} Câu 7: Số 45* chia hết cho 2 khi: A. * Ỵ {0; 2; 4} B. * Ỵ {2; 4; 6} C. * Ỵ {4; 6; 8} D. * Ỵ {0; 2; 4; 6; 8} Câu 8: Cho biết: 30 = 2. 3. 5; số 30 có A. 8 ước B. 9 ước C. 10 ước D. 12 ước II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Bài 1: (2 điểm) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? a) 1251 + 5316 b) 1.2.3.4.5.6 + 27 Bài 2: (3 điểm) Tìm a) ƯCLN của 16 và 24 b) BCNN của 50 và 120 Bài 3: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x sao cho: xỴ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50 ------------------------------------Hết------------------------------------ PHỊNG GD SA THẦY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Mơn: Số học / Lớp: 6 Tuần: 13 / Tiết PPCT:39 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B D C A D A II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? a) 1251 + 5316 1251= 1+2+5+1 = 93 (0,5 điểm) 5316 =5+3+1+6 = 153 (0,5 điểm) nên (1251 + 5316) 3 (0,5 điểm) b) 1.2.3.4.5.6 + 27 1.2.3.4.5.6 = 72 = 7+2 = 93 (0,5 điểm) 27 =2 +7 = 93 (0,5 điểm) nên (1.2.3.4.5.6 + 27)3 (0,5 điểm) Bài 2: (3 điểm)Tìm a) ƯCLN của 16 và 24 16 = 24 (0,5 điểm) 24 = 23.3 (0,5 điểm) ƯCLN(16; 24) = 23 = 8 (1 điểm) b) BCNN của 50 và 120 50 = 2.52 (0,5 điểm) 280 = 23.3.5 (0,5 điểm) BCNN(50; 120) = 23.3.52 = 600 (1 điểm) Bài 3: (1 điểm)Tìm các số tự nhiên x sao cho: a) xỴ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50 Ta có: B(12)= {0; 12; 24; 36; 48; 60} (0,25 điểm) mà xỴ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50 (0,25 điểm) nên x Ỵ {24; 36; 48} (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: