Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 5, Tiết 5: Các phép tính về số tự nhiên

Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 5, Tiết 5: Các phép tính về số tự nhiên

I/ Mục tiêu:

- HS hiểu cách thực hiện các phép tính về số tự nhiên: phép trừ, phép chia.

- Vận dụng thực hiện được các bài toán với các số tự nhiên.

- Có thái độ hợp tác, cẩn thận trong tính toán.

II/ Chuẩn bị:

- GV:

- HS: Ôn tập các phép tính về số tự nhiên.

III/ Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A.; 6B.

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

Giáo viên Học sinh

Hoạt động 1: Phép trừ.

- GV giới thiệu lại về phép trừ:

a

-

b

=

c

(Số bị trừ)

(Số trừ)

(Hiệu)

- Nêu đề bài tập:

Bài tập 1:

Điền vào chỗ trống:

a) a – a =

b) a - 0 = .

c) Điều kiệnđể có hiệu a – b là

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 2.

Bài tập 2:

Tìm số tự nhiên x biết:

a) ( x- 35) – 120 = 0

b) 124 + ( 118 – x) = 217.

c) 156 – ( x + 61) = 82.

- GV quan sát hướng dẫn các nhóm làm bài tập. Sau đó cho các nhóm chấm chéo bài làm của nhau. Cuối cùng GV thống nhất lời giải đúng. 1. Phép trừ:

- HS hoạt động cá nhân làm bài tập và trả lời:

Bài tập 1:

Điền vào chỗ trống:

a) a – a = 0

b) a - 0 = a

c) Điều kiện để có hiệu a – b là a>b

- HS hoạt dộng nhóm thảo luận làm bài tập 2.

Bài tập 2:

a) ( x- 35) – 120 = 0

 x- 35 = 120

 x = 120 + 35

 x = 155

b) 124 + ( 118 – x) = 217

 118 – x = 217 – 124

 118 – x = 93

 x = 118 – 93

 x = 25

c) 156 – ( x + 61) = 82

 x + 61 = 156 – 82

 x + 61 = 74

 x = 74 – 61

 x = 13

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Phần số học - Tuần 5, Tiết 5: Các phép tính về số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn:
Ngaứy giaỷng: 8A: 8B:
Tuaàn 5 - Tieỏt 5
các phép tính về số tự nhiên .
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu cách thực hiện các phép tính về số tự nhiên: phép trừ, phép chia.
- Vận dụng thực hiện được các bài toán với các số tự nhiên.
- Có thái độ hợp tác, cẩn thận trong tính toán.
II/ Chuẩn bị:
- GV: 
- HS: Ôn tập các phép tính về số tự nhiên.
III/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A........; 6B..........
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Phép trừ.
- GV giới thiệu lại về phép trừ:
a
-
b
=
c
(Số bị trừ)
(Số trừ)
(Hiệu)
- Nêu đề bài tập:
Bài tập 1:
Điền vào chỗ trống:
a) a – a = 
b) a - 0 = .
c) Điều kiệnđể có hiệu a – b là
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 2.
Bài tập 2: 
Tìm số tự nhiên x biết:
a) ( x- 35) – 120 = 0
b) 124 + ( 118 – x) = 217.
c) 156 – ( x + 61) = 82.
- GV quan sát hướng dẫn các nhóm làm bài tập. Sau đó cho các nhóm chấm chéo bài làm của nhau. Cuối cùng GV thống nhất lời giải đúng. 
1. Phép trừ:
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập và trả lời:
Bài tập 1:
Điền vào chỗ trống:
a) a – a = 0
b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a – b là a>b
- HS hoạt dộng nhóm thảo luận làm bài tập 2.
Bài tập 2: 
a) ( x- 35) – 120 = 0
 x- 35 = 120
	x = 120 + 35
 x = 155
b) 124 + ( 118 – x) = 217
 118 – x = 217 – 124
 	 118 – x = 93
	 x = 118 – 93
 x = 25
c) 156 – ( x + 61) = 82
 x + 61 = 156 – 82
 x + 61 = 74
 x = 74 – 61
 x = 13
Hoạt động 2: Phép chia.
- GV giới thiệu lại về phép chia:
a
:
b
=
c
(Số bị chia)
(Số chia)
(Thương)
- GV nêu đề bài tập, yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Bài tập 1:
Điền vào chỗ trống:
a) 0 : a = .. ( a ≠ 0)
b) a : a = .. ( a ≠ 0)
c) a : 1 = ...... ( a ≠ 0)
- GV: Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b ≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:
a = b.q + r trong đó 0 ≤ r ≤ b
? Khi nào thì ta có phép chia hết?
? Khi nào ta có phép chia có dư ?
- GV lưu ý HS: Dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
Bài tập 2: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a) x : 13 = 41
b) 1428 : x = 14
c) 4x : 17 = 0
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 2.
GV gọi đại diện mỗi nhóm 1 HS lên bảng chữa bài tập.
- HS ghi vở.
HS hoạt động cá nhân làm bài.
Bài tập 1:
Điền vào chỗ trống:
a) 0 : a = 0. ( a ≠ 0)
b) a : a = 1. ( a ≠ 0)
c) a : 1 = a. ( a ≠ 0)
- HS: Khi r = 0 ta có phép chia hết.
 Khi r ≠ 0 ta có phép chia có dư
- 3 HS lên bảng, mỗi HS làm một câu.
Bài tập 2:
a) x : 13 = 41
 x = 41 . 13
 x = 533
b) 1428 : x = 14
 x = 1428 : 14
 x = 102.
c) 4x : 17 = 0
 4x = 17.0
 4x = 0
 x = 0
HS nhận xét bài làm của bạn. Ghi vở.
4. Củng cố.
 - GV lưu ý HS về các phép toán trừ và chia.
- Nhận xét thái độ học tập của lớp.
5. Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại các bài tập đã làm trên lớp.
- Ôn tập trước tính chất chia hết của một số.

Tài liệu đính kèm:

  • docTC toan 6_Diep.doc