Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 22: Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2012-2013

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 22: Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2012-2013

 I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân hai số nguyên

* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày lời giải .

* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập

II. Chuẩn bị:

* Thầy: Thước thẳng, phấn màu

* Trò: Học bài và làm bài

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới

GV + HS GHI b¶ng

Thực hiện phép tính nhanh

ViÕt c¸c tÝch sau thµnh d¹ng luü thõa 1 sè nguyªn.

Nh­ trªn

Cho a = - 7, b = 4

TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc

Bài 88/93 SGK

GV: Vì x  Z, nên x có thể là số nguyên như thế nào?.

HS: x có thể là số nguyên âm, số nguyên dương hoặc x = 0

GV: Nếu x < 0="" thì="" (-5)="" .="" x="" như="" thế="" nào="" với="" 0?="" vì="">

HS: Trả lời.

GV: Tương tự với trường hợp x > 0 và x = 0

Sử dụng máy tính bỏ túi.

GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn phần đóng khung bài 89/93 SGK.

Bài 89/93 SGK:

- Hướng dẫn HS cách bấm nút dấu “-“ của số nguyên âm như SGK.

- Gọi HS lên bảng sử dụng máy tính bỏ túi tính các phép tính đề bài đã cho

 Bµi 138

b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5)

 = (- 4)3 . (- 5)3

hoÆc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)]

 = 20 . 20 . 20 = 20 3

Bµi 141

a, (- 8) . (- 3)3 . (+ 125)

 = (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3). (- 3). (- 3). 5. 5 . 5

 = 30 . 30 . 30 = 303

b, 27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49)

 = 3 . 3 . 3 . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 7) . (- 7) . (- 7)

 = 423

Bµi 148

a, a2 + 2 . a . b + b2 Thay sè

 = (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42

 = 49 – 56 + 16 = 9

b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4)

 = (- 3) . (- 3) = 9

Bài 88/93 SGK

Nếu x < 0="" thì="" (-5)="" .="" x=""> 0

Nếu x > 0 thì (-5) . x <>

Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0

Bài 89/93 SGK:

a) (-1356) . 7 = - 9492

b) 39 . (-152) = - 5928

c) (-1909) . (- 75) = 143175

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 22: Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 21/1/2013
Tuần : 23, tiết PPCT : 22 
Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu
 I. Mục tiêu: 
* Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân hai số nguyên 
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày lời giải .
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị: 
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Học bài và làm bài
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới
GV + HS
GHI b¶ng
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
TÝnh nhanh
ViÕt c¸c tÝch sau thµnh d¹ng luü thõa 1 sè nguyªn. 
Nh­ trªn 
Cho a = - 7, b = 4 
TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc
Bài 88/93 SGK
GV: Vì x Î Z, nên x có thể là số nguyên như thế nào?.
HS: x có thể là số nguyên âm, số nguyên dương hoặc x = 0
GV: Nếu x < 0 thì (-5) . x như thế nào với 0? Vì sao?
HS: Trả lời.
GV: Tương tự với trường hợp x > 0 và x = 0
Sử dụng máy tính bỏ túi. 
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn phần đóng khung bài 89/93 SGK.
Bài 89/93 SGK:
- Hướng dẫn HS cách bấm nút dấu “-“ của số nguyên âm như SGK.
- Gọi HS lên bảng sử dụng máy tính bỏ túi tính các phép tính đề bài đã cho
Bµi 138 
b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) 
 = (- 4)3 . (- 5)3
hoÆc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)]
 = 20 . 20 . 20 = 20 3
Bµi 141 
a, (- 8) . (- 3)3 . (+ 125)
 = (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3). (- 3). (- 3). 5. 5 . 5
 = 30 . 30 . 30 = 303
b, 27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49)
 = 3 . 3 . 3 . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 7) . (- 7) . (- 7) 
 = 423
Bµi 148
a, a2 + 2 . a . b + b2 Thay sè 
 = (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42
 = 49 – 56 + 16 = 9 
b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4)
 = (- 3) . (- 3) = 9 
Bài 88/93 SGK
Nếu x 0
Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0
Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0
Bài 89/93 SGK:
a) (-1356) . 7 = - 9492
b) 39 . (-152) = - 5928
c) (-1909) . (- 75) = 143175
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày . tháng . năm 2013
Tuần 23
ĐÀO VĂN CÒN
.....................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TC Toan 6 tuan 23.doc