I. MỤC TIÊU:
a. kiến thức
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên.
- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên.
b. Kỷ năng
vận dụng được kiến thức vào việc giải bài tập
c. Thái độ
Nghiêm túc, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ
GV : Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập
HS : Chuẩn bị tốt bài ở nhà
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Làm bài tập 113/68 SBT
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng
GV: Số như thế nào gọi là số nguyên dương?
GV: Yêu cầu HS làm BT
HS: Lên bảng thực hiện.
Làm bài 79/91 SGK
GV: Cho HS thảo luận nhóm.
HS: Thảo luận nhóm và lên bảng trình bày
GV: Từ kết luận trên, em hãy rút ra kết luận
HS nêu kl
GV: Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập.
HS: Nªu thø tù thùc hiÖn
HS: Thảo luận nhóm TÝnh nhanh
GV: yêu cầu học sinh đại diện nhóm lên bảng làm
HS: các nhóm còn lại nhận xét
HS: Thảo luận nhóm TÝnh nhanh
GV: yêu cầu học sinh đại diện nhóm lên bảng làm
HS: các nhóm còn lại nhận xét
BT :
25. (-4) = -100
12. (-4) = - 48
11. (-4) = - 44
0. (-4) = 0
(-1). (-4) = 5
(-2). (-4) = 8
Bài 79/91
a) (-13) .(- 9) = 13.9 =117
b) (-3 ) .7 = -21
c) 13. (-10) = - (13.10) = - 130
d) (-150).(-4) = 150.4 =600
e) 7.(-50 = - (7.5) = -35
f) (-45) .0 = 0
Bµi 137:
a, (-125) . (+3) . (- 4) . (+ 25) . (- 8)
= [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3)
= - 100 . 1000 . 3
= - 3 00 000
b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67
= - 67 . (- 300) – 301 . 67
= + 67 . 300 - 301 . 67
= 67 . (300 - 301)
= 67 . (- 1) = - 67
Bµi 138
(- 4) . ( 4) . (- 4) . (- 5) . (5) . (- 5)
= (- 4)2 . 4 . (- 5)2 . 5
hoÆc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(4) . (5)]
= 20 . 20 . 20 = 20 3
Ngày soạn : 2/2/2012 Tuần : 23 ; Tiết PPCT: 22 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU - KHÁC DẤU I. MỤC TIÊU: a. kiến thức - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên. - Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên. b. Kỷ năng vận dụng được kiến thức vào việc giải bài tập c. Thái độ Nghiêm túc, cẩn thận II. CHUẨN BỊ GV : Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập HS : Chuẩn bị tốt bài ở nhà IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Làm bài tập 113/68 SBT 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng GV: Số như thế nào gọi là số nguyên dương? GV: Yêu cầu HS làm BT HS: Lên bảng thực hiện. Làm bài 79/91 SGK GV: Cho HS thảo luận nhóm. HS: Thảo luận nhóm và lên bảng trình bày GV: Từ kết luận trên, em hãy rút ra kết luận HS nêu kl GV: Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập. HS: Nªu thø tù thùc hiÖn HS: Thảo luận nhóm TÝnh nhanh GV: yêu cầu học sinh đại diện nhóm lên bảng làm HS: các nhóm còn lại nhận xét HS: Thảo luận nhóm TÝnh nhanh GV: yêu cầu học sinh đại diện nhóm lên bảng làm HS: các nhóm còn lại nhận xét BT : 25. (-4) = -100 12. (-4) = - 48 11. (-4) = - 44 0. (-4) = 0 (-1). (-4) = 5 (-2). (-4) = 8 Bài 79/91 (-13) .(- 9) = 13.9 =117 (-3 ) .7 = -21 13. (-10) = - (13.10) = - 130 (-150).(-4) = 150.4 =600 7.(-50 = - (7.5) = -35 (-45) .0 = 0 Bµi 137: a, (-125) . (+3) . (- 4) . (+ 25) . (- 8) = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3) = - 100 . 1000 . 3 = - 3 00 000 b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 = + 67 . 300 - 301 . 67 = 67 . (300 - 301) = 67 . (- 1) = - 67 Bµi 138 (- 4) . ( 4) . (- 4) . (- 5) . (5) . (- 5) = (- 4)2 . 4 . (- 5)2 . 5 hoÆc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(4) . (5)] = 20 . 20 . 20 = 20 3 4. Củng cố: - Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Làm bài 79/91 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà: + Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. + Làm bài tập 139, 140, 141/98, 99 SBT Ngày 02 tháng 02 năm 2012 TUẦN : 23 V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: