A. Mục tiêu
- Học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về tính giá trị phân số của một số cho trước và áp dụng thành tạo các kiến thức đã ôn vào giải các bài tập.
- Có kỹ năng giải các bài tập liên quan đến kiến thức đã ôn.
- Rèn thói quen tự làm bài tập và suy nghĩ cho học sinh.
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, nội dung bài tập.
Xem lại kiến thức cũ. Nội dung bài tập.
HS: Ôn lại các kiến thức đã học.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định lớp:
II. KIểm tra bài cũ:
?Nêu cách tính giá trị phân số của một số cho trước?
( Tìm phân số của b ta tính b. )
III. Bài mới :
HĐ của thày, của trò ND ghi bảng
Bài 1.Tìm
a) của 40 b) của 48000 đồng
c) 4 của kg d) 25% của 1000 kg
-?Nói cách làm?
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 2 HS lên bnagr trình bày
-2HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 2.
Trên đĩa có 24 quả táo.Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
-?Nói cách làm?
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày
-1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần.
Bài 3.
Một quả cam nặng 300 g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu?
-?Nói cách làm?
-HS nói cánh làm, HS khác bổ sung.
-GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày
-1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở.
-?Nhận xét?
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác.
-HS bổ sung nếu cần. Bài 1.
a) của 40 là .40 = = 16
b) của 48000 đồng là
.48000 = =40000
c) 4 của kg là 4 .= .=1,8kg
d) 25% của 1000 kg là
25% .1000 = .1000 = 250 kg
ĐS: 250 (g)
Bài 2.
Hạnh ăn được số quả táo trên đĩa là:
25%. 24 = .24 = .24 = 6 (quả)
Số táo còn lại là:
24 – 6 = 18 (quả)
Hoàng ăn số quả táo còn lại là:
. 18 = = 8 (quả)
Trên đĩa còn số quả táo là:
18 – 8 = 10 (quả)
ĐS: 10 (quả)
Bài 3.
quả cam nặng là:
.300 = = 225 (g)
ĐS: 225 (g)
Tuần 35 Ngày soạn:2/5/08 Tiết 35 Ngày dạy:8/5/08 Ba bài toán cơ bản về phân số. (Tính giá trị phân số của một số cho trước) A. Mục tiêu - Học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về tính giá trị phân số của một số cho trước và áp dụng thành tạo các kiến thức đã ôn vào giải các bài tập. - Có kỹ năng giải các bài tập liên quan đến kiến thức đã ôn. - Rèn thói quen tự làm bài tập và suy nghĩ cho học sinh. B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, nội dung bài tập. Xem lại kiến thức cũ. Nội dung bài tập. HS: Ôn lại các kiến thức đã học. C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định lớp : II. KIểm tra bài cũ : ?Nêu cách tính giá trị phân số của một số cho trước? ( Tìm phân số của b ta tính b. ) III. Bài mới : HĐ của thày, của trò ND ghi bảng Bài 1.Tìm a) của 40 b) của 48000 đồng c) 4 của kg d) 25% của 1000 kg -?Nói cách làm? -HS nói cánh làm, HS khác bổ sung. -GV nhận xét và gọi 2 HS lên bnagr trình bày -2HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở. -?Nhận xét? -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác. -HS bổ sung nếu cần. Bài 2. Trên đĩa có 24 quả táo.Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo? -?Nói cách làm? -HS nói cánh làm, HS khác bổ sung. -GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày -1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở. -?Nhận xét? -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác. -HS bổ sung nếu cần. Bài 3. Một quả cam nặng 300 g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu? -?Nói cách làm? -HS nói cánh làm, HS khác bổ sung. -GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày -1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở. -?Nhận xét? -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác. -HS bổ sung nếu cần. Bài 1. a) của 40 là .40 = = 16 b) của 48000 đồng là .48000 = =40000 c) 4 của kg là 4 .= .=1,8kg d) 25% của 1000 kg là 25% .1000 = .1000 = 250 kg ĐS: 250 (g) Bài 2. Hạnh ăn được số quả táo trên đĩa là: 25%. 24 = .24 = .24 = 6 (quả) Số táo còn lại là: 24 – 6 = 18 (quả) Hoàng ăn số quả táo còn lại là: . 18 = = 8 (quả) Trên đĩa còn số quả táo là: 18 – 8 = 10 (quả) ĐS: 10 (quả) Bài 3. quả cam nặng là: .300 = = 225 (g) ĐS: 225 (g) IV. Củng cố: - GV củng cố các bài tập vừa chữa. V. Hướng dẫn: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làn bài tập 4. Bài 4: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh của lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp. * Rỳt kinh nghiệm : .. Ký duyệt Tuần 35 Ngày 05/05/2009 Tuần 36 Ngày soạn:2/5/08 Tiết 36 Ngày dạy:9/5/08 Ba bài toán cơ bản về phân số. (Tìm một số biết giá trị một phân số cho trước) A. Mục tiêu - Học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về cách tìm một số biết giá trị một phân số cho trước và áp dụng thành tạo các kiến thức đã ôn vào giải các bài tập. - Có kỹ năng giải các bài tập liên quan đến kiến thức đã ôn. - Rèn thói quen tự làm bài tập và suy nghĩ cho học sinh. B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, nội dung bài tập. Xem lại kiến thức cũ. Nội dung bài tập. HS: Ôn lại các kiến thức đã học. C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định lớp : II.Kiểm tra bài cũ : III. Bài mới: HĐ của thày và trò ND ghi bảng Bài 1.Tìm một số biết: a) của nó bằng 1,5 b) 3 của nó bằng -5,8 c) 25% của nó bằng 5 d) của nó bằng 4 -HS nói cánh làm, HS khác bổ sung. -GV nhận xét và gọi 2 HS lên bảng trình bày -2HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở. -?Nhận xét? -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác. -HS bổ sung nếu cần. Bài 2. số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi. -?Nói cách làm? -HS nói cánh làm, HS khác bổ sung. -GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày -1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở. -?Nhận xét? -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác. -HS bổ sung nếu cần. Bài 1. a) của nó bằng 1,5 là 1,5: = : = . = b) 3 của nó bằng -5,8 là -5,8: 3 = -: = -. = - c) 25% của nó bằng 5 là 5 : 25% =5: = 5. = 20 d) của nó bằng 4 là 4: =. = Bài 2. Cách đây 3 năm Mai có số tuổi là 6: = 6. = 9 ( tuổi) Hiện nay Mai có số tuổi là 9 + 3 = 12 ( tuổi) Đáp số: 12 tuổi Kiểm tra 15’ Bài 1( 4 điểm). Thực hiện phép tính: a) b) 3 Bài 2.(3 điểm) số tuổi của Việt cách đây 4 năm là 10 tuổi. Hỏi hiện nay Việt bao nhiêu tuổi. Bài 3 ( 3 điểm) Cho góc xOy = 100. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho . Chứng tỏ rằng Oz là tia phân giác của . IV. Củng cố. GV củng cố các bài tập đã chữa. V.Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 3 Bài 3. Bạn Nam đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang. * Rỳt kinh nghiệm : .. Ký duyệt Tuần 36 Ngày 12/05/2009
Tài liệu đính kèm: