1. Mục tiêu
a. Về kiến thức:
- Tiếp tục củng cố 4 phép toán cơ bản trên tập N
b. Về kĩ năng:
- Ôn luyện lại cho học sinh kỹ năng tính toán.
- Ôn luyện lại bảng cửu chương thông qua thực hiện các phép toán.
c. Về thái độ:
- Học sinh tích cực trong học tập.
- Học sinh có sự hứng thú trong học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV:
- Thước thẳng, giáo án.
- Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,.
b. Chuẩn bị của HS:
- Đồ dùng học tập.
- Học bài và làm bài được giao.
3. Tiến trình bài dạy:
a. KTBC ( 13’)
- Kiểm tra một học sinh
Thực hiện các phép tính sau:
a) 81 + 245 + 19
b) 5.25.2.16.4
- 1 HS lên bảng:
Giải
a) 81 + 245 + 19 = (81 + 19) + 245 = 100 + 245 = 345
b) 5.25.2.16.4 = (5. 2) . (25. 4).16 = 10.100.16 = 16000
GV: Gọi học sinh nhận xét, đánh giá
H: Nhận xét bài của bạn
b. Dạy nội dung bài mới
Chủ điểm 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN ≥ ≤ ≠{} ≠ ← ↔ → Ν € Ngày soạn: 05 – 01 – 10 Ngày dạy lớp 6D: 07 – 01 - 10 Tiết 1 CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN 1. Mục tiêu a. Về kiến thức: - Học sinh nắm được 4 phép toán cơ bản trên tập N b. Về kĩ năng: - Ôn luyện lại cho học sinh kỹ năng tính toán. - Ôn luyện lại bảng cửu chương. c. Về thái độ: - Học sinh tích cực trong học tập. - Học sinh có sự hứng thú trong học tập. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Thước thẳng, giáo án. - Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,.... b. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập. 3. Tiến trình bài dạy: a. Giới thiệu về chủ đề và nêu yêu cầu với môn học ( 3’) - Chủ đề gồm 36 tiết, chia làm 3 chủ điểm, mỗi chủ điểm gồm 12 tiết. - Yêu cầu môn học: + Tối thiếu mỗi em cần 1 vở viết, 1 vở bài tập. + Bút, thước, com pa,... phục vụ môn toán. b. Dạy nội dung bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS PHẦN GHI BẢNG HĐ 1 ( 13’) ÔN LÝ THUYẾT Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ bản Trả lời theo gợi ý của giáo viên A. LÝ THUYẾT * Phép cộng và phép nhân: 1. Tính chất giao hoán a + b = b + a a.b = b.a 2. Tính chất kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) (a.b).c = a.(b.c) 3. Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a Nhân với số 1 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a. (b + c) = a.b + a.c * Phép trừ và phép chia: Điều kiện để a – b là a ≥ b Điều kiện để a b là a = b.q (a, b, q € Ν, b ≠ 0) Trong phép chia có dư a = b.q + r ( b ≠ 0, 0 < r < b) HĐ 2 ( 13’) BÀI TẬP Nêu bài toán Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trong 7’ Gọi 2 em lên bảng Giáo viên gọi học sinh nhận xét, đánh giá Ghi đề bài HS 1: HS 2: B. Bài tập Bài 1: Thực hiện phép tính 156 + 32 1969 – 1890 2009 . 4 1954 : 2 Giải 156 + 32 = 188 1969 – 1890 = 79 2009 . 4 = 8036 1954 : 2 = 977 HĐ 3 ( 12’) ÔN BẢNG CỬU CHƯƠNG Gọi 1 số học sinh đọc bảng cửu chương Hỏi 1 số câu bất kỳ trong bảng Trả lời theo yêu cầu của giáo viên c) Củng cố, luyện tập (3’) - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản d) Hướng dẫn về nhà (1’) - Học bài - Ôn lại bảng cửu chương - Ôn lại 4 phép tính đã học ở tiểu học. Ngày soạn: 06 – 01 – 10 Ngày dạy lớp 6D: 08 – 01 - 10 Tiết 2 CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) 1. Mục tiêu a. Về kiến thức: - Tiếp tục củng cố 4 phép toán cơ bản trên tập N b. Về kĩ năng: - Ôn luyện lại cho học sinh kỹ năng tính toán. - Ôn luyện lại bảng cửu chương thông qua thực hiện các phép toán. c. Về thái độ: - Học sinh tích cực trong học tập. - Học sinh có sự hứng thú trong học tập. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Thước thẳng, giáo án. - Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,.... b. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập. - Học bài và làm bài được giao. 3. Tiến trình bài dạy: a. KTBC ( 13’) - Kiểm tra một học sinh Thực hiện các phép tính sau: a) 81 + 245 + 19 b) 5.25.2.16.4 - 1 HS lên bảng: Giải a) 81 + 245 + 19 = (81 + 19) + 245 = 100 + 245 = 345 b) 5.25.2.16.4 = (5. 