Kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn lớp 6 - Đề 2

Kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn lớp 6 - Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.

1. Truyền thuyết là gì?

A. Những câu chuyện hoang đường.

B. Những câu chuyện với những yếu tố hoang đường nhưng có liên quan đến các sự kiện,

 nhân vật lịch sử của một dân tộc.

C. Lịch sử dân tộc, đất nước được phản ánh chân thực trong các câu chuyện về một hay

 nhiều nhân vật lịch sử.

D. Cuộc sống hiện thực được kể lại một cách nghệ thuật.

2. Truyện “Thánh Gióng” thuộc thể loại truyện dân gian nào?

A. Truyền thuyết B. Truyện cổ tích

B. Truyện ngụ ngôn D. Truyện cười

3. Ý nghĩa của truyện “Thánh Gióng” là:

A. Giải thích, suy tôn nguồn gốc giống nòi.

B. Thể hiện ý nguyện đoàn kết, thống nhất cộng đồng của người Việt.

C. Ca ngợi truyền thống đánh giặc cứu nước.

D. Cả 3 ý trên đều đúng.

4. Truyện “Thánh Gióng” được kể theo ngôi thứ mấy?

A. Ngôi thứ nhất B. Ngôi thứ hai C. Ngôi thứ ba D. Cả ba ngôi

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn lớp 6 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Bội Châu	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6:B	Môn: Ngữ Văn
Họ và tên:	 Năm học 2010 - 2011
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
1. Truyền thuyết là gì?
A. Những câu chuyện hoang đường.
B. Những câu chuyện với những yếu tố hoang đường nhưng có liên quan đến các sự kiện,
 nhân vật lịch sử của một dân tộc.
C. Lịch sử dân tộc, đất nước được phản ánh chân thực trong các câu chuyện về một hay 
 nhiều nhân vật lịch sử.
D. Cuộc sống hiện thực được kể lại một cách nghệ thuật.
2. Truyện “Thánh Gióng” thuộc thể loại truyện dân gian nào?
A. Truyền thuyết	 B. Truyện cổ tích
B. Truyện ngụ ngôn	D. Truyện cười
3. Ý nghĩa của truyện “Thánh Gióng” là:
A. Giải thích, suy tôn nguồn gốc giống nòi.
B. Thể hiện ý nguyện đoàn kết, thống nhất cộng đồng của người Việt.
C. Ca ngợi truyền thống đánh giặc cứu nước.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
4. Truyện “Thánh Gióng” được kể theo ngôi thứ mấy?
A. Ngôi thứ nhất	B. Ngôi thứ hai	C. Ngôi thứ ba	D. Cả ba ngôi
5. Nối ô chữ bên trái với một trong các ô chữ bên phải mà em cho là đúng.
Con Rồng
Tổ tiên của người Việt là
Vua Hùng
Lạc Long Quân và Âu Cơ
Cháu Tiên
6. Truyền thuyết “Bánh chưng, bánh giầy” thuộc kiểu văn bản nào?
A. Miêu tả	B. Tự sự	C. Biểu cảm	D. Thuyết minh.
7. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong Tiếng Việt là gì?
A. Tiếng Hán	B. Tiếng Pháp	C. Tiếng Anh	D. Tiếng Nga.
8.Nhân vật chính trong truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh” là ai?
A. Lạc Hầu	B. Mỵ Nương	C. Sơn Tinh và Thủy Tinh	D. Vua Hùng
9. Kết thúc có hậu của truyện “Thạch Sanh” thể hiện qua chi tiết nào?
A. Thạch Sanh giết chằn tinh.
B. Thạch Sanh cứu được công chúa.
C. Tiếng đàn Thạch Sanh buộc quân sĩ 18 nước chư hầu xin đầu hàng.
D. Thạch Sanh lấy công chúa và được làm vua.
10. Em bé thông minh thuộc kiểu nhân vật nào trong truyện cổ tích?
A. Nhân vật mồ côi bất hạnh.	B. Nhân vật khỏe mạnh
C. Nhân vật thông minh, tài giỏi.	D. Nhân vật có phẩm chất tốt đẹp dưới hình 
	 thức bề ngoài xấu xí
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
1. Liệt kê vào bảng sau những yếu tố bình thường và những yếu tố khác thường về sự ra đời
 và lớn lên của Thạch Sanh. (2 điểm)
Thạch Sanh – Con người bình thường
Thạch Sanh – Con người khác thường
2. Trong các nhân vật truyện cổ tích, em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? (3 điểm)
BÀI LÀM:
.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
C
C
 Lạc Long Quân và Âu Cơ
B
A
C
D
C
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1:( 2 điểm)
Thạch Sanh – Con người bình thường
Thạch Sanh – Con người khác thường
Thạch Sanh là con của một gia đình nơng dân hiền lành tốt bụng, sống nghèo khổ bằng nghề kiếm củi.
- Ngọc hồng sai thái tử xuống đầu thai
 làm con.
- Bà mẹ mang thai nhiều năm mới sinh.
- Thiên thần dạy cho đủ các mơn võ nghệ 
 thần thơng.
Câu 2: HS nêu được nhân vật cổ tích mà em yêu thích và giải thích hợp lí . ( 3 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docKIỂM TRA 1 TIẾT (2).doc