TIẾT 2. Phép trừ và phép chia
Ngày dạy: 1/10/09 6A; 6/10/09 6B . ( dạy sau tiết 20)
I. Kiến thức cơ bản: Tính chất của phép trừ và chia.
II. Bài tập vận dụng.
Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2436 : x = 12
x = 2436 : 12 = 203
b) 6. x - 5 = 613
6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
c) (x - 47) - 115 = 0
x - 47 = 0 + 115
x - 47 = 115
x = 115 + 47
x = 162
d) 315 + (146 - x) = 401
146 - x = 401 - 315 = 86
x = 146 - 86 = 60
Bài 2: Tính nhanh:
a) ( 1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105
b) (2100 - 42) : 21 = 2100 : 21 - 42 : 21 = 100 - 2 = 98
Bài 3: Tìm x biết:
a) x - 36 : 18 = 12
x - 2 = 12
x = 12 + 2
x = 14
b) (x - 36) : 18 = 12
x - 36 = 12 . 18
x - 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
Ngày soạn: 21/9/2009 Chủ đề Bán sát Tên chủ đề: Các phép tính về số tự nhiên. Thời lượng: 1 tiết/tuần x 4 = 4tiết. A. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng trừ, nhân chia số tự nhiên, các công thức về luỹ thừa, ước và bội của số tự nhiên, thứ tự thực hịên phép tính. Kỹ năng: Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân chia, luỹ thừa... Thái độ: có thái độ học tập tích cực. B. Tài liệu tham khảo: Giải những bài toán 6; Bài tập toán 6. C. Nội dung: Tiết 1. Phép cộng và phép nhân Ngày dạy: 22/9/09 6B; 24/9/09 6A. ( dạy sau tiết 16) I. Kiến thức cơ bản: Tính chất của phép cộng và nhân. II. Bài tập vận dụng. Bài 1: áp dụng các tính chất của phép cộng và nhân để tính nhanh. a) 81 + 243 + 19 b) 168 + 79 + 132 c) 5. 25. 2. 16. 4 d) 32. 47 + 32. 53 Giải: a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b) 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379 c) 5. 25. 2. 16. 4 = (25. 4). (5. 2). 16 = 100. 10. 16 = 16000 d) 32. 47 + 32. 53 = 32.(47 + 53) = 32. 100 = 3200 Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: a) ( x - 45). 27 = 0 x - 45 = 0 x = 0 + 45 x = 45 b) 23. ( 42 - x) = 23 42 - x = 23: 23 = 1 42 - x = 1 x = 42 - 1 x = 41 Bài 3: Tính nhanh: A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 +31 +32 +33. A = ( 26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + ( 29 + 30) A = 59 + 59 + 59 + 59 = 59. 4 = 236 Bài 4. Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: 997 + 37; 49 + 194 997 + 37 = 997 + 3 + 34 = 1000 + 34 = 1034 49 + 194 = 43 + 6 + 194 = 43 + 200 = 243 Tiết 2. Phép trừ và phép chia Ngày dạy: 1/10/09 6A; 6/10/09 6B . ( dạy sau tiết 20) I. Kiến thức cơ bản: Tính chất của phép trừ và chia. II. Bài tập vận dụng. Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết: a) 2436 : x = 12 x = 2436 : 12 = 203 b) 6. x - 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 618 : 6 x = 103 c) (x - 47) - 115 = 0 x - 47 = 0 + 115 x - 47 = 115 x = 115 + 47 x = 162 d) 315 + (146 - x) = 401 146 - x = 401 - 315 = 86 x = 146 - 86 = 60 Bài 2: Tính nhanh: a) ( 1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 b) (2100 - 42) : 21 = 2100 : 21 - 42 : 21 = 100 - 2 = 98 Bài 3: Tìm x biết: a) x - 36 : 18 = 12 x - 2 = 12 x = 12 + 2 x = 14 b) (x - 36) : 18 = 12 x - 36 = 12 . 18 x - 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 Tiết 3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. thứ tự thực hiện các phép tính. Ngày dạy: 8/10/09 6A; .................. ( dạy sau tiết 23.) I. Kiến thức cơ bản: Luỹ thừa, thứ tự thực hiện phép tính. II. Bài tập vận dụng. Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa. a) 7 . 7. 7. 7 = 74 b) 2 . 2 . 5. 5. 2 = 23. 52 c) 56: 53 = 53 d) a4 : a = a3 Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 3 . 52 - 16: 22 = 3 . 25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71 b) 23 . 17 - 23 . 14 = 23 . (17 - 14) = 8. 3 = 24 c) 15 . 141 + 59. 15 = 15 . ( 141 + 59 ) = 15 . 200 = 3000 d) 17 . 85 + 15 . 17 - 120 = 17 . (85 + 15) - 120 = 17 . 100 - 120 = 1700 - 120 = 1580 e) 20 - [ 30 - (5 - 1)2] = 20 - [ 30 - 42] = 20 - [ 30 - 16] = 20 - 14 = 6 Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a) 70 - 5 . (x - 3) = 45 5 . (x - 3) = 70 - 45 = 25 x - 3 = 25 : 5 = 5 x = 5 + 3 = 8 b) 10 + 2 . x = 45 : 43 10 + 2 . x = 42 = 16 2 . x = 16 - 10 = 6 x = 6 : 2 = 3 Bài 4: Thực hiện phép tính: a) 36 : 32 + 23 . 22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b) (39 . 42 - 37 . 42) : 42 = 42 . ( 39 - 37) : 42 = 42 . 2 : 42 = 2 Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: a) 2 . x - 138 = 23 . 32 2 . x - 138 = 8 . 9 = 72 2 . x = 72 + 138 = 210 x = 210 : 2 = 105 b) 231 - (x - 6) = 1339 : 13 231 - (x - 6) = 103 x - 6 = 231 - 103 = 128 x = 128 + 6 = 134 Tiết 4. Bài tập tổng hợp các phép tính về số tự nhiên .Thứ tự thực hiện các phép tính. Ngày dạy: ............... 6A; .................. ( dạy sau tiết .....) I. Kiến thức cơ bản: Số tự nhiên, thứ tự thực hiện phép tính. II. Bài tập vận dụng. Bài 1. a, 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 343 b, 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 c, 32.47.32.53 = 32.(47 + 53) = 3200 Bài 2. a, (x – 45). 27 = 0 x – 45 = 0 x = 45 b, 23.(42 - x) = 23 42 - x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Bài 3. A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 Bài 4. a, 8 . 19 = 8.(20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 b, 65 . 98 = 65(100 - 2) Bài 5. a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) = 36 . 110 + 64 . 110 = 110(36 + 64) = 110 . 100 = 11000 Bài 6. a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4) = 7 . 100 = 700 b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4) = 2400 : 100 = 24 72 : 6 = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2 = 12 Bài 7. a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là: 25 000 : 2000 = 12 còn dư => Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1 b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư => Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 HS : Thực hiện: a) x + 74 = 200 + 318 x = 518 - 47 x = 471
Tài liệu đính kèm: