Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 21: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 21: Nhân hai số nguyên cùng dấu

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: ÔN tập HS về phép nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu và tính chất của nhân các số nguyên

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lý, biết cách chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc.

3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm tức, tập chung suy nghĩ để trả lời câu hỏi.

Cẩn thận, chính xác, chủ động, tích cực

II. Đồ dụng dạy học:

 Giáo viên: SGK, giáo án, hệ thống câu hỏi.

 Học sinh: SGK, đồ dùng học tập

III. Phương pháp dạy học:

- Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.

- Thảo luận nhóm, tích cực hoá hoạt động học sinh.

IV. Tổ chức dạy học:

Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết (12 phút)

 Mục tiêu: ÔN tập HS về phép nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu và tính chất của nhân các số nguyên

 Cách tiến hành:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Áp dụng: Tính 27. (-2)

Câu 2: Hãy lập bảng cách nhận biết dấu của tích? - Học sinh phát biểu quy tắc

- Học sinh lập bảng cách nhận biết dấu của tích.

Hoạt động 2. Luyện tập (30 phút)

 Mục tiêu: Luyện tập cho hs phép nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu và tính chất của nhân các số nguyên. Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lý, biết cách chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc.

 

docx 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 21: Nhân hai số nguyên cùng dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
 Tuần 21 Tiết 21 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: ÔN tập HS về phép nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu và tính chất của nhân các số nguyên
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lý, biết cách chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc.
3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm tức, tập chung suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
Cẩn thận, chính xác, chủ động, tích cực
II. Đồ dụng dạy học:
Giáo viên: SGK, giáo án, hệ thống câu hỏi.
Học sinh: SGK, đồ dùng học tập
III. Phương pháp dạy học:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
Thảo luận nhóm, tích cực hoá hoạt động học sinh.
IV. Tổ chức dạy học:
Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết (12 phút)
Mục tiêu: ÔN tập HS về phép nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu và tính chất của nhân các số nguyên
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Áp dụng: Tính 27. (-2)
Câu 2: Hãy lập bảng cách nhận biết dấu của tích?
Học sinh phát biểu quy tắc
Học sinh lập bảng cách nhận biết dấu của tích.
Hoạt động 2. Luyện tập (30 phút)
Mục tiêu: Luyện tập cho hs phép nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu và tính chất của nhân các số nguyên. Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lý, biết cách chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Gv nêu đề bài tập:
Bài 1: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống:
a/ (- 15) . (-2) c 0
b/ (- 3) . 7 c 0
c/ (- 18) . (- 7) c 7.18
d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2) 
Gv yêu cầu học sinh lên bảng điền vào ô trống.
Các hs khác làm vào vở.
1 học sinh nhận xét kết quả.
Gv nêu nội dung bài tập 2:
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu:
a/ -13
b/ - 15
c/ - 27
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở.
1 học sinh nhận xét.
Gv nêu nội dung bài tập 3:
1/Tìm x biết: 
a/ 11x = 55	b/ 12x = 144
c/ -3x = -12 d/ 0x = 4
e/ 2x = 6
2/ Tìm x biết:
a/ (x+5) . (x – 4) = 0 b/ (x – 1) . (x - 3) = 0
c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0 d/ x(x + 1) = 0
Gv lưu ý cho học sinh cách viết của phép nhân 1 sô nguyên với một ẩn số.
Gv gợi ý Ta có a.b = 0 a = 0 hoặc b = 0
GV gọi 4 hs lên bảng.
Cả lớp làm vào vở.
Yêu cầu học sinh nhận xét.
Gv nêu nội dung bài tập 4:
Tính toán một cách hợp lý:
a/ (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11)
b/ (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25)
Gv gọi hai học sinh lên bảng làm bài:
Cả lớp làm vào vở.
1 học sinh nhận xét bài bạn.
Gv nhận xét và lứu ý cho học sinh cách trình bày bài
Học sinh lên bảng làm bài:
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Học sinh nhận xét bài bạn.
Bài 2:
a/ - 13 = 13 .(-1) = (-13) . 1
b/ - 15 = 3. (- 5) = (-3) . 5
c/ -27 = 9. (-3) = (-3) .9
4 hs lên bảng bài tập 3. 
 a/ x = 5
b/ x = 12
c/ x = 4
d/ không có giá trị nào của x để 0x = 4
e/ x= 3
a/ (x+5) . (x – 4) = 0 
 (x+5) = 0 hoặc (x – 4) = 0
x = 5 hoặc x = 4
b/ (x – 1) . (x - 3) = 0 
 (x – 1) = 0 hoặc (x - 3) = 0
x = 1 hoặc x = 3
c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0 
 (3 – x) = 0 hoặc ( x – 3) = 0
x = 3 ( trường hợp này ta nói phương trình có nghiệm kép là x = 3
d/ x(x + 1) = 0 x = 0 hoặc x = - 1
Bài tập 4:
V. Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Bài tập về nhà: xem lại quy tắc: phép nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu và tính chất của nhân các số nguyên.
- Xem lại các bài tập đã chữa.

Tài liệu đính kèm:

  • docxTCT 6 21.docx