Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 15 - Năm học 2009-2010

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 15 - Năm học 2009-2010

I. MUẽC TIEÂU

- HS được củng cố các kiến thức về phép cộng trừ, nhân, chia các số tự nhiên.

- Kiểm tra kĩ năng thực hành tính toán của hs.

II. CHUAÅN Bề

 - GV: Baỷng phuù, thửụực,

 - HS : Baỷng nhoựm, baỷng con

III. TIEÁN TRèNH

1, OÅn ủũnh:

2, Baứi mụựi:

Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ

 Hoaùt ủoọng 1

Gv cho hs đọc nội dung bài tập

Gv gọi 3 hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân

Gv gọi hs nhận xét đánh giá.

Gv để thực hiện tính tổng đó theo thứ tự từ đâu đến đâu, hàng nào trước.

Gv nhận xét đánh giá lưu ý cách thực hiện.

 Gv cho học sinh làm bài tập thứ 2

Gv đọc tên các số hạng trong từng phép tính.

Gv gọi 3hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân theo dãy.

Gọi hs nhận xét đánh giá cách thực hiện, kết quả và đọc kết quả.

 Hoaùt ủoọng 2

 Gv cho hs đọc nội dung bài tập 3

 cho 4 hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm cá nhân.

Gv gọi hs nhận xét đánh giá , đọc các số, đọc kết quả.

Gv nhận xét đánh giá hướng dẫn cách thực hiện

 Hoaùt ủoọng 3

Gv cho hs đọc nội dung bài tập 4 cho 3hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.

Gv gọi hs nhận xét đánh giá

Gv nhận xét đánh giá . lưu ý sửa sai hướng dẫn tỷ mỷ cách thực hiện.

 Hoaùt ủoọng 4

Gv cho hs đọc nội dung bài tập 5

Gv khi nào thì ta thực hiện được phép chia ?.

Gv nêu số bị chia , số chia,

cho 3hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.

Gv gọi hs nhận xét đánh giá, đọc kết quả

Gv nhận xét đánh giá . lưu ý sửa sai hướng dẫn tỷ mỷ cách thực hiện.

Gv cho 2 học sinh lên thực hiện phép chia sau bài 6

Gv gọi 2 hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.

Gv gọi hs nhận xét đánh giá cách thực hiện, kết quả.

Gv nhận xét sửu sai hướng dẫn cụ thể.

 Hoạt động 5 Kieồm tra baứi cuừ:

Bài tập 1: Thực hành tính tổng sau:

a, 1652 b, 3893 c, 74526

 + 93 9 +1576 + 47534

 2591 5469 132060

Bài tập 2: Tính tổng sau

a, 123478 b, 348737 c, 975618

 + 765452 + 28495 + 135782

 888930 367232 1111400

Bài tập 3 thực hiện phép nhân sau:

a, 258 b, 467 c, 548 d, 8902

 x 5 x 5 x 8 x 3

 1240 2035 4384 26706

Bài tập số 4 Thực hiện phép nhân sau:

a, 258 b, 467 c, 5482

 x 35 x 65 x 113

 kết quả :

a, 9030 b, 30355 c, 619466

Bài tập 5: Thực hiện phép chia sau:

a, 192 24 vậy 192 : 24 = 8

 192 8

 0

b, 180 12 vậy 180 : 12 = 15

 12 15

 60

 60

 0

c, 1424 16

 128 89

 144

 144

0 vậy 1424 : 16 = 89

Bài tập 6 thực hiện phép chia sau

a, 3350 : 25 b, 5868 :18

kết quả a, 134 b, 326

Dặn dò:

Về nhà học lại bảng cửu chương cho thuộc, cố gắng thực hiện thật nhiều các phép toán cộng, trừ, nhân, chia cho thành thạo.

