I. Mục tiêu:
1) Biết:
Biết khái niệm phân số bằng nhau. Rút gọn phân số, tính chất phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh phân số.
Biết các phép tính về phân số, các tính chất.
2) Hiểu:
Hiểu khái niệm phân số bằng nhau, cách rút gọn phân số, tính chất, cách quy đồng và son sánh phân số.
Hiểu được các phép tính về phân số, các tính chất.
3) Vân dụng:
Vận dụng linh hoạt để làm các bài tập và vận dụng vào thực tế.
II. Tài liệu hổ trợ:
Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập.
III. Nội dung:
1/ Lý thuyết:
Khái niệm phân số bằng nhau.
Cách rút gọn phân số, tính chất phân số, quy đồng mẫu nhiều và so sánh phân số.
Các phép tính về phân số, các tính chất.
2/ Chương trình:
Số học 6.
3/ Phương pháp giải:
Vân dụng kiến thức về phân số để nhận xét từ đó đưa ra cách tính toán linh hoạt, hợp lí.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’ - Thế nào là phân số a/b? Cho ví dụ. Khi nào a/b và c/d bằng nhau? Cho ví dụ.
- Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào?
- Làm bài tập 1: Tìm số nguyên x biết:
a. ;
b. .
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. - HS phát biểu và trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi.
Nhận xét.
Bài tập 1:
a.
Ta có: x.(-10) = 6.5 = 30
x = 30 : (-10)
x = -3
b.
Ta có: x.(-33) = 3.77
x = 3.77:(-33)
x = -7
Tuần 26 Tiết 25 Ngày soạn: 1/3/2012 - Ngày dạy: 4/3/2012 CHỦ ĐỀ 6: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: Biết: Biết khái niệm phân số bằng nhau. Rút gọn phân số, tính chất phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh phân số. Biết các phép tính về phân số, các tính chất. Hiểu: Hiểu khái niệm phân số bằng nhau, cách rút gọn phân số, tính chất, cách quy đồng và son sánh phân số. Hiểu được các phép tính về phân số, các tính chất. Vân dụng: Vận dụng linh hoạt để làm các bài tập và vận dụng vào thực tế. II. Tài liệu hổ trợ: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập. III. Nội dung: 1/ Lý thuyết: Khái niệm phân số bằng nhau. Cách rút gọn phân số, tính chất phân số, quy đồng mẫu nhiều và so sánh phân số. Các phép tính về phân số, các tính chất. 2/ Chương trình: Số học 6. 3/ Phương pháp giải: Vân dụng kiến thức về phân số để nhận xét từ đó đưa ra cách tính toán linh hoạt, hợp lí. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 8’ - Thế nào là phân số a/b? Cho ví dụ. Khi nào a/b và c/d bằng nhau? Cho ví dụ. - Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? - Làm bài tập 1: Tìm số nguyên x biết: a. ; b. . Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - HS phát biểu và trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi. Nhận xét. Bài tập 1: a. Ta có: x.(-10) = 6.5 = 30 x = 30 : (-10) x = -3 b. Ta có: x.(-33) = 3.77 x = 3.77:(-33) x = -7 Hoạt động 2: Luyện tập 36’ - Yêu cầu làm bài tập 2: Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu dương? ; ; ; Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 3: Lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức: 2.36 = 8.9? Yêu cầu hoạt động theo nhóm để thực hiện trong 6’. Gọi HS trình bày và giải thích rõ? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 4: Rút gọc các phân số sau thành phân số tối giản: a. ; b. ; c. ; d. Gọi HS lên bảng thực hiện. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 4: Rút gọc các phân số sau thành phân số tối giản: a. ; b. ; c. Gọi HS lên bảng thực hiện. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 4HS lên bảng trình bày. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. Hoạt động nhóm để thực hiện, trình bày bảng nhóm. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 4 HS trình bày bảng. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 3 HS trình bày bảng. Nhận xét. Bài tập 2: ; ; ; Bài tập 3: 2.36 = 8.9 ; ; ; Bài tập 4: a. ; b. ; c. ; d. Bài tập 5: a. ; b. ; c. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 1’ - Ôn lại những kiến thức đã được đề cập đến trong tiết học. - Hoàn chỉnh các bài tập. - Làm bài tập 6: Quy đồng mẫu các phân số sau: a. , , ; b. , ,
Tài liệu đính kèm: