Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 1+2: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 1+2: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

 a. Kiến thức:

 Cũng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.

 b. Kĩ năng:

 Biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

 c. Thái độ:

 Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác và tư duy.

2. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn màu,SGK, SBT, SGV toán 6

- HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, SGK, SBT toán 6

3. Phương pháp

Phương pháp gợi mở- vấn đáp, giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định :(1)

Kiểm diện HS

Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS

4.2 Bài tập

Bài 1:Viết số 8 dưới dạng tổng của hai số tự nhiên .Có mấy cách viết

 Bài 1

Đáp số:

Có 9 cách viết. Số hạng thứ nhất lần lượt là 0,1,2,3, .,8

0 + 8; 1 + 7 ;2 + 6; 3 + 5 ; 4 + 4; 5 + 3; 6 + 2; 7 + 1; 8 + 0

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 1+2: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Tiết :1,2
Ngày dạy :15/10/2009 
1. Mục tiêu:
 a. Kiến thức:
 Cũng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
 b. Kĩ năng:
 Biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
 c. Thái độ:
 Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác và tư duy.
2. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn màu,SGK, SBT, SGV toán 6
- HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, SGK, SBT toán 6
3. Phương pháp
Phương pháp gợi mở- vấn đáp, giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định :(1’)
Kiểm diện HS
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
4.2 Bài tập 
Bài 1:Viết số 8 dưới dạng tổng của hai số tự nhiên .Có mấy cách viết
Bài 1
Đáp số:
Có 9 cách viết. Số hạng thứ nhất lần lượt là 0,1,2,3, .....,8
0 + 8; 1 + 7 ;2 + 6; 3 + 5 ; 4 + 4; 5 + 3; 6 + 2; 7 + 1; 8 + 0
Bài 2:Tính nhanh các tổng sau:
a) 57 + 26 + 34 + 63
b)199+ 36 +201 + 184 + 37
c)24 + 25 + 26 27 + 28 + 29 + 30 + 31
d)2 + 4 + 6 + 8 +10+ ......+ 100
Bài 2:Tính nhanh các tổng sau:
Đáp số:
a) 180	b) 657	
c) 220	 d) 2550 
:Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a) 27 . 38 + 27.68
b) 19.25 + 19.45 +19.30 
c) 36(143 + 37) +64(143 + 57)
d) 53.11;28.101 
Bài 3
Đáp số:
a) 2700	b) 1900	c) 20000	d) 583 ; 2828 
Bài 4:Tìm số tự nhiên x ,biết
a)(x – 34).15 = 0
b)18.(x – 16) = 18
c)(x – 45).27 = 0
d)23.(42 – x) = 23 
Bài 4:Tìm số tự nhiên x ,biết
Đáp số:
a) x = 34	b)x = 15	
c) x =45 	d) x = 41
Bài 5:Viết mỗi số sau dây dưới dạng:
a) Tổng củahai số hạng bằng nhau:8, 24, 46, 72
b) Tổng của ba số hạng bằng nhau:15, 21, 48, 57
Bài 5:
Đáp số:
a)8 = 4 + 4; 24 = 12 + 12; 46 =23 + 23; 72 = 36 + 36
b)15 = 5 + 5 + 5; 21 = 7 + 7 + 7; 48 =16 + 16 + 1 6; 57 = 19 + 19 + 19
*Bài học kinh nghiệm:
Để tính nhanh một biểu thức ta phải quan sát , phát hiện các đặt điểm của các số hạng ,các quy luật của dãy số 
Từ đó ,áp dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng để tính môt cách nhanh chóng
*Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1.doc