I. Mục tiêu:
1) Biết:
Nắm vững tập hợp số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên. Quy tắc đấu ngoặc, chuyển vế và các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên. Bội và ước của một số nguyên.
2) Hiểu:
Hiểu rõ về tập hợp số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên. Quy tắc đấu ngoặc, chuyển vế và các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên. Bội và ước của một số nguyên.
3) Vân dụng:
Vận dụng linh hoạt các quy tắc, tính chất để làm các bài tập.
II. Tài liệu hổ trợ:
Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập.
III. Nội dung:
1/ Lý thuyết:
- Khái niệm tập hợp số nguyên.
- Các quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên.
- Quy tắc đấu ngoặc, chuyển vế và các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên.
- Bội và ước của một số nguyên.
2/ Chương trình:
Số học 6, Chương II.
3/ Phương pháp giải:
Vân dụng kiến thức về tập hợp số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên. Quy tắc đấu ngoặc, chuyển vế và các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên. Bội và ước của một số nguyên để tính toán linh hoạt, hợp lí.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’ - Yêu cầu nêu tập hợp số nguyên gồm những thành phần nào và làm bài tập 1: Vẽ một trục số và cho biết: Những điểm nằm cách điểm 0 hai đơn vị, không đơn vị và hai cặp điểm cách đều điểm 0.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. - HS phát biểu và trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi.
Nhận xét.
Bài tập 1:
Tuần 17 Tiết 17 Ngày soạn: 2/1/2012 - Ngày dạy: 7/1/2012 CHỦ ĐỀ 5: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu: Biết: Nắm vững tập hợp số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên. Quy tắc đấu ngoặc, chuyển vế và các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên. Bội và ước của một số nguyên. Hiểu: Hiểu rõ về tập hợp số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên. Quy tắc đấu ngoặc, chuyển vế và các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên. Bội và ước của một số nguyên. Vân dụng: Vận dụng linh hoạt các quy tắc, tính chất để làm các bài tập. II. Tài liệu hổ trợ: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập. III. Nội dung: 1/ Lý thuyết: - Khái niệm tập hợp số nguyên. - Các quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên. - Quy tắc đấu ngoặc, chuyển vế và các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên. - Bội và ước của một số nguyên. 2/ Chương trình: Số học 6, Chương II. 3/ Phương pháp giải: Vân dụng kiến thức về tập hợp số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên. Quy tắc đấu ngoặc, chuyển vế và các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên. Bội và ước của một số nguyên để tính toán linh hoạt, hợp lí. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 8’ - Yêu cầu nêu tập hợp số nguyên gồm những thành phần nào và làm bài tập 1: Vẽ một trục số và cho biết: Những điểm nằm cách điểm 0 hai đơn vị, không đơn vị và hai cặp điểm cách đều điểm 0. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - HS phát biểu và trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi. Nhận xét. Bài tập 1: Hoạt động 2: Luyện tập 36’ - Yêu cầu làm bài tập 2: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: a. 2 £ 7 b. -2 £ -7 c. 3 £ -8 d. 4 £ -4 Gọi HS lên bảng thực hiện. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 3: a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 5, -15, 8, 3, -1, 0 b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -97, 10, 0, 4, -9, 2011 Gọi HS lên bảng trình bày và nêu rõ cách làm? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 4: Viết tập hợp X các số nguyên x thoả mãn: a. -2 < x < 5 b. -6 ≤ x ≤ -1 c. 0 < x ≤ 7 d. -1 ≤ x < 6 Gọi 4HS lên bảng trình bày và nêu cách làm cụ thể. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 5: Tính: a. (-5) + (-11) b. (-43) + (-9) c. 12 + |-23| d. |-46| + |+12| Gọi HS lên bảng trình bày và nêu cách làm cụ thể. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 6: Tính và so sánh kết quả: a. 37 + (-27) và (-27) + 37 b. 16 + (-16) và (-106) +106 Gọi HS lên bảng trình bày và nêu cách làm cụ thể. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Tìm hiểu kĩ đề bài. HS lên bảng thực hiện: a. 2 < 7 b. -2 > -7 c. 3 > -8 d. 4 > -4 Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 2HS trình bày bảng, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 4HS trình bày bảng, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 3HS trình bày bảng, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 3HS trình bày bảng, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi. Nhận xét. Bài tập 2: a. 2 < 7 b. -2 > -7 c. 3 > -8 d. 4 > -4 Bài tập 3: a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -15, -1, 0, 3, 5, 8 b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 2011, 10, 4, 0, -9, -97 Bài tập 4: a. X = {-1;0;1;2;3;4} b. X = {-6;-5;-4;-3;-2;-1} c. X = {1;2;3;4;5;6;7} d. X = {-1,0,1,2,3,4,5} Bài tập 5: a. (-5) + (-11) = -(5 + 11) = -16 b. (-43) + (-9) = -(43 + 9) = -52 c. 12 + |-23| = 12 + 23 = 35 d. -|-46| + |+12| = -46 + 12 = -(46 - 12) = -34 Bài tập 6: a. 37 + (-27) = 37–27 = 10 và (-27) + 37 = 37-27 = 10 => 37 + (-27) = (-27) + 37 b. 16 + (-16) = 0 (-106) +106 = 0 16 + (-16) = (-106) +106 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 1’ - Ôn lại những kiến thức đã được đề cập đến trong tiết học. - Hoàn chỉnh các bài tập. - Làm bài tập 7: Dự đoán giá trị của số nguyên x thoả mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng không: a. x + (-3) = -11 b. -5 + x = 15 c. 3 + x = -10
Tài liệu đính kèm: