Kế hoạnh dạy học môn Toán Lớp 8 - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Vũ

Kế hoạnh dạy học môn Toán Lớp 8 - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Vũ

II/ PHƯƠNG HƯỚNG , NHIỆM VỤ , MỤC TIÊU , CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU VỀ CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG.

- Giảng dạy lý thuyết

- Tổ chức thực hành, thí nghiệm

- Bồi dưỡng học sinh giỏi .học sinh

- Phụ đạo học sinh yếu kém . Học sinh

- Giáo dục đạo đức , tình hình , thái độ học tập của học sinh : Tất cả các em học sinh đều ham học , yêu thích bộ môn

- Chỉ tiêu phấn đấu :

 + Lên lớp thẳng : .%

 + Học sinh giỏi bộ môn : % = . hs

 + Chất lượng khảo sát : %

III/ CÁC BIỆN PHÁP CHÍNH:

1. Đảm bảo duy trì sĩ số học sinh , vân động các em đến lớp %

2. Tự học , tự bồi dưỡng , nâng cao tay nghề : Tăng cường dự giờ , học hỏi kinh nghiệm ở đồng nghiệp , đọc các sách tham khảo, sách nâng cao không ngừng đổi mới phương pháp dạy học .

3. Nâng cao chất lượng giảng dạy , giáo dục đạo đức , liên hệ thực tiễn trong cuộc sống .

4. Tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo đúng quy chế .

5. Phối hợp với các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường như : Giáo viên bộ môn, TPT Đội , hội cha mẹ học sinh các ban nghành tại địa phương .

IV/ ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH :

- Về sách , tài liệu tham khảo , trang thiết dạy bộ môn : SGK , SGV, sách nâng cao , đồ dùng dạy học và học tập ,

- Kinh phí cho hoạt động dạy và học : Thày và trò tự túc

 

docx 20 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạnh dạy học môn Toán Lớp 8 - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Vũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đại Hoá 
Tổ Khoa học tự nhiên 
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o--------------
Kế hoạch dạy học bộ môn toán 8
 Năm học : 2005- 2006 
Họ và tên : Nguyễn Văn Vũ 
Nhiệm vụ được giao : 
 Chủ nhiệm lớp 8A 
 Dạy toán 
 	 Ôn thi 
	 HĐNG lên lớp 8
I/ Cơ sở để xây dựng kế hoạch :
- Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2010- 2011 
- Căn cứ vào các văn bản hướng dẫn về giảng dạy bộ môn , 
- Căn cứ vào định mức chỉ tiêu được giao .
- Đặc điểm tình hình : 
 * Đặc điểm chung :
1. Qua điều tra cơ bản về chất lượng học sinh đầu năm : 
Lớp
Sĩ số
Điểm trên TB
Điểm dưới TB
Điểm giỏi
%
Điẻm khá
%
Điểm TB
%
Điểm yếu
%
Điểm kém
 %
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
8A
 8B
2. Những thuận lợi và khó khăn :
 a, Những thuận lợi :
+ Học sinh được mượn đầy đủ sách giáo khoa của thư viện trường ,đầy đủ đồ dùng học tập và đủ vở để ghi chép bài học .
+ Trong học tập các em đã bước đầu xác định được mục tiêu học tập của mình, nên các em đã chăm chỉ chịu khó học bài , luôn có hướng phấn đấu học hỏi bạn bè .
+ Các em học sinh trong lớp đều rất đoàn kết , thân ái . Luôn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. 
b , Những khó khăn :
+ Trong lớp vẵn còn nhiều học sinh yếu , còn hiện tượng học sinh lười học , học sinh cá biệt về hạnh kiểm ,nên phần nào đã ảnh hưởng chung đến thi đua học tập của tập thể lớp .
+ Sách tham khảo , sách nâng cao gần như không có . 
+ Một số gia đình chưa quan tâm đến học tập của con cái , họ giao hết trách nhiệm cho nhà trường . Một số học sinh có hoàn cảnh khó khăn ( con hộ nghèo ) và phần lớn học sinh con nhà nông nên thời gian tự học chưa nhiều ,do đó ảnh hưởng rất lớn đến kết quả nhận thức của học sinh . 
II/ Phương hướng , nhiệm vụ , mục tiêu , chỉ tiêu phấn đấu về các mặt hoạt động.
- Giảng dạy lý thuyết 
- Tổ chức thực hành, thí nghiệm 
- Bồi dưỡng học sinh giỏi .học sinh 
- Phụ đạo học sinh yếu kém . Học sinh 
- Giáo dục đạo đức , tình hình , thái độ học tập của học sinh : Tất cả các em học sinh đều ham học , yêu thích bộ môn 
- Chỉ tiêu phấn đấu : 
 + Lên lớp thẳng : .% 
 + Học sinh giỏi bộ môn : % =. hs
 + Chất lượng khảo sát : % 
III/ Các biện pháp chính:
1. Đảm bảo duy trì sĩ số học sinh , vân động các em đến lớp % 
2. Tự học , tự bồi dưỡng , nâng cao tay nghề : Tăng cường dự giờ , học hỏi kinh nghiệm ở đồng nghiệp , đọc các sách tham khảo, sách nâng cao không ngừng đổi mới phương pháp dạy học .
3. Nâng cao chất lượng giảng dạy , giáo dục đạo đức , liên hệ thực tiễn trong cuộc sống .
4. Tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo đúng quy chế .
5. Phối hợp với các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường như : Giáo viên bộ môn, TPT Đội , hội cha mẹ học sinh các ban nghành tại địa phương .
IV/ Điều kiện để thực hiện kế hoạch :
- Về sách , tài liệu tham khảo , trang thiết dạy bộ môn : SGK , SGV, sách nâng cao , đồ dùng dạy học và học tập ,
- Kinh phí cho hoạt động dạy và học : Thày và trò tự túc 
V/ Kế hoạch giảng dạy cụ thể theo chương , bài theo cột như sau : 
Kế hoạch đại số 7
Tháng
Tuần
Tiết theo ppct
Tên chương
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
9
1
1
Chương I : số hữu tỉ – số thực
Tập hợp Q các số hữu tỉ
1
- H s nắm được định nghĩa số hữu tỉ , cách so sánh các số hữu tỉ . Vận dụng vào bài tập
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 5/8
2
Cộng trừ số hữu tỉ
1
- H S nắm chắc QT và CT cộng số hữu tỉ , quy tắc “chuyển vế “. Vận dụng vào bài tập
Quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , QT “chuyển vế”
Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 10/10
2
3
Nhân , chia số hữu tỉ
1
-Học sinh nắm chắc QT nhân , chia số hữu tỉ . Vận dụng vào bài tập
QT nhân, chia số hữu tỉ
Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 10-16
4
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Cộng,trừ, nhân, chia số thập phân
1
-Học sinh nắm vững KN giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ , QT cộng , trừ, nhân , chia số thập phân. Vận dụng vào bài tập
Giá trị tuyệt đối Cộng,trừ, nhân, chia số thập phân
Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 17-20
3
5
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Giá trị tuyệt đối Cộng,trừ, nhân, chia SHT , STP
- Đàm thoại
- VBT
- G/án, phiếu ht
6
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
2
-Học sinh nắm dược KN luỹ thừa của tích, thương cùng cơ số, Vận dụng vào bài tập
Luỹ thừa của tích, thương
Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK 
- G/án, phiếu ht 
B T 27- 31
4
7
Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
-Học sinh nắm dược KN luỹ thừa của tích, thương cùng cơ số, Vận dụng vào bài tập
Luỹ thừa của tích, thương
Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK 
- G/án, phiếu ht 
B T 27- 31
8
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Đàm thoại
VBT, G/án PHT
Tháng
Tuần
Tiết theo ppct
Tên chương
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
10
5
9
Chương I : số hữu tỉ – số thực
Tỉ lệ thức
1
- H s nắm được định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức. Vận dụng vào bài tập
Địmh nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 44-48
10
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Địmh nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
- Đàm thoại
VBT, G/án PHT
6
11
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
1
-Học sinh nắm chắc tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng vào bài tập
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 35-58
12
Luyện tập
1
-Học sinh dược rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
7
13
Số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô hạn tuần hoàn
1
- Học sinh nắm được định nghĩa Số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Vận dụng vào bài tập
Số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô hạn tuần hoàn
-Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 65-67
14
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
8
15
Làm tròn số
- Học sinh nắm được định nghĩa , quy ước làm tròn số, Vận dụng vào bài tập
Định nghĩa , quy ước làm tròn số
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 73-77
16
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Định nghĩa , quy ước làm tròn số
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
Tháng
Tuần
Tiết theo ppct
Tên chương
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
11
9
17
Chương I : số hữu tỉ – số thực
Số vô tỉ, KN về căn bậc hai
1
- Học sinh nắm được định nghĩa , khái niệm căn bậc hai, cách tìm căn bậc hai một số . Vận dụng vào bài tập
Số vô tỉ, KN về căn bậc hai
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 82-86
18
Số thực
1
- H S nắm chắc khái niệm về số thực, cách so sánh số thực. Vận dụng vào bài tập
Khái niệm về số thực, cách so sánh số thực.
-Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 87-90
10
19
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Khái niệm về số thực, cách so sánh số thực.
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
20
Ôn tập chương I
2
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức chương II, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Kiến thức chương II
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
11
21
Ôn tập chương I (tiếp)
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức chương II, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Kiến thức chương II
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
22
Kiểm tra
1
-Kiểm tra kiến thức và khả năng vận dụng của học sinh , rèn luyện tính cẩn thận , trung thực của học sinh
Kiến thức chương II
- Đề, đáp án
12
23
Đại lượng tỉ lệ thuận
1
- Học sinh nắm chắc định nghĩa , khái niệm , các tính chất của đại lương của tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ thuận
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập
1-4
24
Một số bái toán về Đại lượng tỉ lệ thuận
1
- Học sinh nắm vững được dạng của một số bái toán về Đại lượng tỉ lệ thuận
Một số bái toán về đại lượng tỉ lệ thuận
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập
5-10
Tháng
Tuần
Tiết theo ppct
Tên chương
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
12
13
25
Chương II : hàm số và đồ thị
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Đại lượng tỉ lệ thuận
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
26
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1
- Học sinh nắm chắc định nghĩa , khái niệm , các tính chất của đại lượng của tỉ lệ nghịch
Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 12-15
14
27
Một số bái toán về Đại lượng tỉ lệ nghịch
1
- Học sinh mắm vững được dang của một số bái toán về Đại lượng tỉ lệ nghịch
Một số bái toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập
16-18
28
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
15
29
Hàm số
1
- Học sinh nám vững định nghĩa,công thức liên hệ giữa các đại lượng. Vận dụng vào bài tập
Định nghĩa,công thức liên hệ
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 24-26
30
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Hàm số
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
31
Mặt phẳng toạ độ
1
- Học sinh nắm vững cách vẽ và cách biểu diễn các điểm trên MP toạ độ. Vận dụng vào bài tập
Cách vẽ và cách biểu diễn
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 22-23
16
32
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Mặt phẳng toạ độ
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
Tháng
Tuần
Tiết theo ppct
Tên chương
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
1
16
33
Chương II : hàm số và đồ thị
Đồ thị hàm số y=ax (aạ0)
1
- H s nắm được cách vẽ Đồ thị hàm số y=ax (aạ0). Vận dụng vào bài tập
Cách xẽ đồ thị hàm số y=ax (aạ0).
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án
Bài tập 39-41
34
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng là ... hứ nhất của tam giác
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 15-17
12
23
Luyện tập
2
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
Bài tập 18-21
24
Luyện tập 
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
Bài tập 22-23
Tháng
Tuần
Tiết theo ppct
Tên chương
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
12
13
25
Chương II : tam giác 
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác C-G-C
1
- Học sinh nắm được định nghĩa ,các định lý về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác . Vận dụng vào bài tập
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Bài tập 24-26
26
Luyện tập
2
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
Bài tập 27-29
14
27
Luyện tập 
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
Bài tập 30-32
28
Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác g-c-g
1
- Học sinh nắm được định nghĩa ,các định lý về trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác . Vận dụng vào bài tập
Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
15
29
Luyện tập 
1
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
Bài tập 33-35
16
30
Ôn tập HKI
2
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức đã học trong học kỳ I, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Kiến thức kọc kỳ I
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
17
31
Ôn tập HKI
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức đã học trong học kỳ I, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Kiến thức kọc kỳ I
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
18
32
Trả bài kiểm tra HKI (phần hình học)
1
- Học sinh nắm được những điều mình đã và chưa làm được để dịnh hướng học tập cho tốt hơn
Kiến thức kọc kỳ I
- Đàm thoại
-VBT, G/án 
Tháng
Tuần
Tiết theo ppct
Tên chương
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
1
19
33
Chương II : tam giác 
Luyện tập(về ba trường hợp bằng nhau của TG) 
2
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác , rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Ba trường hợp bằng nhau của TG
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
34
Luyện tập(về ba trường hợp bằng nhau của TG)
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác , rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Ba trường hợp bằng nhau của TG
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
20
35
Tam giác cân
1
- Học sinh nắm được định nghĩa , tính chất của tam giác cân . Vận dụng vào bài tập
Định nghĩa , tính chất của tam giác cân
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
36
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Định nghĩa , tính chất của tam giác cân
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
21
37
Định lý Pitago
1
- Học sinh nắm được khái niệm ,nội dung định lý Pitago .Nắm được công thức định lý Pitago. Vận dụng vào bài tập 
Công thức định lý Pitago.
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
38
Luyện tập 
2
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Công thức định lý Pitago.
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
22
39
Luyện tập
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Công thức định lý Pitago.
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
40
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
1
- Học sinh nắm được nội dung định lý về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Vận dụng vào bài tập 
Các trường hợp bằng nhau của T G vuông
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
Tháng
Tuần
Tiết theo ppct
Tên chương
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
3
23
41
Chương II: tam giác 
Luyện tập 
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Các trường hợp bằng nhau của T G vuông.
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
42
Thực hành ngoài trời
2
-Học sinh biết áp dụng các công thức đã học vào các trường hợp thực tế cụ thể , rèn luyện ý thức kỷ luật.
Tuỳ theo địa hình và thời điểm
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
24
43
Thực hành ngoài trời
-Học sinh biết áp dụng các công thức đã học vào các trường hợp thực tế cụ thể , rèn luyện ý thức kỷ luật.
Tuỳ theo địa hình và thời điểm
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
44
Ôn tập 
chương II
2
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức trong toàn bộ chương II, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Kiến thức chương II
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
25
45
Ôn tập 
chương II
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức trong toàn bộ chương II, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Kiến thức chương II
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
46
Kiểm tra chương II
1
Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng của học sinh 
Kiến thức chương II
Đề, đáp án
26
47
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác 
1
- Học sinh nắm được mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
- Nêu và giải quyết vấn đề i
- SGK 
- G/án, phiếu ht 
48
Luyện tập 
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
Tháng
Tuần
Tiết theo ppct
Tên chương
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
3
27
49
Chương III : quan hệ giữa các yếu tố trong t G
QH giữa góc và đường xiên,đường xiên và hình chiếu
1
- H s nắm được định nghĩa , tính chất và nội dung các định lý . Vận dụng vào bài tập 
QH giữa góc và đường xiên,đường xiên và hình chiếu
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
50
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
QH giữa góc và đường xiên,đường xiên và hình chiếu
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
28
51
Quan hệ giữa ba cạnh của một TG.BĐT tam giác 
1
- Học sinh nắm được MQH giữa 3 cạnh của một tam giác , bất đẳng thức tam giác . Vận dụng vào bài tập
QH giữa ba cạnh của một TG.BĐT TG
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
52
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
QH giữa ba cạnh của một TG.BĐT TG
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
29
53
Tính chất ba trung tuyến của tam giác 
1
- Học sinh nắm được tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác.Vận dụng vào bài tập
Tính chất ba trung tuyến của tam giác
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
54
Luyện tập 
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Tính chất ba trung tuyến của tam giác
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
30
55
Tính chất tia phân giác của một góc
1
- Học sinh được tính chất tia phân giác của một góc . Vận dụng vào bài tập 
Tính chất tia phân giác của một góc
- Nêu và giải quyết vấn đề 
- SGK 
- G/án, phiếu ht 
56
Luyện tập 
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Tính chất tia phân giác của một góc
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
Tháng
Tuần
Tiết theo ppct
Tên chương
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
4
31
57
Chương III : quan hệ giữa các yếu tố trong t G
Tính chất ba đường phân giác của tam giác 
1
- H s nắm được định nghĩa , tính chất ba đường phân giác của tam giác. Vận dụng vào bài tập
Tính chất ba đường phân giác của T G 
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
58
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Tính chất ba đường phân giác của T G
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
32
59
Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
1
- Học sinh nắm được định nghĩa , cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của doạn thẳng. Vận dụng vào bài tập
Đường trung trực của một đoạn thẳng
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
60
Luyện tập
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Đường trung trực của một đoạn thẳng
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
61
Tính chất ba đường trung trực của tam giác 
1
- Học sinh nắm được tính chất ba đường trung trực của tam giác .Vận dụng vào bài tập
Tính chất ba đường trung trực
- Nêu và giải quyết vấn đề
- SGK
- G/án, phiếu ht
5
33
62
Luyện tập 
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Tính chất ba đường trung trực
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
63
Tính chất ba đường cao của tam giác 
1
- Học sinh được tính chất ba đường cao của tam giác . Vận dụng vào bài tập 
Tính chất ba đường cao
- Nêu và giải quyết vấn đề 
- SGK 
- G/án, phiếu ht 
64
Luyện tập 
1
-Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Tính chất ba đường cao
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
Tháng
Tuần
Tiết theo ppct
Tên chương
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
5
34
65
Chương III : quan hệ giữa các yếu tố trong t G
Ôn tập 
chương III
2
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức chương III, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Kiến thức chương III
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
66
Ôn tập 
chương III
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức chương III, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Kiến thức chương III
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
67
Kiểm tra 
chương III
1
Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng của học sinh 
Kiến thức chương III
Đề, đáp án
35
68
Ôn tập 
cuối năm
2
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức cả năm học vừa qua, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Kiến thức cả năm học vừa qua
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
69
Ôn tập 
cuối năm
- Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức cả năm học vừa qua, rèn luyện kỹ năng làm bài tập
Kiến thức cả năm học vừa qua
- Đàm thoại
-VBT, G/án PHT
70
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học)
1
- Học sinh nắm được những điều mình đã và chưa làm được để dịnh hướng học tập cho tốt hơn ở năm sau
Kiến thức cả năm học vừa qua
- Đàm thoại
-VBT, G/án 
Người lập kế hoạch
Người duyệt kế hoạch

Tài liệu đính kèm:

  • docxKehoach GD toan 7 chuan.docx