Kế hoạch dạy môn Toán 6 - Nguyễn Văn Hà

Kế hoạch dạy môn Toán 6 - Nguyễn Văn Hà

- Biết được các quy tắc nhân hai số nguyên

- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.

- Biết khái niệm phân số: với a  Z, b Z (b  0).

- Biết khái niệm hai phân số bằng nhau : nếu ad = bc (bd 0).

- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.

 

doc 15 trang Người đăng vanady Lượt xem 1347Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy môn Toán 6 - Nguyễn Văn Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Môn học: Toán 6
2. Chương trình ,học: Cơ bản
3. Họ và tên Giáo viên: Nguyễn Văn Hà
	Tổ : Toán - Lí
	Lịch sinh hoạt tổ: 2 lần / tháng
4. chuẩn bị của môn học
a. Kiến thức: 
 	* Số học
- Biết được các quy tắc nhân hai số nguyên
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
- Biết khái niệm phân số: với a Î Z, b ÎZ (b ¹ 0).
- Biết khái niệm hai phân số bằng nhau : nếu ad = bc (bd 0).
- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
	* Hình học
- Biết khái niệm nửa mặt phẳng.
- Biết khái niệm góc.
- Hiểu các khái niệm: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau, hai góc bù nhau.
- Biết khái niệm số đo góc.
- Hiểu được: nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì :xOy + yOz = xOz
để giải các bài toán đơn giản.
- Hiểu khái niệm tia phân giác của góc.
- Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính.
- Nhận biết được các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đường tròn.
- Biết khái niệm tam giác.
- Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác.
- Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác.
b. Kĩ năng: 
	* Số học
- Vận dụng đúng quy tắc thực hiện phép tính nhân các số nguyên vận dụng đúng quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc.
- Thực hiên số tính đúng với dãy các phép toán với số nguyên đơn giản.
- Tìm được bội, ước của số nguyên.
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số.
- Biết tìm phân số của một số cho trước.
- Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó.
- Biết tìm tỉ số của hai số.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.
- Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết được biểu đồ hình quạt.
	* Hình học
 - Biết vẽ một góc. Nhận biết được một góc trong hình vẽ.
- Biết dùng thước đo góc để đo góc.
- Biết vẽ một góc có số đo cho trước.
- Biết vẽ tia phân giác của một góc.
- Biết dùng com pa để vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và ký hiệu đường tròn.
- Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và ký hiệu tam giác.
- Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trước.
5. Yêu cầu về thái độ: 
	Có ý thức cẩn thận, chính xác trong các phép tính, tự giác trong học tập.
6. mục tiêu chi tiết
NỘI DUNG 
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
SỐ HỌC
CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN
§9. Quy tắc chuyển vế
Hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a + b = b + c và ngược lại : N ếu a = b thì b = a 
Hiểu và vận dụng thành thạo qtắc chuyển vế
§10. Nhân hai số Cộng nguyên khác dấu
Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy Quy luật thay đổi của 1 loạt các hiện tượng liên tiếp 
Hiểu qtắc nhân 2 số nguyên khác dấu
Tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Tích của hai số nguyên cùng dấu là số dương , qtắc dấu khi nhân 
Biết vận dụng qtắc dấu để tính tích các số nguyên
§12. Tính chất của phép nhân
Tính chất của phép nhân trong Ncũng đúng trong Z: giáo hoán , Kết hợp , nhân với 1, phân phối 
Biết áp dụng vào việc tính nhanh
Biết áp dụng vào bài toán thực tế 
§13. Bội và ước của một số nguyên
Với a.b Î Z và b ¹ 0 ,Nếu a = bq thì a M b hay a là bội của b hoặc b là ước của a
Các số đặc biệt : 0; 1; -1 và các t/c
Tìm được ước và bội của các số nguyên
CHƯƠNG III. PHÂN SỐ
§1. Mở rộng khái niệm phân số
HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở cấp 1 và khái niệm phân số học ở lớp 6.
Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên
Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1.
§2. Phân số bằng nhau
HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau .
Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.
.
Biết áp dụng bài toán vào thực tế, bài toán tìm số
§3. Tính chất cơ bản của phân số
Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .
Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.
Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để viết 1 phân số có mẫu âm thành phân số có bằng nó và có mẫu dương .
§4. Rút gọn phân số
hiểu được thế nào là rút gọn phân số
Dùng t/c cơ bản để rút gọn phân số , phân số tối giản 
Hs có k/n rút gọn phân số , tối giản phân số 
Biết áp dụng việc rút gọn phân số vào việc giải toán
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Nắm vững quy tắc QĐMS 
Có kĩ năng QĐMS nhanh
Biết so sánh hai phân số
§6. So sánh phân số
Hs hiểu được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu , nhận biết phân số âm, phân số dương 
Biết cách so sánh hai phân số cúng mẫu và không cúng mẫu
Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số 
§7. Phép cộng phân số
Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
.
Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng
Có kĩ năng nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (Có thể rút gọn các phân số trước khi cộng)
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Hs biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: g/h ,k/h , cộng với 0
Bước đầu có k/n để vận dụng các tính t/c trên để tính được hợp lý nhất là khi cộng nhiều phân số 
Có kĩ năng quan sát đặc biệt các p/số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
§9. Phép trừ phân số
Hs hiểu được thế nào là 2 số đối nhau 
Hiểu và vận dụng được qtắc trừ phân số 
Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kỷ năng thực hiện phép trừ phân số 
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
§10. Phép nhân phân số
Hs biết được qui tắc nhân phân số 
vận dụng được quy tắc vào làm bài tập
Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Hs biết tính chất cơ bản của phép nhân phân số : g/h , k/h, nhân với 1 , t/c phân phối của phép nhân của phép nhân đối với phép cộng 
Vận dụng các t/c trên để thực hiện phép nhân hợp lý nhất là khi nhân nhiều phân số 
Có kĩ năng quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản 
của phép nhân phân số
§12. Phép chia phân số
Hs hiểu k/n số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 
Hs hiểu và vận dụng qui tắc chia phân số 
Có k/n thực hiện phép chia phân số
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số , số thập phân ,phần trăm 
Nhận dạng được các khái niệm
Có k/n viết các phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại , biết sử dụng ký hiệu %
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính Casio.
Thông qua tiết luyện tập hs được rèn k/n về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân 
Hs luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hiệu ) hai hỗn số 
.
Hs biết vận dụng linh hoạt ,sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh chóng
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Hsinh nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước 
Có khái niệm vận dụng qtắc đó để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
Có ý thức áp dụng qtắc này để giải 1 số bài toán thực tế
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Hs nhận biết và hiểu qui tắc : Tìm một số biết giá trị phân số của nó 
Có k/n vận dụng qui tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
Biết vận dụng qui tắc để giải một số bài toán thực tế
§16. Tìm tỉ số của hai số
Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số % , tỉ lệ xích 
Có khái niệm tìm tỷ số , tỷ số % , tỷ lệ xích 
Có ý thức áp dụng kt và k/n nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tế 
§17. Biểu đồ phần trăm
Hs biết đọc các biểu đồ % dạng cột , ô vuông , hình quạt 
Có k/n dựng bđ% dạng cột và hình vuông 
Có ý thức tìm hiểu các bđ % trong thực tế và dựng các bđ % với các số liệu thực tế
PHẦN HÌNH HỌC
CHƯƠNG II. GÓC
§1. Nửa mặt phẳng
Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng 
Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng 
Nhận biết tia nằm giữa 2 tia qua hình vẽ 
Làm quen với việc phủ định 1 khái niệm .
§2. Góc
HS biết thế nào là góc?Góc bẹt là gì ?
. Nhận biết được các điểm nằm trong góc , nằm ngoài góc.
Nắm vững kỹ năng vẽ góc , đọc tên gócvà kí hiệu góc
§3. Số đđo góc
Công nhận mỗi góc có 1 số đo xác định . Số đo của góc bẹt là 1800 .
Biết định nghĩa góc vuông ,góc nhọn., góc tù.
Biết đo góc bằng thước đo góc
Biết so sánh 2 góc .
Đo góc cẩn thận , chính xác.
§4. Khi nào 
Nắm vững các khái niệm :2 góc kề nhau , phụ nhau , bù nhau và 2 góc kề bù .
.
HS nhận biết và hiểu được khi nào thì 
Rèn luyện cho HS các kỹ năng dùng thước đo góc, kỹ năng tính số đo góc , kỹ năng nhận biết các quan hệ giữa 2 góc và tính chính xác cẩn thận của các em
§5. Vẽ góc cho biết số đo
Trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox , bao giờ cũng vẽ được một & chỉ một tia Oy sao cho xOy = m0 ( 00 < m <1800 )
Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước và thước đo góc.
§6. Tia phân giác của góc
Hiểu tia phân giác của góc là gì ?
hiểu đường phân giác của góc là gì ?
Kĩ năng cơ bản: biết vẽ tia phân giác của góc.
Tư duy :Biết phân tích tia phân giác của góc thỏa mãn 2 tính chất , nếu thiếu 1 trong 2 tính chất thì không còn là tia phân giác của góc.
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
HS biết cách đo góc trên mặt đất:
được thực hành đo 1 góc bất kì trên mặt đất; rèn kỹ thuật ngắm đường thẳng
HS làm quen với cách tổ chức công việc thực hành ; giáo dục tính kỉ luật , cẩn thận
§8. Đường tròn
Hiểu đường tròn là gì ? hình tròn là gì ?
 Hiểu thế nào là cung , dây cung , đường kính , bán kính .
Sử dụng compa thành thạo.
 Biết giư nguyên độ mở của compa.
Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng compa , vẽ hình
§9. Tam giác
 ĐN được tam giác.
 Hiểu được đỉnh , cạnh , góc của tam giác là gì ?
Biết vẽ tam giác . Biết gọi tên và kí hiệu tam giác
Nhận biết điểm nằm trong , điểm nằm ngoài tam giác.
Ôn tập chương II
Hệ thống hóa các kiến thức về góc .
Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo , vẽ góc , đường tròn , tam giác.
Bước đầu tập suy luận đơn giản.
7. Khung phân phối chương trình
Nội dung bắt buộc/số tiết
ND tự chọn
Tổng số tiết
Ghi chú
Lí thuyết
Thực hành
Bài tập, Ôn tập
Kiểm tra
35
2
20
5
6 
68
8. Lịch trình chi tiết
Chương 
Bài học
Tiết
Hình thức tổ chức
PP/Học liệu PTDH
KT-ĐG
Số học
II. Số nguyên
§9. Quy tắc chuyển vế.
59
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập 
- PT: thước
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
60
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập 
- PT: thước
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. 
61
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập 
- PT: thước
§12. Tính chất của phép nhân. 
62 - 63
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập 
- PT: thước
§13. Bội và ước của số nguyên
64 - 65
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Ôn tập chương II
66 - 67
- Trên lớp:
Ôn tập. Luyện tập thực hành
- Về nhà:Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm. 
- PT: thước, MTCT, 
Kiểm tra 45’ (Chương II)
68
Làm bài viết tại lớp
đề bài
III. Phân số
(43 tiết)
§1. Mở rộng khái niệm phân số
69
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§2. Phân số bằng nhau
70
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§3. Tính chất cơ bản của phân số
71
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§4. Rút gọn phân số
72
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§4. Rút gọn phân số (tiếp)
73
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
74
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số (tiếp)
75
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Luyện tập
76 - 77
- Trên lớp:
Ôn tập. Luyện tập thực hành
- Về nhà:
Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§6. So sánh phân số
78 - 79
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§7. Phép cộng phân số 
80 - 81
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 
82
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Luyện tập
83
- Trên lớp: 
Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§9. Phép trừ phân số. 
84 - 85
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Luyện tập
86
- Trên lớp: 
Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§10. Phép nhân phân số
87
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 
88
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Luyện tập
89
- Trên lớp: 
Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§12. Phép chia phân số. 
90
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Luyện tập
91
- Trên lớp: 
Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PPVấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. 
92 - 93
- Trên lớp: 
Lí thuyết - Luyện tập
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Luyện tập
94
- Trên lớp: 
Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
95
- Trên lớp: 
Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Kiểm tra 45’
96
Làm bài viết tại lớp
Đề bài
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 
97
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Luyện tập
98
- Trên lớp: 
Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 
99
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Luyện tập
100
- Trên lớp: 
Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§16. Tìm tỉ số của hai số. 
101 - 102
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Luyện tập
103
- Trên lớp: 
Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
§17. Biểu đồ phần trăm. 
104
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
105 - 106
- Trên lớp: 
Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, MTCT
Ôn tập cuối năm
107-108
- Trên lớp: 
Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Kiểm tra cuối năm 90’(cả Số học và Hình học)
109 - 110
Làm bài viết tại lớp
Đề bài
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Số học)
111
chữa bài
Vấn đáp, luyện tập, thuyết trình 
PT: đề bài. thước
Phần Hình học
II. Góc
(15 tiết)
Đ11. Nửa mặt phẳng
15
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước
Đ12. Góc
16
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa
Đ13. Số đo góc
17
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa
Đ14. Khi nào thì 
18
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa, thước đo độ.
Luyện tập
19
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa
Đ15. Vẽ góc cho biết số đo
20
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa, thước đo độ
Đ16. Tia phân giác của một góc. 
21 
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa, thước đo độ
Luyện tập
22
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa, thước đo độ
Đ17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
23 - 24
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa, thước đo độ, giác kế
Đ18. Đường tròn
25
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa, 
Đ19. Tam giác
26
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa, 
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
27
- Trên lớp: 
Lí thuyết, Luyện tập thực hành
- Về nhà: Tự học
- PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm 
- PT: thước, com pa, MTCT
Kiểm tra 45’ (Chương II)
28
- Trên lớp: 
Làm bài tại lớp
- Về nhà: Tự học
Đề bài
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)
29
chữa bài, trả bài
Đề bài, đáp án
9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn....
- Kiểm tra định kỳ:
Hình thức KTĐG
Số lần
Hệ số
Thời điểm/nội dung
Kiểm tra miệng
1
1
Trước bài học và trong giờ học
Kiểm tra 15’
 4
1
Theo các bài + 1 bài tự chọn
Kiểm tra 45’
3
2
Đại số : Tiết 68, tiết 96
Hình học : Tiết 28( hình học)
Kiểm tra học kì (90’)
1
3
Đại số và hình học. kiểm tra cuối năm học
GIÁO VIÊN
Nguyễn Văn Hà
TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Huy
HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docKe hoach bo mon toan 6 (day du).doc