TT Phân công giảng dạy
Số tiết dạy
Tổng số học sinh Số học sinh
Có sách giáo khoa bộ môn Số học sinh có tập bản đồ
Môn Lớp
HKI
HKII
HKI
HKII
1
Địa 6
6a1 1 tiết/ tuần 35/15 35 (100%) 32 (92%)
2 6a2 1 tiết/ tuần 33/13 33 (100%) 31 (94%)
3 6a3 1 tiết/ tuần 36/17 36 (100%) 36 (100%)
4 6a4 1 tiết/ tuần 36/18 36 (100%) 31 (86%)
5 TC 4 tiết / tuần 140/63 140 (100%) 130(93%)
6
Địa 7 7a1 2 tiết/ tuần 44/16 44 (100%) 43 (98%)
7 7a2 2 tiết/ tuần 39/25 39 (100%) 39 (100%)
8 7a3 2 tiết/ tuần 44/20 44 (100%) 43 (98%)
9 TC 6 tiết/ tuần 127/61 127(100%) 125(98.4%)
10
Địa 8 8a1 1 tiết/ tuần 30/9 30 (100%) 29 (97%)
11 8a2 1 tiết/ tuần 32/15 32 (100%) 31 (97%)
12 8a3 1 tiết/ tuần 34/23 34 (100%) 34 (100%)
13 TC 3 tiết/ tuần 96/47 96 (100%) 94 (98%)
14
Địa 9 9a1 2 tiết/ tuần 30/15 30 (100%) 30 (100%)
15 9a2 2 tiết/ tuần 31/15 31 (100%) 31 (100%)
16 9a3 2 tiết/ tuần 33/15 33 (100%) 33 (100%)
17 TC 6 tiết/ tuần 94/45 94 (100%) 94 (100%)
18 TS 19 tiết/tuần 457/216 457 (100%) 443 (97%)
c SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY NINH ¶¶¶ TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ HUYỆN TÂN CHÂU SỔ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN : ĐịA LÍ MÔN KIÊM NHIỆM: NĂM HỌC : 2012-2013 HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN :NGUYỄN HOÀNG LÂM LỜI DẶN Sổ kế hoạch giảng dạy bộ môn gồm có 9 phần sau: I/Các môn được phân công giảng dạy II/Bảng đăng ký phấn đấu nâng cao chất lượng III/Phần theo dõi chất lượng học sinh. IV/Đánh giá thực trạng. V/Các nội dung và biện pháp để nâng cao chất lượng. VI/Phần theo dõi các học sinh giỏi. VII/Phần theo dõi các học sinh yếu – kém. VIII/Phần theo dõi các học sinh diện chính sách. Các cột mục ghi trong sổ này yêu cầu giáo viên phải thực hiện đầy đủ- kịp thời-đúng quy định. Sổ này áp dụng từ năm học 20.-20.. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY NINH DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Ngày tháng kiểm tra Nhận xét Ký tên .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ........................................................................................................................... DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Ngày tháng kiểm tra Nhận xét Ký tên .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. I/CÁC MÔN ĐƯỢC PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY TT Phân công giảng dạy Số tiết dạy Tổng số học sinh Số học sinh Có sách giáo khoa bộ môn Số học sinh có tập bản đồ Môn Lớp HKI HKII HKI HKII 1 Địa 6 6a1 1 tiết/ tuần 35/15 35 (100%) 32 (92%) 2 6a2 1 tiết/ tuần 33/13 33 (100%) 31 (94%) 3 6a3 1 tiết/ tuần 36/17 36 (100%) 36 (100%) 4 6a4 1 tiết/ tuần 36/18 36 (100%) 31 (86%) 5 TC 4 tiết / tuần 140/63 140 (100%) 130(93%) 6 Địa 7 7a1 2 tiết/ tuần 44/16 44 (100%) 43 (98%) 7 7a2 2 tiết/ tuần 39/25 39 (100%) 39 (100%) 8 7a3 2 tiết/ tuần 44/20 44 (100%) 43 (98%) 9 TC 6 tiết/ tuần 127/61 127(100%) 125(98.4%) 10 Địa 8 8a1 1 tiết/ tuần 30/9 30 (100%) 29 (97%) 11 8a2 1 tiết/ tuần 32/15 32 (100%) 31 (97%) 12 8a3 1 tiết/ tuần 34/23 34 (100%) 34 (100%) 13 TC 3 tiết/ tuần 96/47 96 (100%) 94 (98%) 14 Địa 9 9a1 2 tiết/ tuần 30/15 30 (100%) 30 (100%) 15 9a2 2 tiết/ tuần 31/15 31 (100%) 31 (100%) 16 9a3 2 tiết/ tuần 33/15 33 (100%) 33 (100%) 17 TC 6 tiết/ tuần 94/45 94 (100%) 94 (100%) 18 TS 19 tiết/tuần 457/216 457 (100%) 443 (97%) II/BẢNG ĐĂNG KÝ PHẤN ĐẤU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ KẾT QUẢ THỰC TẾ: Môn Lớp TS Nữ HK1 (điểm TBM từ 5 trở lên) Cuối năm (điểm TBM từ 5 trở lên) Ghi chú Địa 6789 Đăng ký phấn đấu KQ thực tế Đăng ký phấn đấu KQ thực tế TS % TS % TS % TS % Giữa Hk1 Giữa Hk1 Giữa Hk2 CN Giữa HK2 CN 6a1 35 15 30 86 31 89 6a2 33 13 30 91 31 94 6a3 36 17 35 97 36 100 6a4 36 18 31 86 32 89 TC 140 63 126 90 130 93 7a1 44 16 40 91 41 93 7a2 39 25 37 95 38 97 7a3 44 20 40 91 41 93 TC 127 61 117 92 120 94 8a1 30 9 27 90 28 93 8a2 32 15 29 91 30 94 8a3 34 23 33 97 34 100 TC 96 47 89 93 92 96 9a1 30 15 29 97 30 100 9a2 31 15 30 97 31 100 9a3 33 15 31 94 32 97 TC 94 45 90 96 93 99 TS 457 216 422 92 435 95 III/PHẦN THEO DÕI CHẤT LƯỢNG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH: Môn Lớp TS Nữ HỌC KỲ I CẢ NĂM Kém Yếu TB Khá Giỏi Tb ä Kém Yếu TB Khá Giỏi Tb ä ts % ts % ts % ts % ts % ts % ts % ts % ts % ts % ts % ts % Địa 6 6a1 35 15 6a2 33 13 6a3 36 17 6a4 36 18 TC 140 63 Địa 7 7a1 44 16 7a2 39 25 7a3 44 20 TC 127 61 Địa 8 8a1 30 9 8a2 32 15 8a3 34 23 TC 96 47 Địa 9 9a1 30 15 9a2 31 15 9a3 33 15 TC 94 45 TS 457 216 IV/ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG: 1.Thuận lợi: (Khách quan) -Về học sinh: ØHoàn cảnh gia đình: - Kinh tế: Khoảng 385 học sinh ( 85%) là con em gia đình công nhân . 25 học sinh ( 6 % ) là con em gia đình kinh doanh nên kinh tế gia đình được đảm bảo, đời sống được ổn định - Truyền thống học tập: 405 học sinh ( 90% ) là con em gia đình có trình độ THCS và đang theo học lớp bổ túc văn hóa - Gia đình các em tương đối gần trường thuận lợi cho việc đi lại , các em có đủ phương tiện đi lại giúp đở lẫn nhau ØSự quan tâm của cha mẹ: - 425 ( 95% ) phụ huynh quan tâm đến việc học của con em mình , tham gia gần như đầy đủ các buổi họp, hổ trợ các em về mọi mặt nhằm phục vụ cho việc học của các em ØSự quan tâm của BGH nhà trường: .- BGH: Luôn theo dõi mọi hoạt động của học sinh . Đưa ra các biện pháp nhằm nâng cao chất lượng , đề ra các hoạt động nhằm giáo dục cho các em . thường xuyên tổ chức các hoạt động vui chơi thể thao tạo sự hừng thú cho các em học tập tốt hơn ØSự quan tâm của giáo viên bộ môn: - GVBM: Luôn quan tâm đến các em , nhiệt tình giảng dạy và giáo dục các em về mọi mặt. Kết hợp với ban giám hiệu nhà tường và giáo viên chủ nhiệm để giáo dục học sinh , bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu kém -Về CSVC nhà trường và sự quan tâm của xã hội: ØCơ sở vật chất nhà trường: - Nhà trường có phòng học đủ ánh sáng , thoáng mát , sân trường sạch , có phòng máy vi tính phục vụ tốt cho việc học của các em - Trường có hai phòng TV-TB : Trang bị SGK , sách tham khảo và các thiết bị phương tiện phục vụ cho việc học tập của các em - Riêng môn địa lí : Được trang bị đầy đủ tranh ảnh địa lí K6,7 và tranh, lược đồ khối 8,9. Ngoài ra còn có một số mô hình , mẫu vật phục vụ cho việc giảng dạy giúp các em tiếp thu bài tốt hơn ØSự quan tâm của xã hội: .- Chính quyền địa phương : UBND xã luôn quan tâm đến tình hình của trường , giúp đỡ nhà trường trong việc quản lí giáo dục học sinh , quan tâm đến việc giáo dục phổ cập, tham gia các ngày hội, họp cùng BGH nhà trường , tạo quỹ khuyến học - Phụ huynh học sinh: Luôn quan tâm đến tình hình học tập , giáo dục cho học sinh , kết hợp với nhà trường giáo dục học sinh tốt hơn - Các mạnh thường quân : Luôn quan tâm hỗ trợ nhà trường trong các hoạt động 2.Khó khăn ( khách quan) -Về học sinh: ØHoàn cảnh gia đình: - Kinh tế : Khoảng 40 học sinh ( 9% ) là con em gia đình có kinh tế khó khăn , đời sống không ổn định , chỉ còn c ... ệt Nam Tiết 37 BĐ: Sông ngòi Việt Nam -B33-34: Đặc điểm Sông ngòi VN- Các hệ thống sông lớn ở nước ta Tiết 39,40 BĐ: Miền bắc và đông bắc bắc bộ -B42: Miền bắc và đông bắc bắc bộ Tiết 50 BĐ: Nam trung bộ và nam bộ -B43: Miền bắc và đông bắc bắc bộ Tiết 51 b/Sử dụng đồ dùng dạy học ( Lên kế hoạch từ đầu năm học)-Tiếp theo Môn/ Lớp Tên đồ dùng dạy học Tên bài dạy Tiết PPCT Chất lượng Nhận xét việc sử dụng ĐDDH sau tiết dạy Địa 9 BĐ: Dân cư và đô thị VN -B3: Sự phân bố dân cư, các loại hình quần cư Tiết 3 BĐ: Kinh tế chung Việt Nam -B8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp Tiết 8 BĐ: Lâm nghiệp thủy sản -B9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp thủy sản Tiết 9 BĐ: Khoáng sản Việt Nam -B11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố lâm nghiệp Tiết 11 BĐ: Giao thông vận tải Việt Nam -B14: Giao thông vận tải và bưu chính viển thông Tiết 14 BĐ: Du lịch Việt Nam -B15 : Thương mại-du lịch Tiết 15 BĐ : Tự nhiên vùng trung du và miền núi bắc bộ -B17 : Vùng trung du và miền núi bắc bộ Tiết 19 BĐ : Kinh tế vùng trung du và miền núi bắc bộ -B18 : Vùng trung du và miền núi bắc bộ ( tt) Tiết 20 BĐ : Tự nhiên, kinh tế vùng Đồng Bằng Sông Hồng -B20, 21 : Tự nhiên, kinh tế vùng Đồng Bằng Sông Hồng Tiết 22,23 BĐ : Tự nhiên, kinh tế vùng Bắc Trung Bộ B23,24 : vùng Bắc Trung Bộ Tiết 25,26 BĐ : Tự nhiên, kinh tế vùng Duyên hải nam trung bộ B25,26 vùng Duyên hải nam trung bộ Tiết 27,28 BĐ : Tự nhiên, kinh tế vùng Tây nguyên B28,29 : Vùng Tây nguyên Tiết 30,31 b/Sử dụng đồ dùng dạy học ( Lên kế hoạch từ đầu năm học)-Tiếp theo Môn/ Lớp Tên đồ dùng dạy học Tên bài dạy Tiết PPCT Chất lượng Nhận xét việc sử dụng ĐDDH sau tiết dạy Địa 9 BĐ : Tự nhiên, kinh tế vùng Đông Nam Bộ B31,32 : Vùng Đông Nam Bộ Tiết 35,36 BĐ: Giao thông vận tải Việt Nam B33: Vùng Đông Nam Bộ ( tt ) Tiết 37 BĐ : Tự nhiên, kinh tế vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long B35,36 : Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long Tiết 39,40 BĐ: Kinh tế Việt Nan , giao thông vận tải Việt Nam B38,39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo Tiết 44,45 4/Việc thực hiện đổi mới phương pháp giảng dạy bộ môn: Môn/ Lớp Nội dung Các biện pháp thực hiện Giáo án diện tử Kết quả Địa K6789 * Phương pháp trực quan * Phương pháp phân tích : * Phương pháp thảo luận nhóm : * Phương pháp vấn đáp: * Các kĩ thuật dạy học : Mãnh ghép, sơ đồ tư duy, khăn trãi bàn , hỏi chuyên gia * Phong trào: “ Xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực “ - Dạy và học có hiệu quả , phù hợp với đặc điểm lứa tuổi của học sinh ở mỗi địa phương giúp các em tự tin trong học tập * Sử dụng tranh ảnh mô hình để cho học sinh quan sát tìm hiểu kiến thức , đọc và phân tích nội dung ý nghĩa thể hiện trên bản đồ , rèn kĩ năng bản đồ cho học sinh *Dựa vào các đối tượng thể hiện sự khác nhau từ đó phân tích nội dung cung cấp