- Biết được các quy tắc nhân hai số nguyên
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
- Biết khái niệm phân số: với a Z, b Z (b 0).
- Biết khái niệm hai phân số bằng nhau : nếu ad = bc (bd 0).
- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
1. Môn học: Toán 6 2. Chương trình ,học: Cơ bản 3. Họ và tên Giáo viên: Nguyễn Văn Hà Tổ : Toán - Lí Lịch sinh hoạt tổ: 2 lần / tháng 4. chuẩn bị của môn học a. Kiến thức: * Số học - Biết được các quy tắc nhân hai số nguyên - Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. - Biết khái niệm phân số: với a Î Z, b ÎZ (b ¹ 0). - Biết khái niệm hai phân số bằng nhau : nếu ad = bc (bd 0). - Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. * Hình học - Biết khái niệm nửa mặt phẳng. - Biết khái niệm góc. - Hiểu các khái niệm: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau, hai góc bù nhau. - Biết khái niệm số đo góc. - Hiểu được: nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì :xOy + yOz = xOz để giải các bài toán đơn giản. - Hiểu khái niệm tia phân giác của góc. - Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính. - Nhận biết được các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đường tròn. - Biết khái niệm tam giác. - Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác. - Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác. b. Kĩ năng: * Số học - Vận dụng đúng quy tắc thực hiện phép tính nhân các số nguyên vận dụng đúng quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc. - Thực hiên số tính đúng với dãy các phép toán với số nguyên đơn giản. - Tìm được bội, ước của số nguyên. - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số. - Biết tìm phân số của một số cho trước. - Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó. - Biết tìm tỉ số của hai số. - Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. - Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết được biểu đồ hình quạt. * Hình học - Biết vẽ một góc. Nhận biết được một góc trong hình vẽ. - Biết dùng thước đo góc để đo góc. - Biết vẽ một góc có số đo cho trước. - Biết vẽ tia phân giác của một góc. - Biết dùng com pa để vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và ký hiệu đường tròn. - Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và ký hiệu tam giác. - Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trước. 5. Yêu cầu về thái độ: Có ý thức cẩn thận, chính xác trong các phép tính, tự giác trong học tập. 6. mục tiêu chi tiết NỘI DUNG MỤC TIÊU CHI TIẾT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 SỐ HỌC CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN §9. Quy tắc chuyển vế Hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a + b = b + c và ngược lại : N ếu a = b thì b = a Hiểu và vận dụng thành thạo qtắc chuyển vế §10. Nhân hai số Cộng nguyên khác dấu Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy Quy luật thay đổi của 1 loạt các hiện tượng liên tiếp Hiểu qtắc nhân 2 số nguyên khác dấu Tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu Tích của hai số nguyên cùng dấu là số dương , qtắc dấu khi nhân Biết vận dụng qtắc dấu để tính tích các số nguyên §12. Tính chất của phép nhân Tính chất của phép nhân trong Ncũng đúng trong Z: giáo hoán , Kết hợp , nhân với 1, phân phối Biết áp dụng vào việc tính nhanh Biết áp dụng vào bài toán thực tế §13. Bội và ước của một số nguyên Với a.b Î Z và b ¹ 0 ,Nếu a = bq thì a M b hay a là bội của b hoặc b là ước của a Các số đặc biệt : 0; 1; -1 và các t/c Tìm được ước và bội của các số nguyên CHƯƠNG III. PHÂN SỐ §1. Mở rộng khái niệm phân số HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở cấp 1 và khái niệm phân số học ở lớp 6. Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. §2. Phân số bằng nhau HS nhận biết thế nào là hai phân số bằng nhau . Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau. . Biết áp dụng bài toán vào thực tế, bài toán tìm số §3. Tính chất cơ bản của phân số Nắm vững tính chất cơ bản của phân số . Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để viết 1 phân số có mẫu âm thành phân số có bằng nó và có mẫu dương . §4. Rút gọn phân số hiểu được thế nào là rút gọn phân số Dùng t/c cơ bản để rút gọn phân số , phân số tối giản Hs có k/n rút gọn phân số , tối giản phân số Biết áp dụng việc rút gọn phân số vào việc giải toán §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số Nắm vững quy tắc QĐMS Có kĩ năng QĐMS nhanh Biết so sánh hai phân số §6. So sánh phân số Hs hiểu được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu , nhận biết phân số âm, phân số dương Biết cách so sánh hai phân số cúng mẫu và không cúng mẫu Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số §7. Phép cộng phân số Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. . Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng Có kĩ năng nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (Có thể rút gọn các phân số trước khi cộng) §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Hs biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: g/h ,k/h , cộng với 0 Bước đầu có k/n để vận dụng các tính t/c trên để tính được hợp lý nhất là khi cộng nhiều phân số Có kĩ năng quan sát đặc biệt các p/số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số §9. Phép trừ phân số Hs hiểu được thế nào là 2 số đối nhau Hiểu và vận dụng được qtắc trừ phân số Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kỷ năng thực hiện phép trừ phân số Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. §10. Phép nhân phân số Hs biết được qui tắc nhân phân số vận dụng được quy tắc vào làm bài tập Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Hs biết tính chất cơ bản của phép nhân phân số : g/h , k/h, nhân với 1 , t/c phân phối của phép nhân của phép nhân đối với phép cộng Vận dụng các t/c trên để thực hiện phép nhân hợp lý nhất là khi nhân nhiều phân số Có kĩ năng quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số §12. Phép chia phân số Hs hiểu k/n số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 Hs hiểu và vận dụng qui tắc chia phân số Có k/n thực hiện phép chia phân số §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số , số thập phân ,phần trăm Nhận dạng được các khái niệm Có k/n viết các phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại , biết sử dụng ký hiệu % Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính Casio. Thông qua tiết luyện tập hs được rèn k/n về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân Hs luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hiệu ) hai hỗn số . Hs biết vận dụng linh hoạt ,sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh chóng §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước Hsinh nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Có khái niệm vận dụng qtắc đó để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Có ý thức áp dụng qtắc này để giải 1 số bài toán thực tế §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Hs nhận biết và hiểu qui tắc : Tìm một số biết giá trị phân số của nó Có k/n vận dụng qui tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó Biết vận dụng qui tắc để giải một số bài toán thực tế §16. Tìm tỉ số của hai số Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số % , tỉ lệ xích Có khái niệm tìm tỷ số , tỷ số % , tỷ lệ xích Có ý thức áp dụng kt và k/n nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tế §17. Biểu đồ phần trăm Hs biết đọc các biểu đồ % dạng cột , ô vuông , hình quạt Có k/n dựng bđ% dạng cột và hình vuông Có ý thức tìm hiểu các bđ % trong thực tế và dựng các bđ % với các số liệu thực tế PHẦN HÌNH HỌC CHƯƠNG II. GÓC §1. Nửa mặt phẳng Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng Nhận biết tia nằm giữa 2 tia qua hình vẽ Làm quen với việc phủ định 1 khái niệm . §2. Góc HS biết thế nào là góc?Góc bẹt là gì ? . Nhận biết được các điểm nằm trong góc , nằm ngoài góc. Nắm vững kỹ năng vẽ góc , đọc tên gócvà kí hiệu góc §3. Số đđo góc Công nhận mỗi góc có 1 số đo xác định . Số đo của góc bẹt là 1800 . Biết định nghĩa góc vuông ,góc nhọn., góc tù. Biết đo góc bằng thước đo góc Biết so sánh 2 góc . Đo góc cẩn thận , chính xác. §4. Khi nào Nắm vững các khái niệm :2 góc kề nhau , phụ nhau , bù nhau và 2 góc kề bù . . HS nhận biết và hiểu được khi nào thì Rèn luyện cho HS các kỹ năng dùng thước đo góc, kỹ năng tính số đo góc , kỹ năng nhận biết các quan hệ giữa 2 góc và tính chính xác cẩn thận của các em §5. Vẽ góc cho biết số đo Trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox , bao giờ cũng vẽ được một & chỉ một tia Oy sao cho xOy = m0 ( 00 < m <1800 ) Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước và thước đo góc. §6. Tia phân giác của góc Hiểu tia phân giác của góc là gì ? hiểu đường phân giác của góc là gì ? Kĩ năng cơ bản: biết vẽ tia phân giác của góc. Tư duy :Biết phân tích tia phân giác của góc thỏa mãn 2 tính chất , nếu thiếu 1 trong 2 tính chất thì không còn là tia phân giác của góc. §7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất HS biết cách đo góc trên mặt đất: được thực hành đo 1 góc bất kì trên mặt đất; rèn kỹ thuật ngắm đường thẳng HS làm quen với cách tổ chức công việc thực hành ; giáo dục tính kỉ luật , cẩn thận §8. Đường tròn Hiểu đường tròn là gì ? hình tròn là gì ? Hiểu thế nào là cung , dây cung , đường kính , bán kính . Sử dụng compa thành thạo. Biết giư nguyên độ mở của compa. Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng compa , vẽ hình §9. Tam giác ĐN được tam giác. Hiểu được đỉnh , cạnh , góc của tam giác là gì ? Biết vẽ tam giác . Biết gọi tên và kí hiệu tam giác Nhận biết điểm nằm trong , điểm nằm ngoài tam giác. Ôn tập chương II Hệ thống hóa các kiến thức về góc . Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo , vẽ góc , đường tròn , tam giác. Bước đầu tập suy luận đơn giản. 7. Khung phân phối chương trình Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự chọn Tổng số tiết Ghi chú Lí thuyết Thực hành Bài tập, Ôn tập Kiểm tra 35 2 20 5 6 68 8. Lịch trình chi tiết Chương Bài học Tiết Hình thức tổ chức PP/Học liệu PTDH KT-ĐG Số học II. Số nguyên §9. Quy tắc chuyển vế. 59 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập - PT: thước §10. Nhân hai số nguyên khác dấu 60 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập - PT: thước §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. 61 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập - PT: thước §12. Tính chất của phép nhân. 62 - 63 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập - PT: thước §13. Bội và ước của số nguyên 64 - 65 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Ôn tập chương II 66 - 67 - Trên lớp: Ôn tập. Luyện tập thực hành - Về nhà:Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm. - PT: thước, MTCT, Kiểm tra 45’ (Chương II) 68 Làm bài viết tại lớp đề bài III. Phân số (43 tiết) §1. Mở rộng khái niệm phân số 69 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §2. Phân số bằng nhau 70 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §3. Tính chất cơ bản của phân số 71 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §4. Rút gọn phân số 72 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §4. Rút gọn phân số (tiếp) 73 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. 74 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số (tiếp) 75 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Luyện tập 76 - 77 - Trên lớp: Ôn tập. Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §6. So sánh phân số 78 - 79 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §7. Phép cộng phân số 80 - 81 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 82 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Luyện tập 83 - Trên lớp: Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §9. Phép trừ phân số. 84 - 85 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Luyện tập 86 - Trên lớp: Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §10. Phép nhân phân số 87 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 88 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Luyện tập 89 - Trên lớp: Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §12. Phép chia phân số. 90 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Luyện tập 91 - Trên lớp: Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PPVấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. 92 - 93 - Trên lớp: Lí thuyết - Luyện tập - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Luyện tập 94 - Trên lớp: Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân 95 - Trên lớp: Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Kiểm tra 45’ 96 Làm bài viết tại lớp Đề bài §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 97 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Luyện tập 98 - Trên lớp: Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 99 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Luyện tập 100 - Trên lớp: Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §16. Tìm tỉ số của hai số. 101 - 102 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Luyện tập 103 - Trên lớp: Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước §17. Biểu đồ phần trăm. 104 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 105 - 106 - Trên lớp: Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, MTCT Ôn tập cuối năm 107-108 - Trên lớp: Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Kiểm tra cuối năm 90’(cả Số học và Hình học) 109 - 110 Làm bài viết tại lớp Đề bài Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Số học) 111 chữa bài Vấn đáp, luyện tập, thuyết trình PT: đề bài. thước Phần Hình học II. Góc (15 tiết) Đ11. Nửa mặt phẳng 15 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước Đ12. Góc 16 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa Đ13. Số đo góc 17 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa Đ14. Khi nào thì 18 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa, thước đo độ. Luyện tập 19 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa Đ15. Vẽ góc cho biết số đo 20 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa, thước đo độ Đ16. Tia phân giác của một góc. 21 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa, thước đo độ Luyện tập 22 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa, thước đo độ Đ17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 23 - 24 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa, thước đo độ, giác kế Đ18. Đường tròn 25 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa, Đ19. Tam giác 26 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Nêu và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa, Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) 27 - Trên lớp: Lí thuyết, Luyện tập thực hành - Về nhà: Tự học - PP: Vấn đáp, Luyện tập, hoạt động nhóm - PT: thước, com pa, MTCT Kiểm tra 45’ (Chương II) 28 - Trên lớp: Làm bài tại lớp - Về nhà: Tự học Đề bài Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 29 chữa bài, trả bài Đề bài, đáp án 9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá - Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn.... - Kiểm tra định kỳ: Hình thức KTĐG Số lần Hệ số Thời điểm/nội dung Kiểm tra miệng 1 1 Trước bài học và trong giờ học Kiểm tra 15’ 4 1 Theo các bài + 1 bài tự chọn Kiểm tra 45’ 3 2 Đại số : Tiết 68, tiết 96 Hình học : Tiết 28( hình học) Kiểm tra học kì (90’) 1 3 Đại số và hình học. kiểm tra cuối năm học GIÁO VIÊN Nguyễn Văn Hà TỔ TRƯỞNG Nguyễn Đức Huy HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: