I. Trắc nghiệm (3 diểm)
Bài 1. Điền vào . trong các câu sau.
a). Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên.
b). Tập hợp các số tự nhiên khác 0 là tập hợp các số nguyên.
c). Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau và đặt dấu.đằng trước.
d). Khi biểu diễn trên trục số năm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a. hơn số nguyên b.
Bài 2. Điền dấu x vào ô ttróng thích hợp
Câu Đúng Sai
1). Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm
2). Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương
3). Tích của hai số nguyên âm là số nguyên âm
4). Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương.
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống
a 3 -5 6
b 4 -9 -8 -3
a-b 14
II). Tự luận
Bài 4. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính
a). 27-8(5-16) b). /-15/-234:233
Bài 5 (2 điểm). Tìm x biết
a). -6x=18 b). 2x-(-3)=7
Bài 6 (2 điểm)
a). Tìm các ước của -8
b). Tìm bội lớn hơn -33 và nhỏ hơn 22 của -11
Bài 7 (1 điểm). Tính tổng các số nguyên x thoả mãn
a). -12<><10 b).="">10><5>5>
Kiểm tra 45 phút Số học 6 Không sử dụng máy tính làm bài Họ và tên:...................................................Lớp: 6A... Điểm:................................................ I. Trắc nghiệm (3 diểm) Bài 1. Điền vào ... trong các câu sau. a). Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên..... b). Tập hợp các số tự nhiên khác 0 là tập hợp các số nguyên.... c). Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau và đặt dấu...đằng trước. d). Khi biểu diễn trên trục số năm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a... hơn số nguyên b. Bài 2. Điền dấu x vào ô ttróng thích hợp Câu Đúng Sai 1). Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm 2). Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương 3). Tích của hai số nguyên âm là số nguyên âm 4). Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương. Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống a 3 -5 6 b 4 -9 -8 -3 a-b 14 II). Tự luận Bài 4. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính a). 27-8ì(5-16) b). /-15/-234:233 Bài 5 (2 điểm). Tìm x biết a). -6x=18 b). 2x-(-3)=7 Bài 6 (2 điểm) a). Tìm các ước của -8 b). Tìm bội lớn hơn -33 và nhỏ hơn 22 của -11 Bài 7 (1 điểm). Tính tổng các số nguyên x thoả mãn a). -12<x<10 b). /x/<5 Đáp án và biểu điểm chấm trả I. Trắc nghiệm (3 diểm) Bài 1. Điền vào ... trong các câu sau. a). a (0,25điểm) b). dương (0,25điểm) c). - (0,25điểm) d). Nhỏ (0,25điểm) Bài 2. Điền dấu x vào ô ttróng thích hợp Câu Đúng Sai 1). Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm x(0,25điểm) 2). Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương x(0,25điểm) 3). Tích của hai số nguyên âm là số nguyên âm x(0,25điểm) 4). Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương. x(0,25điểm) Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống a 3 -5 6 17(0,25điểm) b 4 -9 -8 -3 a-b -1(0,25điểm) 4(0,25điểm) 14(0,25điểm) 14 II). Tự luận Bài 4. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính a). 27-8ì(5-16) =27-8ì-11 (0,25điểm) =27+88 (0,5điểm) =115 (0,25điểm) b). /-15/-234:233 =15-23 (0,5điểm) =-8 (0,5điểm) Bài 5 (2 điểm). Tìm x biết a). -6x=18 x=18:-6 (0,5điểm) x=-3 (0,5điểm) b). 2x-(-3)=7 2x=7+(-3) (0,25điểm) 2x=4 (0,25điểm) x=4:2 (0,25điểm) x=2 (0,25điểm) Bài 6 (2 điểm) a). Tìm các ước của -8 Ư(-8)={-8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8} (1điểm) b). Tìm bội lớn hơn -33 và nhỏ hơn 22 của -11 {-22; -11; 0; 11} (1điểm) Bài 7 (1 điểm). Tính tổng các số nguyên x thoả mãn a). -12<x<10 -11+-10+-9+-8+-7+-6+-5+-4+-3+-2+-1+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9 (0,25điểm) =-11+-10=-21 (0,25điểm) b). /x/<5 x=5 hoạc x=-5 (0,5điểm) Thống kê Thống kờ điểm lớp: 6A2 mụn: Toỏn Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 1 7 6 1 3 0 1 -1 0 18 Nữ 0 2 0 4 2 1 2 3 3 0 17 6A2 0 3 7 10 3 4 2 4 2 0 35 %6A2 0.0% 8.6% 20.0% 28.6% 8.6% 11.4% 5.7% 11.4% 5.7% 0.0% 100% HL YK= 8.6% Y= 48.6% TB = 20.0% K = 5.7% G = 17.1% 100% Tỉ lệ % >=TB : 42.9% Nhận xét + Số học sinh làm bài được điểm trung bình trở lên còn thấp Nguyên nhân bài tập tìm ước và bội của số nguyên còn yếu, đa số HS không làm được loại bài tập này Kĩ năng thứ tự thực hiện phép tính còn yếu + Số HS đạt điểm giỏi có 6 em đạt tỉ lệ 17,1% làm được hết các bài tập trắc nghiệm và tự luận Bài tập về giá trị tuyệt đối còn yếu ( chưa làm được) 3 Phạm Văn Dõn Nam 8 9 Phạm Th Phương Huế Nữ 8.5 11 Phạm Quốc Huy Nam 9 22 Nguyễn Thị Mai Nữ 8 27 Nguyễn Như Quỳnh Nữ 8.5 34 Nguyễn Thu Trang Nữ 9.5 + Số HS đạt điểm yếu kém còn nhiều 7HS chiếm tỉ lệ 20% Số HS không làm được bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm còn sai nhiều 1 Phạm Tuấn Anh Nam 2 4 Trần Văn Dương Nam 3 6 Lờ Văn Hậu Nam 3 13 Trần Văn Huy Nam 3 16 Trần Đức Khuờ Nam 3 17 Phạm Thị Lan Nữ 2.5 30 Trần Thị Thắm Nữ 2.5
Tài liệu đính kèm: