- Tập hợp. Phần tử của tập hợp (1 tiết)
-Phép cộng và phép nhân (1 tiết)
-Phép trừ và phép chia (1t)
-Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (1t)
-Chia hai lũy thùa cùng cơ số (1t)
- Học sinh biết viết một tập hợp
-Học sinh làm được thành thạo về bốn phép tính +,-,x,: , lũy thừa trong N
-Rèn kĩ năng thự hiện các phép tính trên và biết tính toán một cách hợp lí
-Tính chất chia hết của một tổng (1t)
-Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 (1t)
-Ước và bội (1t)
-HS vận dụng được các dấu hiệu chia hết vào giải các bài tập có liên quan
-Rèn kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học
KẾ HOẠCH DẠY TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ BÁM SÁT MÔN TOÁN KHỐI 6 NĂM HỌC 2009 - 2010 TT Tên chủ đề Số tiết Các nội dung thuộc chủ đề số tiết Mục tiêu về kiến thức kĩ năng Phương pháp 1 Các phép tính về số tự nhiên 5 - Tập hợp. Phần tử của tập hợp (1 tiết) -Phép cộng và phép nhân (1 tiết) -Phép trừ và phép chia (1t) -Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (1t) -Chia hai lũy thùa cùng cơ số (1t) - Học sinh biết viết một tập hợp -Học sinh làm được thành thạo về bốn phép tính +,-,x,: , lũy thừa trong N -Rèn kĩ năng thự hiện các phép tính trên và biết tính toán một cách hợp lí - Đàm thoại, làm việc theo nhóm , động não, giao việc 2 Một số dạng bài tập thường gặp về tính chia hết 3 -Tính chất chia hết của một tổng (1t) -Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 (1t) -Ước và bội (1t) -HS vận dụng được các dấu hiệu chia hết vào giải các bài tập có liên quan -Rèn kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học - Đàm thoại, làm việc theo nhóm , động não, giao việc 3 Một số dạng bài tập thường gặp về số nguyên tố ,ước và bội, ưcln và bcnn 4 -Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (1t) -Ước chung và bội chung (1t) -Ước chung lớn nhất (1t) -Bội chung nhỏ nhất (1t) -HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết tìm ƯC, ƯCLN ;BC và BCNN để giải một số BT đơn giản liên quan -Rèn kĩ năng tìm ƯC,ƯCLN,BC,BCNN - Đàm thoại, làm việc theo nhóm , động não, giao việc 4 Các phép tính về số nguyên 6 -Cộng hai số nguyên và tính chất (1t) -Tính chất của phép cộng các số nguyên(1t) -Phép trừ hai số nguyên (1t) -Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (1t) -Nhân hai số nguyên (1t) -Chia hai số nguyên (1t) -HS làm được bốn phép tính +,-,x,: trong Z -Biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức met cách chính xác. -Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính +,-,x,: trong Z - Đàm thoại, làm việc theo nhóm , động não, giao việc 5 Các phép tính về phân số 8 -PS bằng nhau, tính chất cơ bản của PS (1t) -Rút gọn phân số (1t) -Quy đồng mẫu số nhiều phân số và so sánh (1t) -Phép cộng phân số (1t) -Tính chất của phép cộng phân số (1t) -Phép trứ phân số (1t) -Phép nhân phân số (1t) - phép chia phân số (1t) -HS biết so sánh các phân số theo các cách khác nhau. Biết thực hiện các phép tính +,-,x,: các phân số -Rèn kĩ năng so sánh các P/S và làm các phép tính +,-,x,: các phân số - Đàm thoại, làm việc theo nhóm , động não, giao việc 6 Ba bài toán cơ bản về phân số 3 -Tìm giá trị phân số của một số cho trước (1t) -Tìm một số biết giá trị một phân số của nó (1t) -Tìm tỉ số của hai số (1t) -HS biết cách làm ba bài toán cơ bản về PS -Rèn kĩ năng giải ba bài toán cơ bản về PS - Đàm thoại, làm việc theo nhóm , động não, giao việc 7 Đoạn thẳng và góc 6 -Độ dài đoạn thẳng (1t) -Khi nào thì AM + MB = AB (1t) -Trung điểm của đoạn thẳng (1t) -Số đo góc (1t) -Khi nào thì góc XOY + YOZ = XOZ (1t) -Tia phân giác của góc (1t) -HS biết vẽ và đo đoạn thẳng, vẽ và đo góc.Biết cách tính độ dài đoạn thẳng, biết cách tính số đo một số góc đơn giản -Rèn kĩ năng vẽ và đo đoạn thẳng, vẽ và đo góc - Đàm thoại, làm việc theo nhóm , động lão,giao việc Chú ý: Học kì I 18 tiết (Môn số học 16 tiết – quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vể; Môn hình học 2 tiết) Học kì II 17 tiết (Môn số học 13 tiết; Môn hình học 4 tiết) Quỳnh Tân ngày 5 tháng 8 năm 2009 Giáo viên Hồ Ngọc Phương
Tài liệu đính kèm: