Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Kiểm tra 45 phút - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Kiểm tra 45 phút - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

I. Trắc nghiệm (3 diểm)

Bài 1. Điền vào . trong các câu sau.

a). Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên.

b). Tập hợp các số tự nhiên khác 0 là tập hợp các số nguyên.

c). Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau và đặt dấu.đằng trước.

d). Khi biểu diễn trên trục số năm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a. hơn số nguyên b.

Bài 2. Điền dấu x vào ô ttróng thích hợp

Câu Đúng Sai

1). Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm

2). Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương

3). Tích của hai số nguyên âm là số nguyên âm

4). Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương.

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống

a 3 -5 6

b 4 -9 -8 -3

a-b 14

II). Tự luận

Bài 4. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính

a). 27-8(5-16) b). /-15/-234:233

Bài 5 (2 điểm). Tìm x biết

a). -6x=18 b). 2x-(-3)=7

Bài 6 (2 điểm)

a). Tìm các ước của -8

b). Tìm bội lớn hơn -33 và nhỏ hơn 22 của -11

Bài 7 (1 điểm). Tính tổng các số nguyên x thoả mãn

a). -12<><10 b).=""><5>

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Kiểm tra 45 phút - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút
Số học 6
Không sử dụng máy tính làm bài
Họ và tên:...................................................Lớp: 6A... Điểm:................................................
I. Trắc nghiệm (3 diểm)
Bài 1. Điền vào ... trong các câu sau.
a). Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên.....
b). Tập hợp các số tự nhiên khác 0 là tập hợp các số nguyên....
c). Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau và đặt dấu...đằng trước.
d). Khi biểu diễn trên trục số năm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a... hơn số nguyên b.
Bài 2. Điền dấu x vào ô ttróng thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1). Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm
2). Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương
3). Tích của hai số nguyên âm là số nguyên âm
4). Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương.
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống
a
3
-5
6
b
4
-9
-8
-3
a-b
14
II). Tự luận
Bài 4. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính
a). 27-8ì(5-16)
b). /-15/-234:233
Bài 5 (2 điểm). Tìm x biết
a). -6x=18
b). 2x-(-3)=7
Bài 6 (2 điểm)
a). Tìm các ước của -8
b). Tìm bội lớn hơn -33 và nhỏ hơn 22 của -11
Bài 7 (1 điểm). Tính tổng các số nguyên x thoả mãn
a). -12<x<10
b). /x/<5
Đáp án và biểu điểm chấm trả
I. Trắc nghiệm (3 diểm)
Bài 1. Điền vào ... trong các câu sau.
a). a (0,25điểm)
b). dương (0,25điểm)
c). - (0,25điểm)
d). Nhỏ (0,25điểm)
Bài 2. Điền dấu x vào ô ttróng thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1). Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm
x(0,25điểm)
2). Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương
x(0,25điểm)
3). Tích của hai số nguyên âm là số nguyên âm
x(0,25điểm)
4). Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương.
x(0,25điểm)
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống
a
3
-5
6
17(0,25điểm)
b
4
-9
-8
-3
a-b
-1(0,25điểm)
4(0,25điểm)
14(0,25điểm)
14
II). Tự luận
Bài 4. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính
a). 27-8ì(5-16)
=27-8ì-11 (0,25điểm)
=27+88 (0,5điểm)
=115 (0,25điểm)
b). /-15/-234:233
=15-23 (0,5điểm)
=-8 (0,5điểm)
Bài 5 (2 điểm). Tìm x biết
a). -6x=18
x=18:-6 (0,5điểm)
x=-3 (0,5điểm)
b). 2x-(-3)=7
2x=7+(-3) (0,25điểm)
2x=4 (0,25điểm)
x=4:2 (0,25điểm)
x=2 (0,25điểm)
Bài 6 (2 điểm)
a). Tìm các ước của -8
Ư(-8)={-8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8} (1điểm)
b). Tìm bội lớn hơn -33 và nhỏ hơn 22 của -11 
{-22; -11; 0; 11} (1điểm)
Bài 7 (1 điểm). Tính tổng các số nguyên x thoả mãn
a). -12<x<10
-11+-10+-9+-8+-7+-6+-5+-4+-3+-2+-1+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9 (0,25điểm)
=-11+-10=-21 (0,25điểm)
b). /x/<5
x=5 hoạc x=-5 (0,5điểm)
Thống kê
Thống kờ điểm
lớp: 6A2 mụn: Toỏn
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
Nam
0
1
7
6
1
3
0
1
-1
0
18
Nữ
0
2
0
4
2
1
2
3
3
0
17
6A2
0
3
7
10
3
4
2
4
2
0
35
%6A2
0.0%
8.6%
20.0%
28.6%
8.6%
11.4%
5.7%
11.4%
5.7%
0.0%
100%
HL
YK=
8.6%
Y=
48.6%
TB =
20.0%
K =
5.7%
G =
17.1%
100%
Tỉ lệ % >=TB : 
42.9%
Nhận xét
+ Số học sinh làm bài được điểm trung bình trở lên còn thấp
Nguyên nhân bài tập tìm ước và bội của số nguyên còn yếu, đa số HS không làm được loại bài tập này
Kĩ năng thứ tự thực hiện phép tính còn yếu 
+ Số HS đạt điểm giỏi có 6 em đạt tỉ lệ 17,1%
 làm được hết các bài tập trắc nghiệm và tự luận
Bài tập về giá trị tuyệt đối còn yếu ( chưa làm được)
3
Phạm Văn Dõn
Nam
8
9
Phạm Th Phương Huế
Nữ
8.5
11
Phạm Quốc Huy
Nam
9
22
Nguyễn Thị Mai
Nữ
8
27
Nguyễn Như Quỳnh
Nữ
8.5
34
Nguyễn Thu Trang
Nữ
9.5
+ Số HS đạt điểm yếu kém còn nhiều 7HS chiếm tỉ lệ 20%
Số HS không làm được bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm còn sai nhiều
1
Phạm Tuấn Anh
Nam
2
4
Trần Văn Dương
Nam
3
6
Lờ Văn Hậu
Nam
3
13
Trần Văn Huy
Nam
3
16
Trần Đức Khuờ
Nam
3
17
Phạm Thị Lan
Nữ
2.5
30
Trần Thị Thắm
Nữ
2.5

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra 45 phut chuong 2 tuon 23 tiet 68 so 6. d1.doc