I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân hai số nguyên
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày lời giải .
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Học bài và làm bài
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ?
- Nhắc lại cách nhận biết dấu
- Dựa vào quy tắc dấu hãy cho biết tích của số chẵn (số lẻ) các số nguyên âm mang dấu gì?
- Có thể suy ra qui tắc về dấu của phép chia số nguyên?
- Rút ra nhận xét chung
- Phát biểu quy tắc
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
- Nhắc lại cách nhận biết dấu:
- Trả lời
1. Lý thuyết:
*/ Phép nhân :
(+).(+) => (+)
(-).(-) => (+)
(-).(+) => (-)
(+).(-) => (-)
Nhận xét : Nếu nhân(chia)hai số nguyên cùng dấu( khác dấu) thì tích (thương) là một số dương(âm).
* HĐ2:
- Cho HS làm bài tập 113 SBT
- Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung
- Cho HS làm tiếp bái tập 114 SBT
- Không tính vậy thì làm sao để so sánh được?
- Cho HS trình bầy cách so sánh.
- Nhận xét
- Cho HS làm tiếp bài tập 115 SBT
- Làm thế nào để điền được vào ô trống?
- Cho HS đứng tại chỗ đọc kết quả và cách tính, giáo viên ghi kết quả vào bảng
- Kết quả của phép chia
Số a ( khác 0) cho O ? Số a = 0 cho O là gì ?
- Cho HS làm bài tập 120 SBT
- Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy
- Cho HS nhận xét
- Ghi đề bài
- Hai HS lên bảng làm
HS1:
a. (-7).8 = -(7.8) = -56
b. 6.(-4) = -(6.4) = -24
HS2:
c. (-12).12 = -(12.12) = -144
d. 450.(-2) = -(450.2) = - 900
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Tìm hiểu đề
- Trả lời: dựa vào dấu
- Trình bầy cách tính
- tiếp thu
- Ghi đề bài
- Trả lời: thực hiện phép tính
- Đọc kết quả và cách tính
- Nhận xét
- Tìm hiểu đề
- Hs trả lời .
- Hai HS lên bảng làm
a. (+5).(+11) = 5.11 = 55
b. (-250).(-8) = (250.8) = 2000
- Nhận xét 2. Luyện tập:
Bài tập 113 trang 68 SBT:
Thực hiện phép tính:
a. (-7).8
b. 6.(-4)
c. (-12).12
d. 450.(-2)
Làm thêm :
a/ (-27) : 3
b/ 16 : (-4)
c/ (-12) : ( - 12)
d/ 450: (- 2 )
Bài tập 114 trang 68 SBT:
Không làm phép tính, hãy so sánh:
a. (-34).4 với 0
b. 25.(-7) với 25
c. (-9).5 với -9
Bài tập 115 trang 68 SBT:
m 4 -13 13 -5
n -6 20 -20 20
m.n
Làm thêm – Áp dụng quy tắc chia
n 2 -10 - 4 -5
m -6 20 -20 20
m:n
Chú ý :
a : 0 = ( không có số nào)
0 : 0 = R( vô số )
Bài tập 120 trang 69 SBT:
Tính:
a. (+5).(+11)
b. (-250).(-8)
Ngày soạn : 11/1/2013 Tuần : 21, tiết PPCT : 20 Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu I. Mục tiêu: * Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân hai số nguyên * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày lời giải . * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng * HĐ1: Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ? - Nhắc lại cách nhận biết dấu - Dựa vào quy tắc dấu hãy cho biết tích của số chẵn (số lẻ) các số nguyên âm mang dấu gì? - Có thể suy ra qui tắc về dấu của phép chia số nguyên? - Rút ra nhận xét chung - Phát biểu quy tắc - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm - Nhắc lại cách nhận biết dấu: - Trả lời 1. Lý thuyết: */ Phép nhân : (+).(+) => (+) (-).(-) => (+) (-).(+) => (-) (+).(-) => (-) Nhận xét : Nếu nhân(chia)hai số nguyên cùng dấu( khác dấu) thì tích (thương) là một số dương(âm). * HĐ2: - Cho HS làm bài tập 113 SBT - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Cho HS làm tiếp bái tập 114 SBT - Không tính vậy thì làm sao để so sánh được? - Cho HS trình bầy cách so sánh. - Nhận xét - Cho HS làm tiếp bài tập 115 SBT - Làm thế nào để điền được vào ô trống? Cho HS đứng tại chỗ đọc kết quả và cách tính, giáo viên ghi kết quả vào bảng Kết quả của phép chia Số a ( khác 0) cho O ? Số a = 0 cho O là gì ? - Cho HS làm bài tập 120 SBT - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy - Cho HS nhận xét - Ghi đề bài - Hai HS lên bảng làm HS1: a. (-7).8 = -(7.8) = -56 b. 6.(-4) = -(6.4) = -24 HS2: c. (-12).12 = -(12.12) = -144 d. 450.(-2) = -(450.2) = - 900 - Nhận xét - Tiếp thu - Tìm hiểu đề - Trả lời: dựa vào dấu - Trình bầy cách tính - tiếp thu - Ghi đề bài - Trả lời: thực hiện phép tính - Đọc kết quả và cách tính - Nhận xét - Tìm hiểu đề - Hs trả lời . - Hai HS lên bảng làm a. (+5).(+11) = 5.11 = 55 b. (-250).(-8) = (250.8) = 2000 - Nhận xét 2. Luyện tập: Bài tập 113 trang 68 SBT: Thực hiện phép tính: a. (-7).8 b. 6.(-4) c. (-12).12 d. 450.(-2) Làm thêm : a/ (-27) : 3 b/ 16 : (-4) c/ (-12) : ( - 12) d/ 450: (- 2 ) Bài tập 114 trang 68 SBT: Không làm phép tính, hãy so sánh: a. (-34).4 với 0 b. 25.(-7) với 25 c. (-9).5 với -9 Bài tập 115 trang 68 SBT: m 4 -13 13 -5 n -6 20 -20 20 m.n Làm thêm – Áp dụng quy tắc chia n 2 -10 - 4 -5 m -6 20 -20 20 m:n Chú ý : a : 0 = ( không có số nào) 0 : 0 = R( vô số ) Bài tập 120 trang 69 SBT: Tính: a. (+5).(+11) b. (-250).(-8) * HĐ3: Củng cố: - Tìm giá trị của biểu thức (x -4).(x+5) khi x =-3 - Yêu cầu một HS lên bảng tính - Ghi đề bài - Một HS lên bảng làm Khi x=-3 thì (x-4).(x+5) = (-3-4).(-3+5) =(-7).2 = -(7.2) =-14 Bài tập 124 trang 69 SBT: Tìm giá trị của biểu thức (x -4).(x+5) khi x =-3 * HĐ4: Dặn dò: - Làm tiếp bài tập trong SBT - Ôn tập tính chất về phép nhân Ngày . tháng . năm 2013 Tuần 21 ĐÀO VĂN CÒN IV. RÚT KINH NGHIỆM ......................
Tài liệu đính kèm: