Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 5 - Năm học 2009-2010

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 5 - Năm học 2009-2010

1. Mục tiêu

a. Về kiến thức:

- Tiếp tục củng cố 4 phép toán cơ bản trên tập N

b. Về kĩ năng:

- Ôn luyện lại cho học sinh kỹ năng tính toán.

- Ôn luyện lại bảng cửu chương thông qua thực hiện các phép toán.

c. Về thái độ:

- Học sinh tích cực trong học tập.

- Học sinh có sự hứng thú trong học tập.

2. Chuẩn bị của GV và HS

a. Chuẩn bị của GV:

- Thước thẳng, giáo án.

- Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,.

b. Chuẩn bị của HS:

- Đồ dùng học tập.

- Học bài và làm bài được giao.

3. Tiến trình bài dạy:

a. KTBC ( 13’)

- Kiểm tra một học sinh

Thực hiện các phép tính sau:

 a) 81 + 245 + 19

 b) 5.25.2.16.4

- 1 HS lên bảng:

Giải

a) 81 + 245 + 19 = (81 + 19) + 245 = 100 + 245 = 345

 b) 5.25.2.16.4 = (5. 2) . (25. 4).16 = 10.100.16 = 16000

GV: Gọi học sinh nhận xét, đánh giá

H: Nhận xét bài của bạn

b. Dạy nội dung bài mới

 

doc 14 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 5 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ điểm 1:
ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
≥ ≤ ≠{} ≠ ← ↔ → Ν €
Ngày soạn: 05 – 01 – 10 
Ngày dạy lớp 6D: 07 – 01 - 10
Tiết 1
CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức:
- Học sinh nắm được 4 phép toán cơ bản trên tập N
b. Về kĩ năng:
- Ôn luyện lại cho học sinh kỹ năng tính toán.
- Ôn luyện lại bảng cửu chương.
c. Về thái độ:
- Học sinh tích cực trong học tập.
- Học sinh có sự hứng thú trong học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV:
- Thước thẳng, giáo án.
- Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,....
b. Chuẩn bị của HS:
- Đồ dùng học tập.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Giới thiệu về chủ đề và nêu yêu cầu với môn học ( 3’)
- Chủ đề gồm 36 tiết, chia làm 3 chủ điểm, mỗi chủ điểm gồm 12 tiết.
- Yêu cầu môn học:
+ Tối thiếu mỗi em cần 1 vở viết, 1 vở bài tập.
+ Bút, thước, com pa,... phục vụ môn toán.
b. Dạy nội dung bài mới
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
PHẦN GHI BẢNG
HĐ 1 ( 13’)
ÔN LÝ THUYẾT
Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ bản
Trả lời theo gợi ý của giáo viên
A. LÝ THUYẾT 
* Phép cộng và phép nhân:
1. Tính chất giao hoán
a + b = b + a
a.b = b.a
2. Tính chất kết hợp
(a + b) + c = a + (b + c)
(a.b).c = a.(b.c)
3. Cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
Nhân với số 1
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a. (b + c) = a.b + a.c
* Phép trừ và phép chia:
Điều kiện để a – b là a ≥ b
Điều kiện để a b là a = b.q (a, b, q € Ν, b ≠ 0)
Trong phép chia có dư
a = b.q + r ( b ≠ 0, 0 < r < b)
HĐ 2 ( 13’)
BÀI TẬP
Nêu bài toán
Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trong 7’
Gọi 2 em lên bảng
Giáo viên gọi học sinh nhận xét, đánh giá
Ghi đề bài
HS 1:
HS 2:
B. Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính
156 + 32
1969 – 1890
2009 . 4
1954 : 2
Giải
156 + 32 = 188
1969 – 1890 = 79
2009 . 4 = 8036
1954 : 2 = 977
HĐ 3 ( 12’)
ÔN BẢNG CỬU CHƯƠNG
Gọi 1 số học sinh đọc bảng cửu chương
Hỏi 1 số câu bất kỳ trong bảng
Trả lời theo yêu cầu của giáo viên
c) Củng cố, luyện tập (3’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản
d) Hướng dẫn về nhà (1’)
- Học bài
- Ôn lại bảng cửu chương
- Ôn lại 4 phép tính đã học ở tiểu học.
Ngày soạn: 06 – 01 – 10 
Ngày dạy lớp 6D: 08 – 01 - 10
Tiết 2
CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức:
- Tiếp tục củng cố 4 phép toán cơ bản trên tập N
b. Về kĩ năng:
- Ôn luyện lại cho học sinh kỹ năng tính toán.
- Ôn luyện lại bảng cửu chương thông qua thực hiện các phép toán.
c. Về thái độ:
- Học sinh tích cực trong học tập.
- Học sinh có sự hứng thú trong học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV:
- Thước thẳng, giáo án.
- Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,....
b. Chuẩn bị của HS:
- Đồ dùng học tập.
- Học bài và làm bài được giao.
3. Tiến trình bài dạy:
a. KTBC ( 13’)
- Kiểm tra một học sinh
Thực hiện các phép tính sau:
	a) 81 + 245 + 19
	b) 5.25.2.16.4
- 1 HS lên bảng:
Giải
a) 81 + 245 + 19 = (81 + 19) + 245 = 100 + 245 = 345
	b) 5.25.2.16.4 = (5. 2) . (25. 4).16 = 10.100.16 = 16000
GV: Gọi học sinh nhận xét, đánh giá
H: Nhận xét bài của bạn 
b. Dạy nội dung bài mới
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
PHẦN GHI BẢNG
HĐ 1 ( 27’)
BÀI TẬP
Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ bản
Cần thực hiện như thế nào để có thể tính nhanh được bài toán trên?
Gợi ý tiếp:
Cần thêm hay bớt bao nhiêu để số 997 tròn trục hay tròn trăm?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
Yêu cầu học sinh thực hiện câu b tương tự câu a.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài của bạn.
Trả lời theo gợi ý của giáo viên
Thêm 3 đvị
Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
Thực hiện dưới lớp trong 6’
- Một em lên bảng
Bài tập 2:
Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
997 + 37 + 19
49 + 194 + 54
Giải
997 + 37 + 19
= 997 + 3 + 34 + 19
= (997 + 3) + 33 + (19 + 1)
= 1000 + 33 + 20 = 1053
49 + 194 + 54
= 49 + 1 + 193 + 7 + 47
= (49 + 1) + (193 + 7) + 47
= 50 + 200 + 47 = 297
c) Củng cố, luyện tập (3’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất cơ bản đã học trong 2 tiết vừa qua
d) Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học bài
- Ôn lại bảng cửu chương
- Ôn lại 4 phép tính đã học ở tiểu học.
* BTVN:
	Bài 44, 45 (SBT toán 6 tập 1 tr 8)
Ngày soạn: 11 – 01 – 10 
Ngày dạy lớp 6D: 14 – 01 - 10
Tiết 3
CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức:
- Tiếp tục củng cố cho học sinh các kiến thức liên quan tới 4 phép toán cơ bản trên tập N
b. Về kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán.
- Học sinh có kĩ năng làm một số dạng toán liên quan như: tìm x, tính nhanh, ...
c. Về thái độ:
- Học sinh tích cực trong học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV:
- Thước thẳng, giáo án.
- Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,....
b. Chuẩn bị của HS:
- Đồ dùng học tập.
- Học bài và làm bài được giao.
3. Tiến trình bài dạy:
a. KTBC ( 0’)
- Không kiểm tra 
b. Dạy nội dung bài mới
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
PHẦN GHI BẢNG
HĐ 1 ( 27’)
DẠNG TOÁN TÌM X
Bài tập 44 (SBT Tr 8):
Nêu bài toán
Cần thực hiện như thế nào để có thể tính tìm được x?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
Yêu cầu học sinh thực hiện câu b tương tự câu a.
Giáo viên hướng dẫn câu b
Gọi 1 em lên bảng, các em khác bổ sung
Cho học sinh thử 1 vài trường hợp cụ thể của x 
nếu học sinh chưa tìm ra kết quả
Chốt lại
Ghi đề bài
Trả lời theo gợi ý của giáo viên
Lên bảng thực hiện
Trả lời theo gợi ý của giáo viên
Thực hiện theo hướng 
dẫn của giáo viên
Tìm số tự nhiên x, biết:
(x – 45).27 = 0
23. (42 – x) = 23
Giải
(x – 45).27 = 0
x – 45 = 0:27
x – 45 = 0
x = 45
23. (42 – x) = 23
 (42 – x) = 23:23
 42 – x = 1
 x = 42 - 1
 x = 41
Bài 62 (SBT – Tr 10)
b) 6x – 5 = 613
 6x = 613 + 5
 6x = 618
 x = 618:6
 x = 103
a) 2436 : x = 12
 x = 2436: 12
 x = 203
d) 0 : x = 0
 → x là số tự nhiên bất kỳ ≠ 0.
HĐ 2 (12’)
TÍNH NHANH
Nêu bài toán
Thực hiện như thế nào để tính nhanh được?
Gợi ý tiếp nếu học sinh không trả lời được: Nhận xét đặc điểm các số hạng trong tổng trên?
Ghi
Theo thứ tự tăng dần, mỗi thừa số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
Vì vậy ta nhóm số bé nhất với số lớn nhất làm 1 nhóm,
- Trả lời trước lớp
Bài 45 (SBT Tr 8)
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Giải
 A = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)
 = 59 + 59 + 59 + 59 
 = 59.4 = 236
c) Củng cố, luyện tập (3’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm x
d) Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học bài
- Ôn lại bảng cửu chương
- Ôn lại 4 phép tính đã học ở tiểu học.
- Xem lại dạng toán tìm x
* BTVN:
	Bài 48, 49 (SBT toán 6 tập 1 tr 9)
Ngày soạn: 12 – 01 – 10 
Ngày dạy lớp 6D: 15 – 01 - 10
Tiết 4
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức:
- Ôn tập cho học sinh kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên.
b. Về kĩ năng:
- Học sinh biết tính lũy thừa, biết một số dạng nâng cao.
c. Về thái độ:
- Học sinh tích cực trong học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV:
- Thước thẳng, giáo án, phấn màu
- Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,....
b. Chuẩn bị của HS:
- Đồ dùng học tập.
- Học bài và làm bài được giao.
3. Tiến trình bài dạy:
a. KTBC ( 0’)
- Không kiểm tra 
b. Dạy nội dung bài mới 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
PHẦN GHI BẢNG
HĐ 1 ( 21’)
ÔN LẠI VỀ LÝ THUYẾT
Gợi ý để hoc sinh nhắc lại kiến thức cũ.
Giáo viên giới thiệu thêm
Hãy lấy ví dụ về số chính phương?
Trả lời theo gợi ý của giáo viên
Lấy VD
A. LÝ THUYẾT
* Khái niệm:
 an = a.a a (n € N*)
 a: cơ số
 n: số mũ
Quy ước:
a1 = a
a0 = 1
* Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số:
am.an = am + n (m,n € N*)
am:an = am - n (m,n € N*, m ≥ n, a ≠ 0)
* Nâng cao:
- Lũy thừa của một tích
(a.b)n = an.bn
- Lũy thừa của một lũy thừa:
(am)n = am.n
- Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên
VD: 0; 1; 4; 9; 16; 25; .
HĐ 2 (17’)
MỘT SỐ VÍ DỤ
Nêu bài toán
Gọi 4 em học sinh lên bảng, các em khác bổ sung.
Gọi các em khác nhận xét, đánh giá câu trả lời của bạn.
HS1:
HS2:
HS3:
HS4:
B. Ví dụ áp dụng
Bài 1: Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
7.7.7
3.5.15.15
2.2.5.5.2
1000.10.10
Giải
7.7.7 = 73
3.5.15.15 = 153
2.2.5.5.2 = 23.52
1000.10.10 = 105
c) Củng cố, luyện tập (5’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản
d) Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học bài
* BTVN:
	Bài 87 → 90 (SBT toán 6 tập 1 tr 13)
Ngày soạn: 17 – 01 – 10 
Ngày dạy lớp 6D: 21 – 01 - 10
Tiết 5
SO SÁNH HAI LŨY THỪA
≥ ≤ ≠{} ≠ ← ↔ → Ν €
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức:
- Học sinh củng cố các kiến thức về lũy thừa.
- Học sinh biết so sánh hai lũy thừa
b. Về kĩ năng:
- HS có kỹ năng tính toán về lũy thừa.
- HS có kĩ năng so sánh hai lũy thừa trong một số trường hợp.
c. Về thái độ:
- Học sinh tích cực trong học tập.
- Học sinh có sự hứng thú trong học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV:
- Thước thẳng, giáo án.
- Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,....
b. Chuẩn bị của HS:
- Đồ dùng học tập.
- Học bài và làm bài tập được giao.
3. Tiến trình bài dạy:
a. KTBC ( 3’)
- Không kiểm tra.
b. Dạy nội dung bài mới
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
PHẦN GHI BẢNG
HĐ 1 ( 13’)
ÔN LÝ THUYẾT
Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ bản
Trả lời theo gợi ý của giáo viên
A. LÝ THUYẾT 
* Phép cộng và phép nhân:
1. Tính chất giao hoán
a + b = b + a
a.b = b.a
2. Tính chất kết hợp
(a + b) + c = a + (b + c)
(a.b).c = a.(b.c)
3. Cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
Nhân với số 1
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a. (b + c) = a.b + a.c
* Phép trừ và phép chia:
Điều kiện để a – b là a ≥ b
Điều kiện để a b là a = b.q (a, b, q € Ν, b ≠ 0)
Trong phép chia có dư
a = b.q + r ( b ≠ 0, 0 < r < b)
HĐ 2 ( 13’)
BÀI TẬP
Nêu bài toán
Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trong 7’
Gọi 2 em lên bảng
Giáo viên gọi học sinh nhận xét, đánh giá
Ghi đề bài
HS 1:
HS 2:
B. Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính
156 + 32
1969 – 1890
2009 . 4
1954 : 2
Giải
156 + 32 = 188
1969 – 1890 = 79
2009 . 4 = 8036
1954 : 2 = 977
HĐ 3 ( 12’)
ÔN BẢNG CỬU CHƯƠNG
Gọi 1 số học sinh đọc bảng cửu chương
Hỏi 1 số câu bất kỳ trong bảng
Trả lời theo yêu cầu của giáo viên
c) Củng cố, luyện tập (3’)
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản
d) Hướng dẫn về nhà (1’)
- Học bài
- Ôn lại bảng cửu chương
- Ôn lại 4 phép tính đã học ở tiểu học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTu chon 6Tran ThoSon La.doc