2) . (25. 4).16 = 10.100.16 = 16000 GV: Gọi học sinh nhận xét, đánh giá H: Nhận xét bài của bạn b. Dạy nội dung bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS PHẦN GHI BẢNG HĐ 1 ( 27’) BÀI TẬP Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ bản Cần thực hiện như thế nào để có thể tính nhanh được bài toán trên? Gợi ý tiếp: Cần thêm hay bớt bao nhiêu để số 997 tròn trục hay tròn trăm? - Hướng dẫn học sinh thực hiện Yêu cầu học sinh thực hiện câu b tương tự câu a. - Yêu cầu học sinh nhận xét bài của bạn. Trả lời theo gợi ý của giáo viên Thêm 3 đvị Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên Thực hiện dưới lớp trong 6’ - Một em lên bảng Bài tập 2: Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) 997 + 37 + 19 49 + 194 + 54 Giải 997 + 37 + 19 = 997 + 3 + 34 + 19 = (997 + 3) + 33 + (19 + 1) = 1000 + 33 + 20 = 1053 49 + 194 + 54 = 49 + 1 + 193 + 7 + 47 = (49 + 1) + (193 + 7) + 47 = 50 + 200 + 47 = 297 c) Củng cố, luyện tập (3’) - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất cơ bản đã học trong 2 tiết vừa qua d) Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài - Ôn lại bảng cửu chương - Ôn lại 4 phép tính đã học ở tiểu học. * BTVN: Bài 44, 45 (SBT toán 6 tập 1 tr 8) Ngày soạn: 11 – 01 – 10 Ngày dạy lớp 6D: 14 – 01 - 10 Tiết 3 CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) 1. Mục tiêu a. Về kiến thức: - Tiếp tục củng cố cho học sinh các kiến thức liên quan tới 4 phép toán cơ bản trên tập N b. Về kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán. - Học sinh có kĩ năng làm một số dạng toán liên quan như: tìm x, tính nhanh, ... c. Về thái độ: - Học sinh tích cực trong học tập. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Thước thẳng, giáo án. - Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,.... b. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập. - Học bài và làm bài được giao. 3. Tiến trình bài dạy: a. KTBC ( 0’) - Không kiểm tra b. Dạy nội dung bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS PHẦN GHI BẢNG HĐ 1 ( 27’) DẠNG TOÁN TÌM X Bài tập 44 (SBT Tr 8): Nêu bài toán Cần thực hiện như thế nào để có thể tính tìm được x? - Hướng dẫn học sinh thực hiện Yêu cầu học sinh thực hiện câu b tương tự câu a. Giáo viên hướng dẫn câu b Gọi 1 em lên bảng, các em khác bổ sung Cho học sinh thử 1 vài trường hợp cụ thể của x nếu học sinh chưa tìm ra kết quả Chốt lại Ghi đề bài Trả lời theo gợi ý của giáo viên Lên bảng thực hiện Trả lời theo gợi ý của giáo viên Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 45).27 = 0 23. (42 – x) = 23 Giải (x – 45).27 = 0 x – 45 = 0:27 x – 45 = 0 x = 45 23. (42 – x) = 23 (42 – x) = 23:23 42 – x = 1 x = 42 - 1 x = 41 Bài 62 (SBT – Tr 10) b) 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 618:6 x = 103 a) 2436 : x = 12 x = 2436: 12 x = 203 d) 0 : x = 0 → x là số tự nhiên bất kỳ ≠ 0. HĐ 2 (12’) TÍNH NHANH Nêu bài toán Thực hiện như thế nào để tính nhanh được? Gợi ý tiếp nếu học sinh không trả lời được: Nhận xét đặc điểm các số hạng trong tổng trên? Ghi Theo thứ tự tăng dần, mỗi thừa số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị Vì vậy ta nhóm số bé nhất với số lớn nhất làm 1 nhóm, - Trả lời trước lớp Bài 45 (SBT Tr 8) Tính nhanh A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 Giải A = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30) = 59 + 59 + 59 + 59 = 59.4 = 236 c) Củng cố, luyện tập (3’) - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm x d) Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài - Ôn lại bảng cửu chương - Ôn lại 4 phép tính đã học ở tiểu học. - Xem lại dạng toán tìm x * BTVN: Bài 48, 49 (SBT toán 6 tập 1 tr 9) Ngày soạn: 12 – 01 – 10 Ngày dạy lớp 6D: 15 – 01 - 10 Tiết 4 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 1. Mục tiêu a. Về kiến thức: - Ôn tập cho học sinh kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên. b. Về kĩ năng: - Học sinh biết tính lũy thừa, biết một số dạng nâng cao. c. Về thái độ: - Học sinh tích cực trong học tập. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Thước thẳng, giáo án, phấn màu - Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,.... b. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập. - Học bài và làm bài được giao. 3. Tiến trình bài dạy: a. KTBC ( 0’) - Không kiểm tra b. Dạy nội dung bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS PHẦN GHI BẢNG HĐ 1 ( 21’) ÔN LẠI VỀ LÝ THUYẾT Gợi ý để hoc sinh nhắc lại kiến thức cũ. Giáo viên giới thiệu thêm Hãy lấy ví dụ về số chính phương? Trả lời theo gợi ý của giáo viên Lấy VD A. LÝ THUYẾT * Khái niệm: an = a.a a (n € N*) a: cơ số n: số mũ Quy ước: a1 = a a0 = 1 * Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số: am.an = am + n (m,n € N*) am:an = am - n (m,n € N*, m ≥ n, a ≠ 0) * Nâng cao: - Lũy thừa của một tích (a.b)n = an.bn - Lũy thừa của một lũy thừa: (am)n = am.n - Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên VD: 0; 1; 4; 9; 16; 25; . HĐ 2 (17’) MỘT SỐ VÍ DỤ Nêu bài toán Gọi 4 em học sinh lên bảng, các em khác bổ sung. Gọi các em khác nhận xét, đánh giá câu trả lời của bạn. HS1: HS2: HS3: HS4: B. Ví dụ áp dụng Bài 1: Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 7.7.7 3.5.15.15 2.2.5.5.2 1000.10.10 Giải 7.7.7 = 73 3.5.15.15 = 153 2.2.5.5.2 = 23.52 1000.10.10 = 105 c) Củng cố, luyện tập (5’) - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản d) Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài * BTVN: Bài 87 → 90 (SBT toán 6 tập 1 tr 13) Ngày soạn: 17 – 01 – 10 Ngày dạy lớp 6D: 21 – 01 - 10 Tiết 5 SO SÁNH HAI LŨY THỪA ≥ ≤ ≠{} ≠ ← ↔ → Ν € 1. Mục tiêu a. Về kiến thức: - Học sinh củng cố các kiến thức về lũy thừa. - Học sinh biết so sánh hai lũy thừa b. Về kĩ năng: - HS có kỹ năng tính toán về lũy thừa. - HS có kĩ năng so sánh hai lũy thừa trong một số trường hợp. c. Về thái độ: - Học sinh tích cực trong học tập. - Học sinh có sự hứng thú trong học tập. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Thước thẳng, giáo án. - Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,.... b. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập. - Học bài và làm bài tập được giao. 3. Tiến trình bài dạy: a. KTBC ( 3’) - Không kiểm tra. b. Dạy nội dung bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS PHẦN GHI BẢNG HĐ 1 ( 13’) ÔN LÝ THUYẾT Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ bản Trả lời theo gợi ý của giáo viên A. LÝ THUYẾT * Phép cộng và phép nhân: 1. Tính chất giao hoán a + b = b + a a.b = b.a 2. Tính chất kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) (a.b).c = a.(b.c) 3. Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a Nhân với số 1 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a. (b + c) = a.b + a.c * Phép trừ và phép chia: Điều kiện để a – b là a ≥ b Điều kiện để a b là a = b.q (a, b, q € Ν, b ≠ 0) Trong phép chia có dư a = b.q + r ( b ≠ 0, 0 < r < b) HĐ 2 ( 13’) BÀI TẬP Nêu bài toán Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trong 7’ Gọi 2 em lên bảng Giáo viên gọi học sinh nhận xét, đánh giá Ghi đề bài HS 1: HS 2: B. Bài tập Bài 1: Thực hiện phép tính 156 + 32 1969 – 1890 2009 . 4 1954 : 2 Giải 156 + 32 = 188 1969 – 1890 = 79 2009 . 4 = 8036 1954 : 2 = 977 HĐ 3 ( 12’) ÔN BẢNG CỬU CHƯƠNG Gọi 1 số học sinh đọc bảng cửu chương Hỏi 1 số câu bất kỳ trong bảng Trả lời theo yêu cầu của giáo viên c) Củng cố, luyện tập (3’) - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản d) Hướng dẫn về nhà (1’) - Học bài - Ôn lại bảng cửu chương - Ôn lại 4 phép tính đã học ở tiểu học.
Tài liệu đính kèm: