A. Mục tiêu
- Kiến thức: HS được củng cố về luỹ thừa, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các công thức để làm các bài tập về tính giá trị của luỹ thừa
- Thái độ: Có ý thức tích cực làm bài tập.
B. Hoạt động trên lớp
1. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm
- Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
- Lấy ví dụ và chỉ rõ cơ số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì?
- Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
- Vậy: am.an = ?
- Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
- Muốn chia hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
- Vậy: am: an = ?
Hoạt động 2: Bài tập
Bài tâp 86 – Trang 13SBT
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
Bài tập 87 – Trang 13SBT
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn.
I. LÝ THUYẾT:
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
= (n0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ
Lớp dạy: 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Lớp dạy: 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: Vắng: Tiết 7+ 8 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số A. Mục tiêu - Kiến thức: HS được củng cố về luỹ thừa, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các công thức để làm các bài tập về tính giá trị của luỹ thừa - Thái độ: Có ý thức tích cực làm bài tập. B. Hoạt động trên lớp 1. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm - Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? - Lấy ví dụ và chỉ rõ cơ số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì? - Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: - Vậy: am.an = ? - Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? - Muốn chia hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? - Vậy: am: an = ? Hoạt động 2: Bài tập Bài tâp 86 – Trang 13SBT - Yêu cầu làm việc cá nhân - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm Bài tập 87 – Trang 13SBT - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn. Tiết 2 Bài tập 88 – Tr.13 SBT - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm Bài tập 89 – Tr.13 SBT - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Yêu cầu một HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Yêu cầu một HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm Bài tập 96 – Tr.14 SBT - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Yêu cầu 2 HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm Bài tập 100 – Tr.14 SBT - Thực hiện theo hướng dẫn - Yêu cầu 2 HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm -Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a VD: Luỹ thừa bậc 8 của 5 là , 5 là cơ số, 8 là số mũ... - Chuyển tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa - Nhận xét về tích của hai luỹ thừa cùng cơ số - Từ đó suy ra công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số HS trả lời quy tắc: - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Gọi hai HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Học sinh làm nháp - Một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Học sinh làm nháp - 2 HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Làm cá nhân ra nháp - 2 HS lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Học sinh làm nháp - 2 HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. Lý thuyết: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên = (n0) Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a. Trong đó a là cơ số, n là số mũ Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị 7 2 49 2 3 8 3 4 81 2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 23.23= (2.2.2).(2.2) =2.2.2.2.2 = 25 ( =22+3) a4.a3 = a7 Tổng quát: am.an = am+n 3. Chia hai luỹ thừa a 0 , m n thì am : an = am-n Ta quy ước a0 = 1 ( a 0 ) Bài tập Bài giải số 86: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 7.7.7.7 = 74 3.5.15.15 = 153 2.2.5.5.2 = 23.52 1000.10.10 = 105 Bài giải số 87 Tính giá trị các luỹ thưa sau: 25 = 2.2.2.2.2 = 32 34 = 3.3.3.3 = 81 43 = 4.4.4 = 64 Bài giảng số 88 53 . 56 = 53+6 = 59 34 . 3 = 34+1 = 35 Bài giải số 89 Các số là luỹ thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1: 8 = 23 ; 16 = 42 = 24 125 = 53 Bài giải số 91 Số nào lớn hơn 8 = 23 nên 82 = 8.8 = 23.23 = 26 b. 53 = 125; 35 = 243 nên 53 < 35 Bài giải số 96 Viết kết quả phép tính dưới dạng luỹ thừa: 56 : 53 = 56-3 = 53 a4 : a = a4-1 = a3 Bài giải số 100 Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa: a. 315 : 35 = 315-5 = 310- b. 46 : 46 = 46-6 = 40 c. 98 : 32 = 98 : 91 = 98-1 = 97 3. Hướng dẫn về nhà: - Hỏi củng cố : Nêu lại định nghĩa luỹ thừa, cách tìm các số trong tổng, hiệu, tích, thương. - Dặn dò : Về nhà học bài, làm bài tập trong SBT: 92 Tr.13; 97; 99; 102 Tr.14 ----------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: