Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 22, Tiết 21: Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2012-2013

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 22, Tiết 21: Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2012-2013

 I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân hai số nguyên

* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày lời giải .

* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập

II. Chuẩn bị:

* Thầy: Thước thẳng, phấn màu

* Trò: Học bài và làm bài

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

GV + HS GHI b¶ng

Thùc hiÖn phÐp tÝnh

Thay mét thõa sè b»ng tæng ®Ó tÝnh

Nªu thø tù thùc hiÖn

TÝnh nhanh

 Bµi 134 SBT (71) (5’)

a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7)

= [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)]

= 69 . (- 28)

= - 1932

b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3)

= 16 . 42 = 672

Bµi 135. (5’)

 - 53 . 21 =( 53 . (20 + 1)

= - 53 . 20 + (- 53) . 1

= - 1060 + (- 53) = - 1113

Bµi 136. (6’)

a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13)

 = 20 . (- 4) + 31 . (- 20)

 = 20 . ( - 4 - 31)

 = 20 . (- 35) = - 700

b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68)

 = (- 18) . 31 - 28 . (- 24)

 = - 558 + 672 = 114

Bµi 137: (5’)

a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8)

 = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3)

 = - 100 . 1000 . 3

 = - 3 00 000

b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67

 = - 67 . (- 300) – 301 . 67

 = + 67 . 300 - 301 . 67

 = 67 . (300 - 301)

 = 67 . (- 1) = - 67

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 515Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 22, Tiết 21: Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 17/1/2013
Tuần : 22, tiết PPCT : 21 
Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu(tt)
 I. Mục tiêu: 
* Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân hai số nguyên 
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày lời giải .
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị: 
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Học bài và làm bài
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
GV + HS
GHI b¶ng
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
Thay mét thõa sè b»ng tæng ®Ó tÝnh
Nªu thø tù thùc hiÖn
TÝnh nhanh
Bµi 134 SBT (71) (5’)
a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7)
= [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)]
= 69 . (- 28)
= - 1932
b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3)
= 16 . 42 = 672
Bµi 135. (5’)
 - 53 . 21 =( 53 . (20 + 1)
= - 53 . 20 + (- 53) . 1 
= - 1060 + (- 53) = - 1113
Bµi 136. (6’)
a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) 
 = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) 
 = 20 . ( - 4 - 31)
 = 20 . (- 35) = - 700
b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68)
 = (- 18) . 31 - 28 . (- 24)
 = - 558 + 672 = 114
Bµi 137: (5’)
a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8)
 = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3)
 = - 100 . 1000 . 3 
 = - 3 00 000
b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67
 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 
 = + 67 . 300 - 301 . 67 
 = 67 . (300 - 301) 
 = 67 . (- 1) = - 67
4. Củng cố: 
	+ GV: Khi nào thì tích hai số nguyên là số nguyên dương? 
số nguyên âm? số 0?
	+ HS: Tích hai số nguyên:	- là số nguyên dương, nếu hai số cùng dấu.
	- Là số nguyên âm, nếu hai số khác dấu.
	- Là số 0, nếu có thừa số bằng 0.
	5. Hướng dẫn về nhà: 
	+ Ôn lại qui tắc phép nhân số nguyên.
	+ Các tính chất của phép nhân trong N.
 + Làm các bài tập 128, 129, 130, 131, 132/71 SGK.	
IV. RÚT KINH NGHIỆM
......................
Ngày . tháng . năm 2013
Tuần 22
ĐÀO VĂN CÒN

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TC Toan 6 tuan 22.doc