 

doc 24 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 15 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/8/09
Ngày dậy:17/8/09	
 Tiết 1 Bài tập về cộng, trừ , nhân, chia các số tự nhiên
I. MUẽC TIEÂU 
- HS được củng cố cỏc kiến thức về phép cộng trừ, nhân, chia các số tự nhiên.
- Kiểm tra kĩ năng thực hành tính toán của hs.
II. CHUAÅN Bề 
 - GV: Baỷng phuù, thửụực,
 - HS : Baỷng nhoựm, baỷng con
III. TIEÁN TRèNH 
1, OÅn ủũnh:
2, Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
 Hoaùt ủoọng 1
Gv cho hs đọc nội dung bài tập 
Gv gọi 3 hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân
Gv gọi hs nhận xét đánh giá.
Gv để thực hiện tính tổng đó theo thứ tự từ đâu đến đâu, hàng nào trước.
Gv nhận xét đánh giá lưu ý cách thực hiện.
 Gv cho học sinh làm bài tập thứ 2
Gv đọc tên các số hạng trong từng phép tính. 
Gv gọi 3hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân theo dãy.
Gọi hs nhận xét đánh giá cách thực hiện, kết quả và đọc kết quả.
 Hoaùt ủoọng 2
 Gv cho hs đọc nội dung bài tập 3
Gv hãy chỉ ra đâu là số trừ, số bị trừ.
Gv gọi hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân 
Gv gọi hs nhận xét cách thực hiện, kết quả.
Gv hãy đọc kết quả
Gv nhận xét đánh giá lưu ý cách thực hiện.
Gv cho hs làm bài tập 4 
Gv Gv cho hs đọc nội dung bài tập 4 cho 3 hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá , đọc các số bị trừ, số trừ , hiệu, đọc kết quả.
Gv nhận xét đánh giá hướng dẫn cách thực hiện
 Hoaùt ủoọng 3
Gv cho hs đọc nội dung bài tập 5 cho 6 hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.
Gv yêu cầu hs nào thực hiện xong thì đọc bảng cửu chương của số đứng trước.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá
Gv nhận xét đánh giá . y/c hs học lại bảng cửu chương.
Gv cho hs làm bài tập 6 cho 4 hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá.
Gv nhận xét dánh giá lưu ý sửa sai và hướng dẫn cách thực hiện.
 Hoaùt ủoọng 4
 Gv nhận xét về tình hình nhận thức của học sinh.
Gv yêu cầu về nhà học thuộc lại bảng cửu chương, tự lấy ví dụ về các phép toán cộng và trừ rồi tính.
Gv xem lại cách thực hiện phép nhân và phép chia để giờ sau học tiếp.
Kieồm tra baứi cuừ:
Bài tập 1: Thực hành tính tổng sau:
a, 165 b, 389 c, 745
 + 93 +157 + 475
 258 546 1320
Bài tập 2: Tính tổng sau
a, 1234 b, 3487 c, 9756
 + 7654 + 2849 + 1357
 8888 6336 11113
Bài tập 3: Thực hiện tính trừ sau:
a, 587 b, 962 c, 745
 - 96 - 723 - 526
 491 239 219
Bài tập 4: Tính hiệu sau
a, 9685 b, 12479 c, 95873
 - 6793 - 9658 - 73652
 2892 2821 22221
Bài tập 5: Thực hiện phép nhân sau:
 a, 4x5 = 20 b, 5x6 = 30
 c, 3x7 = 21 d, 6x4 = 24
 e, 8x2 = 16 f, 9x3 = 27
Bài tập 6 thực hiện phép nhân sau:
a, 25 b, 46 c, 54 d, 89
 x 4 x 5 x 8 x 3
 100 230 432 267
Dặn dò bài tập về nhà:
xem lại cách thực hiện phép nhân và phép chia để giờ sau học tiếp.
Ngày soạn:18/8/09
Ngày dậy:20/8/09	
 Tiết 2 Bài tập về cộng, trừ , nhân, chia các số tự nhiên
I. MUẽC TIEÂU 
- HS được củng cố cỏc kiến thức về phép cộng trừ, nhân, chia các số tự nhiên.
- Kiểm tra kĩ năng thực hành tính toán của hs.
II. CHUAÅN Bề 
 - GV: Baỷng phuù, thửụực,
 - HS : Baỷng nhoựm, baỷng con
III. TIEÁN TRèNH 
1, OÅn ủũnh:
2, Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
 Hoaùt ủoọng 1
Gv cho hs đọc nội dung bài tập 
Gv gọi 3 hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân
Gv gọi hs nhận xét đánh giá.
Gv để thực hiện tính tổng đó theo thứ tự từ đâu đến đâu, hàng nào trước.
Gv nhận xét đánh giá lưu ý cách thực hiện.
 Gv cho học sinh làm bài tập thứ 2
Gv đọc tên các số hạng trong từng phép tính. 
Gv gọi 3hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân theo dãy.
Gọi hs nhận xét đánh giá cách thực hiện, kết quả và đọc kết quả.
 Hoaùt ủoọng 2
 Gv cho hs đọc nội dung bài tập 3
 cho 4 hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm cá nhân.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá , đọc các số, đọc kết quả.
Gv nhận xét đánh giá hướng dẫn cách thực hiện
 Hoaùt ủoọng 3
Gv cho hs đọc nội dung bài tập 4 cho 3hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá
Gv nhận xét đánh giá . lưu ý sửa sai hướng dẫn tỷ mỷ cách thực hiện.
 Hoaùt ủoọng 4
Gv cho hs đọc nội dung bài tập 5
Gv khi nào thì ta thực hiện được phép chia ?.
Gv nêu số bị chia , số chia, 
cho 3hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá, đọc kết quả
Gv nhận xét đánh giá . lưu ý sửa sai hướng dẫn tỷ mỷ cách thực hiện.
Gv cho 2 học sinh lên thực hiện phép chia sau bài 6
Gv gọi 2 hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá cách thực hiện, kết quả.
Gv nhận xét sửu sai hướng dẫn cụ thể.
 Hoạt động 5
Kieồm tra baứi cuừ:
Bài tập 1: Thực hành tính tổng sau:
a, 1652 b, 3893 c, 74526
 + 93 9 +1576 + 47534
 2591 5469 132060
Bài tập 2: Tính tổng sau
a, 123478 b, 348737 c, 975618
 + 765452 + 28495 + 135782
 888930 367232 1111400
Bài tập 3 thực hiện phép nhân sau:
a, 258 b, 467 c, 548 d, 8902
 x 5 x 5 x 8 x 3
 1240 2035 4384 26706
Bài tập số 4 Thực hiện phép nhân sau:
a, 258 b, 467 c, 5482
 x 35 x 65 x 113
 kết quả :
a, 9030 b, 30355 c, 619466
Bài tập 5: Thực hiện phép chia sau:
a, 192 24 vậy 192 : 24 = 8
 192 8
 0 
b, 180 12 vậy 180 : 12 = 15
 12 15
 60
 60
 0
c, 1424 16 
 128 89
 144
 144
vậy 1424 : 16 = 89
Bài tập 6 thực hiện phép chia sau
a, 3350 : 25 b, 5868 :18
kết quả a, 134 b, 326
Dặn dò:
Về nhà học lại bảng cửu chương cho thuộc, cố gắng thực hiện thật nhiều các phép toán cộng, trừ, nhân, chia cho thành thạo.
Ngày soạn:26/8/09
Ngày dậy:28/8/09	
 Tiết 3 Bài tập về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
I. MUẽC TIEÂU 
- HS được củng cố cỏc kiến thức về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
- Kiểm tra kĩ năng thực hành tính toán của học sinh. Tạo cho học sinh ý thức hoạt động tập thể, có thái độ yêu thích môn học.
II. CHUAÅN Bề 
 - GV: Baỷng phuù, thửụực,
 - HS : Baỷng nhoựm, baỷng con
III. TIEÁN TRèNH 
1, OÅn ủũnh:
2, Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
 Hoaùt ủoọng 1
Gv nêu các tính chất chung và riêng của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên ?
Gv tích của một số với 0 bằng ?
Gv nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng ?
 Hoaùt ủoọng 2
 Gv cho hs đọc nội dung bài tập 1
Gv hướng dẫn 1 ý 
cho 3 hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm cá nhân.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá , đọc kết quả.
Gv tại sao ta phải thực hiện như vậy ?
Gv ta thực hiện như vậy là nhằm tạo ra tổng của hai số hạng là một số tròn chục, tròn trăm, tròn ngìn.
Gv nhận xét đánh giá hướng dẫn cách thực hiện
 Hoaùt ủoọng 3
Gv cho hs đọc nội dung bài tập 2
Gv hướng dẫn làm ý a
 cho 2hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá
Gv nhận xét đánh giá . lưu ý sửa sai.
 Hoaùt ủoọng 4
Gv cho hs đọc nội dung bài tập 3
cho 3hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá, đọc kết quả
Gv nhận xét đánh giá . lưu ý sửa sai hướng dẫn cụ thể cách thực hiện.
 Hoạt động 5
Gv cho hs đọc nội dung bài tập 5
Gv hướng dẫn ý a 
cho 2hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá, đọc kết quả
Gv nhận xét đánh giá . lưu ý sửa sai hướng dẫn cụ thể cách thực hiện.
 Hoạt động 6
Gv tích của 2 thừa số bằng 0 khi nào?
Gv hướng dẫn ý a, c 
Gv cho 3hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động cá nhân.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá, đọc kết quả
Gv nhận xét đánh giá . lưu ý sửa sai hướng dẫn cụ thể cách thực hiện.
Gv ta có nếu A.B = 0 khi A = 0, B 0 hoặc A 0 và B = 0. hoặc cả A và B = 0
Kieồm tra baứi cuừ:
Hs 
*) tính chất giống nhau : giao hoán và kết hợp, nhân phân phối phép nhân với phép cộng.
 *) tính chất khác nhau : 
- Cộng với số 0 : a + 0 = 0 + a = a
- Nhân với số 1 : a . 1 = 1 . a = a
Bài tập 1: Tính nhanh
a, 43 + 26 + 57
 = 43 + 57 +26 ( t/c giao hoán)
 = ( 43 + 57) + 26 ( t/c kết hợp)
 = 100 + 26 = 126
b, 85 + 358 + 15
 = (85 + 15) + 358 
 = 100 + 358 = 458
c, 71 + 68 + 129
 = ( 71 + 129) + 68
 = 200 + 68 = 268
d, 168 + 79 + 132
 = (168 + 132) + 79
 = 300 +79 = 79
Bài tập 2: tính nhanh
a, 135 + 270 + 65 + 30
 = (135 + 65) + ( 270 + 30)
 = 200 + 300 = 500.
b, 643 + 378 + 147 + 22
 = ( 643 + 147) + ( 378 + 22)
 = 700 + 400 = 1100
c, 245 + 456 + 755 + 544
 = ( 245 + 755) + (456 + 544)
 = 1000 + 1000 = 2000
Bài tập 3: Tính nhanh
a, 4 .36 . 25 b, 5 . 18 .20
 = (4 . 25) . 36 = (5 . 20) .18
 = 100 . 36 = 100 .18
 = 3600 = 1800
c, 25. 2 . 16 . 5. 4 
 = (25 .4).(2 .5).16
 = 100 . 10 . 16
 = 1000 .16 = 16 000
Bài tập 4: Tính nhanh
a, 87 . 36 + 87 . 64
 = 87.( 36 +64) ( t/c phân phối)
 = 87 . 100 = 8700
b, 28 . 43 + 28 . 57
 = 28.( 43 + 57) 
 = 28 . 100 = 2800
c, 32. 47 + 53 . 32 = 32.( 47+ 53)
 = 32 . 100 = 3200
Bài tập 5: tìm số tự nhiên x, biết
a, ( x – 34) .15 = 0
khi x – 34 = 0 x = 0 + 34 x = 34
b, ( x – 45) . 27 = 0
khi x – 45 = 0 x = 0 + 45 x = 45
c, 14.(x – 16) = 14
khi (x – 16 ) = 14 : 14
 x – 16 = 1 x = 1 + 16 x = 17
d, 24.(x – 52) = 24
khi (x – 52) = 24 : 24
 x – 52 = 1 x = 1 + 52 x = 53
e, 21.(42 – x) = 21
khi (42 – x) = 21 : 21
 (42 – x) = 1 x = 42 – 1 x = 41
Dặn dò: - Veà xem kú laùi baứi các bài đã chữa, Chuẩn bị trước phần bài tập và lí thuyết về lũy thừa với số mũ tự nhiên giờ sau học.
Ngày soạn:1/9/09
Ngày dậy:3/9/09	
 Tiết 4 Bài tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên
I. MUẽC TIEÂU 
- ễn lại cỏc kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiờn như: Lũy thừa bậc n của số a, nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cú số, 
- Rốn luyện tớnh chớnh xỏc khi vận dụng cỏc quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số
II. CHUAÅN Bề 
 - GV: Baỷng phuù, thửụực,
 - HS : Baỷng nhoựm, baỷng con
III. TIEÁN TRèNH 
1, OÅn ủũnh:
2, Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
 Hoaùt ủoọng 1
Gv cho hs ôn lại lí thuyết và các công thức liên quan.
 Hoaùt ủoọng 2
 Gv cho hs quan sát một số ví dụ
Cho hs nhận xét cách thực hiện
Gv nhận xét nhắc lại cách làm yêu cầu hs vận dụng làm bài tập
a, 4.4.4.4.4.4.4.4 
b, 7.7.7.7.7
c, 3.3.3.3.3.9
d, 10.100.10.10
e, 25.5.5.5.5
f, 8.8.8.9.9.9.81
gọi hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá , đọc kết quả.
Gv nhận xét đánh giá hướng dẫn cách thực hiện
 Hoaùt ủoọng 3
Gv cho hs quan sát một số ví dụ về bài toán viết kết quả dưới một lũy thừa
Gv cho hs nhận xét về cách thực hiện
Gv nhận xét hướng dẫn lại cách thực hiện yêu cầu hs làm bài tập vân dụng 
a, 32.36.3 
b, a4 .a8. a. a5
c, 10. 105. 109
gọi hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá , đọc kết quả.
Gv nhận xét đánh giá hướng dẫn cách thực hiện
gv cho hs  ... 
- Rốn kỷ năng tỡm ước chung và bội chung: Tỡm giao của hai tập hợp.
- Biết tỡm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố.
II. CHUAÅN Bề 
 - GV: Baỷng phuù, thửụực,
 - HS : Baỷng nhoựm, baỷng con
III. TIEÁN TRèNH 
1, OÅn ủũnh:
2, Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
 Hoaùt ủoọng 1
Cõu 1: Ước chung của hai hay nhiều số là gi? x ƯC(a; b) khi nào?
Cõu 2: Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là gi? 
Cõu 3: Nờu cỏc bước tỡm UCLN
Cõu 4: Nờu cỏc bước tỡm BCNN
Gv nêu lại các bước tìm ƯCLN và BCNN lưu ý hs học sgk-55,58
Gv cho hs quan sát ví dụ gv hướng dẫn cách thực hiện
Gv cho hs làm bài tập vận dụng 
a, Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 
420 chia hết cho a và 600 chia hết cho a
b, tìm số tự nhiên x biết 112chia hết cho x và 140 chia hết cho x và 10 < x < 20 
Gv gọi hs thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn
Gọi hs nhận xét đánh giá 
Gv nhận xét đánh giá lưu ý sửa sai bổ xung.
Gv cho hs quan sát một vài ví dụ nêu cách hiểu .
Gv cho hs làm bài tập vận dụng 
Bài tập tìm số nguyên x biết rằng x chia hết cho 12 , cho 21 và 28 
Bài 2
Bài tập tìm số nguyên x biết rằng x chia hết cho 12 , cho 21 và 28 và 150 < x < 300
Gv gọi hs thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn
Gọi hs nhận xét đánh giá 
Gv nhận xét đánh giá lưu ý sửa sai bổ xung.
Gv cho hs quan sát một số ví dụ 
nhận xét cách thực hiện
vận dụng làm bài tập:
Lớp 6A xếp hàng vào lớp nếu xếp hàng 2 hàng 3 và hàng 5 đều đủ .tính số học sinh của lớp 6A biết số hs trong khoảng 25 đến 40.
gọi hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá , đọc kết quả.
Gv nhận xét đánh giá hướng dẫn cách thực hiện
 Hoaùt ủoọng 2
 Gv nhận xét về tình hình nhận thức của học sinh.
Gv yêu cầu về nhà học thuộc lại bảng cửu chương, 
Gv xem lại lý thuyết và bài tập về khi nào thì AM +MB = AB giờ sau học.
I . Ôn lại kĩ năng phân tích tìm ƯC, ƯCLN, BC và BCNN
( Sgk – 55, 58)
II, Các dạng bài tập
Bài 1: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 
120 chia hết cho a và 200 chia hết cho a
Ta có 120 chia hết cho a và 200 chia hết cho a nên a là ƯCLN( 120 ; 200)
120 = 23.3.5 và 200 = 23.52
Vậy ƯCLN(120 ; 200) = 23.5 = 40
Vậy a = 40.
Bài 2: Tìm các số tự nhiên a khác 0 biết a chia hết cho 15 và a chia hết cho 18
Vì a chia hết cho 15 và 18 nên a là BCNN ( 15 ; 18)
Ta có 15 = 3.5 và 18 = 2 . 32
Vậy BCNN( 15; 18) = 2. 32.5 = 90
Vậy a = 90.
Bài 3: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó . tính số sách đó biết số sách đó trong khoảng 100 đến 150.
Vì số sách đó bó 10q , 12q hoặc 15q đều đủ nên số sách là BC ( 10; 12; 15)
Ta có 10 = 2.5
 12 = 22.3 và 15 = 3.5
BCNN(10.;12;15) = 22.3.5 = 60
Vì số sách trong khoảng 100 đến 150 nên ta có B( 60) = {0; 60 ;120; 180}
Vậy số sách là 120 quyển.
Ngày soạn:10/11/09
Ngày dậy:12/11/09	 
 Tiết 13 Bài tập về khi nào thì Am + mb = ab
I. MUẽC TIEÂU 
- Rốn kỷ năng xác định điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại và điều kiện để xảy ra.
 - Có kĩ năng vẽ hình và tóm tắt , trình bày.
II. CHUAÅN Bề 
 - GV: Baỷng phuù, thửụực,
 - HS : Baỷng nhoựm, baỷng con
III. TIEÁN TRèNH 
1, OÅn ủũnh:
2, Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
 Hoaùt ủoọng
Gv khi nào thì xảy ra hệ thức AM +MB = AB ?
Gv cho hs quan sát ví dụ gv hướng dẫn cách thực hiện
Gv khi N thuộc IK thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? có hệ thức nào ?
Gv cho hs làm bài tập vận dụng 
Bài tập: 
Cho I thuộc MN , biết IN = 5(cm)
 IM = 7 (cm).
Tính: MN = ?
Gv gọi hs thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn
Gọi hs nhận xét đánh giá 
Gv nhận xét đánh giá lưu ý sửa sai bổ xung.
Gv cho hs quan sát ví dụ nêu cách hiểu .
Gv cho hs làm bài tập vận dụng 
Bài tập: Cho B là một điểm trên đoạn AC , biết AC = 15 cm và BC = 8cm. Tính AB 
Gv gọi hs thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn
Gọi hs nhận xét đánh giá 
Gv nhận xét đánh giá lưu ý sửa sai bổ xung.
Gv cho hs quan sát ví dụ 
nhận xét cách thực hiện
vận dụng làm bài tập:
bài tập: Cho N là một điểm của đoạn thẳng HK biết HN = 4 cm , HK = 8cm.
so sánh hai đoạn thẳng HN và NK.
gọi hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá , đọc kết quả.
Gv nhận xét đánh giá hướng dẫn cách thực hiện
Hoaùt ủoọng 2
 Gv nhận xét về tình hình nhận thức của học sinh.
Gv yêu cầu về nhà học thuộc lại bảng cửu chương, 
Gv xem lại lý thuyết và bài tập về cộng hai số nguyên cùng dấu giờ sau học.
I . Ôn lại lý thuyết
Khi M nằm giữa hai điểm A và B thì có hệ thức AM +MB = AB. Và ngược lại khi có AM +MB = AB thì M nằm giữa hai điểm A và B.
II, Các dạng bài tập
Bài 1: Tính độ dài 
Cho N thuộc IK , biết IN = 3(cm)
 NK = 6 (cm).
Tính: IK = ?
Vì N thuộc IK nên N nằm giữa I và K
Ta có IN + NK = IK
 3 + 6 = IK
 9 = IK
đ/s IK = 9 (cm).
Bài 2: Tính độ dài
Cho C là một điểm trên đoạn AB , biết AC = 5 cm và AB = 8cm. Tính BC 
Vì C thuộc AB nên C nằm giữa A và B
Ta có AC + BC = AB
 BC = AB – AC 
 BC = 8 – 5 
 BC = 3 cm
đ/s BC = 3 cm
Bài 3: Tinh và so sánh
Cho M là một điểm của đoạn thẳng PQ biết PM = 5 cm , PQ = 10 cm.so sánh hai đoạn thẳng PM và MQ.
 Vì M thuộc PQ nên M nằm giữa P và Q
Ta có PM + MQ = PQ
 MQ = PQ – PM
 MQ = 10 – 5 
 MQ = 5 cm
Ta thấy MQ = 5 cm và PM = 5 cm
Nên MQ = PM = 5 cm
Bài 4: 
Cho tia Ax trên đó lấy hai điểm B và C sao cho AB = 8cm BC = 5cm.Tính AC Hỏi bài toán có mấy đấp án.
Trường hợp C nằm giữa A và B
Ta có AC + CB = AB
 AC = AB – BC 
 AC = 8 – 5 
 AC = 3cm
Trường hợp B nằm giữa A và C ta có
 AB + BC = AC 
 8 + 5 = AC
 13 = AC
Vậy bài toán có hai đáp số.
Ngày soạn:14/11/09
Ngày dậy:18/11/09	 
 Tiết 14 Bài tập về cộng hai số nguyên cùng dấu
I. MUẽC TIEÂU 
- Rốn kỷ năng tính toán và vận dụng quy tắc dúng.
 - Có kĩ năng tính toán , trình bày khoa học
II. CHUAÅN Bề 
 - GV: Baỷng phuù, thửụực,
 - HS : Baỷng nhoựm, baỷng con
III. TIEÁN TRèNH 
1, OÅn ủũnh:
2, Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
 Hoaùt ủoọng
Gv muốn cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào ?
Gv cho hs quan sát ví dụ gv hướng dẫn cách thực hiện
Gv cho hs làm bài tập vận dụng 
Bài tập: 
a, (- 7) + ( -24)
b, 1365 + 298
c, ( + 5873) + ( + 1243)
d, ( - 152) + ( - 647)
e, ( - 389) + (- 289)
Gv gọi hs thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn
Gọi hs nhận xét đánh giá 
Gv nhận xét đánh giá lưu ý sửa sai bổ xung.
Gv cho hs quan sát ví dụ nêu cách hiểu .
Gv cho hs làm bài tập vận dụng 
Bài tập
a, 24 + / - 32/ + 54
b, / - 62/ + 57 + ( + 82)
c, / 125/ + / -125/
d, / 175/ + / -53/ + / -48/
Gv gọi hs thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn
Gọi hs nhận xét đánh giá 
Gv nhận xét đánh giá lưu ý sửa sai bổ xung.
Gv cho hs quan sát ví dụ 
nhận xét cách thực hiện
vận dụng làm bài tập:
Nhiệt độ hiện tại của ngăn đá lạnh là 
 - 30c . nhiệt độ đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm đi 20C.
gọi hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá , đọc kết quả.
Gv nhận xét đánh giá hướng dẫn cách thực hiện
 Hoaùt ủoọng 2
 Gv nhận xét về tình hình nhận thức của học sinh.
Gv yêu cầu về nhà học thuộc lại bảng cửu chương, 
Gv xem lại lý thuyết và bài tập về cộng hai số nguyên khác dấu giờ sau học.
I . Ôn lại lý thuyết
Quy tăc : ( sgk 75)
II, Các dạng bài tập
Bài 1: thực hiện phép tính
a, ( + 37) + ( + 89) = 37 + 89 = 126
b, (- 23) + ( - 37) = - ( 37 + 27 ) = - 64
c, ( - 64) + ( - 56) = - ( 64 + 56) = - 120
d, 2763 + 157 = 2720
Bài 2: Tính 
a, 17 + /-33/ = 17 + 33 = 50
b, / - 56/ + 24 = 56 + 24 = 80
c, / - 37/ + / + 25/ = 37 + 25 = 62
d, / - 75/ + / 12/ = 75 + 12 = 87
e, / - 45/ + / - 34/ = 45 + 34 = 79 
Bài 3: 
Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là 
 - 40c . nhiệt độ đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm đi 70C.
Ta có thể nói giảm 70C có nghĩa là tăng 
- 20C nên ta cần tính là:
( - 4) + ( - 7) = - ( 4+7) = - 11
Vậy nhiệt độ đó là - 110C
Ngày soạn:23/11/09
Ngày dậy:25/11/09	 
 Tiết 15 Bài tập về cộng hai số nguyên khác dấu
I. MUẽC TIEÂU 
- Rốn kỷ năng tính toán và vận dụng quy tắc dúng.
 - Có kĩ năng tính toán , trình bày khoa học
II. CHUAÅN Bề 
 - GV: Baỷng phuù, thửụực,
 - HS : Baỷng nhoựm, baỷng con
III. TIEÁN TRèNH 
1, OÅn ủũnh:
2, Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
 Hoaùt ủoọng
Gv muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ?
Gv cho hs quan sát ví dụ gv hướng dẫn cách thực hiện
Gv cho hs làm bài tập vận dụng 
Bài tập: 
a, (- 75) + ( 50)
b, (- 1365) + 298
c, ( + 5873) + ( - 1243)
d, ( - 152) + ( + 647)
e, ( + 389) + (- 289)
Gv gọi hs thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn
Gọi hs nhận xét đánh giá 
Gv nhận xét đánh giá lưu ý sửa sai bổ xung.
Gv cho hs quan sát ví dụ nêu cách hiểu .
Gv cho hs làm bài tập vận dụng 
Bài tập
a, (- 24) + / - 32/ + 54
b, / - 62/ + 57 + ( - 82)
c, / 125/ + / -125/
d, / 175/ + / -53/ + ( - 48)
Gv gọi hs thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn
Gọi hs nhận xét đánh giá 
Gv nhận xét đánh giá lưu ý sửa sai bổ xung.
Gv cho hs quan sát ví dụ 
nhận xét cách thực hiện
vận dụng làm bài tập:
Nhiệt độ hiện tại của ngăn đá lạnh là 
 - 30c . nhiệt độ đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ tăng lên 20C.
gọi hs lên thực hiện hs còn lại hoạt động nhóm bàn.
Gv gọi hs nhận xét đánh giá , đọc kết quả.
Gv nhận xét đánh giá hướng dẫn cách thực hiện
 Hoaùt ủoọng 2
 Gv nhận xét về tình hình nhận thức của học sinh.
Gv yêu cầu về nhà học thuộc lại bảng cửu chương, 
Gv xem lại lý thuyết và bài tập về trung điểm của đoạn thảng giờ sau học
I . Ôn lại lý thuyết
Quy tăc : ( sgk 76)
II, Các dạng bài tập
Bài 1: thực hiện phép tính
a, ( + 37) + ( - 89) = - (89 – 37) = - 52
b, (- 23) + ( + 37) = ( 37 – 27 ) = 10
c, ( - 64) + ( + 56) = - ( 64 – 56) = - 8
d, 80 + ( - 220) = - ( 220 – 80) = - 140
Bài 2: Tính 
a, - 17 + /-33/ = -17 + 33 
 = 33 -17 =16
b, / - 56/ + 24 = 56 + 24 = 80
c, / - 37/ + / + 25/ = 37 + 25 = 62
d, / - 67/ + / 12/ = 67 + 12 = 79
e, / - 25/ + / - 34/ = 25 + 34 = 59 
Bài 3: 
Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là 
 - 40c . nhiệt độ đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ tăng lên 70C.
Ta có thể nói giảm 70C có nghĩa là tăng 
- 20C nên ta cần tính là:
( - 4) + ( + 7) = 7 - 4 = 3
Vậy nhiệt độ đó là 30C
Bài 4 so sánh
a, 1564 + (- 4) và 1564
 ta có 1564 – 4 = 1560 < 1564
vậy 1564 + ( - 4) < 1564
b, ( - 205) + 5 và - 205
ta có (- 205) + 5 = - ( 205 – 5) = -200
-200 > -205 nên ( -205) + 5 > -205
c, ( - 19) + ( - 11) và - 19
ta có ( -19) + ( -11) = - ( 19 + 11) = - 30
mà - 30 < -19 
nên ( -19) + ( - 11) < - 19

Tài liệu đính kèm:

  • doctu chon t6.doc