Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 1+2: Phép cộng số nguyên - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 1+2: Phép cộng số nguyên - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng

1. Mục tiệu

a)Kiến thức:

Học sinh cũng cố được các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu

b)kĩ năng:

Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên

c)Thái độ:

Giáo dục cho học sinh tính cận, và chính xác.

2. Chuẩn bị

GV:SGK,SGV,bảng phụ,thước thẳng

HS:SGK, bảng phụ, làm bài tập ở nhà

3.Phương pháp

Phương pháp gợi mở vấn đáp, giải quyết vấn đề và hoạt động theo nhóm

4.Tiến trình

4.1 Ổn định

Kiểm diện số học sinh

4.2 Bài tập:

Câu 1:Tính

a) 2763 + 152 =

b) (–14) + (–7) =

c) (–35) +(–9) =

d)

 e) Câu 1:Tính

Đáp số:

a) 2763 + 152 = 2915

b) (–14) + (–7) = – 21

c) (–35) +(–9) = – 44

d) 50

 e) 20

Câu 2:Điền dấu “+” hoặc “– “vào ô vuông

 Câu 2:Điền dấu “+” hoặc “– “vào ô vuông

Đáp số:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 1+2: Phép cộng số nguyên - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP CỘNG SỐ NGUYÊN
Tiết: 1,2
Ngày dạy:7/01/2010
1. Mục tiệu
a)Kiến thức:
Học sinh cũng cố được các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu
b)kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên
c)Thái độ:
Giáo dục cho học sinh tính cận, và chính xác.
2. Chuẩn bị
GV:SGK,SGV,bảng phụ,thước thẳng
HS:SGK, bảng phụ, làm bài tập ở nhà
3.Phương pháp
Phương pháp gợi mở vấn đáp, giải quyết vấn đề và hoạt động theo nhóm
4.Tiến trình
4.1 Ổn định
Kiểm diện số học sinh
4.2 Bài tập:
Câu 1:Tính
a) 2763 + 152 =
b) (–14) + (–7) =
c) (–35) +(–9) =
d) 
 e) 
Câu 1:Tính
Đáp số: 
a) 2763 + 152 = 2915
b) (–14) + (–7) = – 21
c) (–35) +(–9) = – 44
d) 50
 e) 20
Câu 2:Điền dấu “+” hoặc “– “vào ô vuông
Câu 2:Điền dấu “+” hoặc “– “vào ô vuông
Đáp số:
a)( 8) + (3) = – 11
b)(7) + (–5) = 12
c) (7) + (10) < – 15 
d)( 2) + (5) < – 5
a)( – 8) + (–3) = – 11
b)( –7) + (–5) = –12
c) (–7) + (–10) < – 15 
d)( –2) + (–5) < – 5
Câu 3:Thực hiện phép tính
a)136 + (–36) =
b(5679) + (–5679) =
c) (–79) + 17 =
d)
e)
f) 
Câu 3:Thực hiện phép tính
Đáp số:
a)136 + (–36) = 100
b(5679) + (–5679) = 0
c) (–79) + 17 = – 62
d)10
e)30
f) 50
Câu 4:Điền số thích hợp vào ô trống
a)( –15) +  = – 22
b)  + (–7) = 8
c) 15 +  = 0
d) (–63) +  = 50 
Câu 4:Điền số thích hợp vào ô trống
Đáp số:
a)( –15) + (–7) = – 22
b) 15 + (–7) = 8
c) 15 + (–15) = 0
d) (–63) + 13= 5
Câu 5:Tìm tổng tấc cả các số nguyên x, biết
a)– 4 < x < 3
Đáp số:
a)và – 4 < x < 3 nên 
b)–5 < x < 5
Tổng phải tìm là
(–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 = (–3) + [(–2) + 2] + [(–1) + 1] + 0 = – 3
b) và –5 < x < 5 nên 
Tổng phải tìm là
(– 4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4
= [(– 4) +4] + [(–3) + 3] + [(–2) + 2] + [(–1) + 1] + 0 = 0
4.4 Bài học kinh nghiệm
Để cộng hai hay nhiều số nguyên ta quan sát xem biểu thức đó có các số hạng cùng dấu hay khác dấu rồi áp dụng quy tắc của chúng để thực hiện
5 Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1.doc