kiến thưc cho học sinh * Cho học sinh thảo luận nhóm . học sinh tư duy tìm ra kiến thức các vấn đề cơ bản , phát huy tính tích cực sáng tạo của các em * Giáo viên đặc câu hỏi gợi mở cho học sinh yếu kém và nâng cao kiến thức cho học sinh giỏi * Học sinh chuẩn bị bài ở nhà . Giáo viên dẫn dắt học sinh tìm kiến thức mới . tư duy , tích cực sáng tạo rèn cho học sinh tính tự học * Giáo viên theo dõi các đối tượng học sinh . + Ra câu hỏi phù hợp với học sinh yếu + Mở rộng kiến thức cho học sinh khá , giỏi + Tùy vào đối tượng học sinh , lứa tuổi , khối lớp tìm hiểu tâm tư, tình cảm của các em để dạy học đạt hiệu quả cao Học kỳ I: + 2 tiết Học kỳ 2: + 2 tiết 5/Kế hoạch tự bồi dưỡng để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ: Các nội dung tự bồi dưỡng Các biện pháp thực hiện Chỉ tiêu Kết quả * Chất lượng giáo án * Thực hiện HSSS * Qui chế cho điểm * Dự giờ * Phương pháp giảng dạy và ứng dụng công nghệ thông tin * Học tập nâng cao trình độ * Cuộc vận động “ Hai không với bốn nội dung “ - Nói không với tiêu cực trong thi cử - Nói không với bệnh thành tích trong giáo dục - Nói không với vi phạm đạo đức nhà giáo - Chống học sinh ngồi sai lớp - Thực hiện đúng mẫu chú ý đổi mới phương pháp tích cực , mở rộng kiến thức , liên hệ, lồng ghép môi trường- tiết kiệm năng lượng - Thực hiện đầy đủ các loại hsss qui định , sạch đẹp - Cho điểm công bằng khách quan , kịp thời, đúng qui chế - Tích cực dự giờ học hỏi đồng nghiệp trong và ngoài nhà trường - Tích cực đổi mới phương pháp . thường xuyên sử dụng tranh ảnh trực quan, thảo luận nhằm phát triển tư duy cho học sinh . Sử dụng giáo án điện tử Violet.. - Thường xuyên theo dõi thôngtin báo chí : Tham gia học đại học từ xa , bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ , chuyên đề nâng cao trình độ chuyên môn và vi tính - Thực hiện tốt các công văn chỉ đạo của ngành, điều lệ trường THCS - Đánh giá kết quả học tập một cách khách quan , cho điểm khách quan, đúng qui chế - Thực hiện đúng nội qui cơ quan . Gương mẫu rèn luyện về phẩm chất đạo đức và năng lực bản thân - Đánh giá học sinh một cách khách quan , cụ thể từng học sinh - 100% giáo án có chất lượng khá-tốt - HSSS: Tốt - 100% đúng qui chế - 2 tiết / tháng - 100% sử dụng phương pháp tích cực - Đăng kí tay nghề : Giỏi - Danh hiệu : CSTT cơ sở - Không vi phạm - Không vi phạm - Không vi phạm - Không vi phạm 5/Kế hoạch tự bồi dưỡng để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ: Các nội dung tự bồi dưỡng Các biện pháp thực hiện Chỉ tiêu Kết quả * Cuộc vận động “ học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về nâng cao ý thức trách nhiệm , phụng sự tổ quốc, phục vụ nhân dân “ * Cuộc vận động “ mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo” - Thầy cô giáo gương mẫu , có ý thức trách nhiệm với nghề nghiệp , yêu nghề, giao tiếp nhẹ nhàng, cởi mở - Giáo viên phải tự rèn luyện bản thân về đạo đức , nghề nghiệp , sáng tạo thực hiện các biện pháp mới Tự học .là tấm gương cho học sinh noi theo - Không vi phạm - Không vi phạm PHẦN KIỂM TRA CỦA BAN GIÁM HIỆU Ngày tháng kiểm tra Nhận xét Ký tên .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. PHẦN KIỂM TRA CỦA BAN GIÁM HIỆU Ngày tháng kiểm tra Nhận xét Ký tên .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: