Giáo án tự chọn bám sát Số học Lớp 6 - Ứng dụng các phép toán nhân, chia - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Các dấu hiệu chia hết - Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất

Giáo án tự chọn bám sát Số học Lớp 6 - Ứng dụng các phép toán nhân, chia - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Các dấu hiệu chia hết - Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất

A Mục tiêu:

*Kieỏn thửực:HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ; nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

HS: Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

 Nắm được khái niệm số chính phương .

 Củng cố khắc sâu hai tính chất chia hết của một tổng , hiệu

*Kyừ naờng:Vieỏt vaứ tớnh toaựn caực luyừ thửứa chớnh xaực. Nhaọn daùng nhanh soỏ chớnh phửụng.

 HS : Nhân nhanh một tổng , một hiệu có chia hết hay không chia hết cho một số- rèn luyện tính chính xác khi vận dụng t/c chia hết của một tổng ,hiệu vào giải BT

*Thaựi ủoọ: :HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa ,giáo dục tớnh caồn thaọn .

B. Phửụng phaựp

 *Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, laỏy hoùc sinh laứm trung taõm, vaỏn ủaựp.

C.Chuẩn bị

- Giáo viên : Giáo án, baỷng phuùc.

- Học sinh : SGK,SBT.

D.Tiến trình tổ chức dạy học

 1) Oồn ủũnh lụựp:

 2)Kieồm tra baứi cuỷ: Xen trong giụứ daùy

 3) Bài mới

 

doc 20 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 717Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn bám sát Số học Lớp 6 - Ứng dụng các phép toán nhân, chia - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Các dấu hiệu chia hết - Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUÛ ẹEÀ Tệẽ CHOẽN BAÙM SAÙT TOAÙN 6 (Chuỷ ủeà 4)
Thụứi lửụùng : 10 tieỏt.
TEÂN CHUÛ ẹEÀ: ệÙNG DUẽNG CAÙC PHEÙP TOAÙN NHAÂN , CHIA- LUYế THệỉA VễÙI SOÁ MUế Tệẽ NHIEÂN- CAÙC DAÁU HIEÄU CHIA HEÁT. ệễÙC CHUNG LễÙN NHAÁT, BOÄI CHUNG NHOÛ NHAÁT.
I) MUẽC TIEÂU CHUNG.
1) Kieỏn thửực.
*HS : Nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
*HS: Hiểu được khi nào thì kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả phép chia là một số tự nhiên nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
*HS :Biết vận dụng tìm một số chưa biết trong phép trừ, phép chia, giải một vài bài toán thực tế.
*HS :Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh
*HS: Nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ; nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.Nắm được khái niệm số chính phương 
*HS :Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
*HS : Nhân nhanh một tổng , một hiệu có chia hết hay không chia hết cho một số- rèn luyện tính chính xác khi vận dụng t/c chia hết của một tổng ,hiệu vào giải BT 
*Củng cố khắc sâu đấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
Củng cố khắc sâu khái niệm ƯCLN và khái niệm BCNN. Cách tìm ƯCLN và BCNN.
2) Kyừ naờng.
*Rèn cho HS tính toán, vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải toán.Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Nhận biết nhanh 1 số chia hết cho 2, 3 , 5 và 9 .Nhận biết nhanh 1 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9, kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải toán chính xác.
*Vận dụng nhanh , thành thạo vào giải BT veà tìm ƯCLN và BCNN ,tớnh toaựn chớnh xaực vaứ hụùp lớ.
3)Giaựo duùc.
*Giaựo duùc hs tớnh caồn thaọn, chớnh xaực, ủoọc laọp suy nhgú, thaỏy ủửụùc tieọn ớch cuỷa toaựn hoùc.
II) PHệễNG PHAÙP
Laỏy hoùc sinh laứm trung taõm, vaỏn ủaựp, neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, kiểm tra..
III) CHUAÅN Bề
 Caực baứi taọp, sgk, sbt.
IV) CUẽ THEÅ PHAÂN PHOÁ
Tieỏt 1+2:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Luyeọn taọp luyừ thửứa- Daỏu hieọu chia heỏt cuỷa moọt toồng –hieọu -tớch
Tiết 3+4 : Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5; 9.Soỏ nguyeõn toỏ – Hụùp soỏ
 Tiết 5+6:Ước chung lớn nhất - bội chung nhỏ nhất
Tieỏt 7+8:Tập hợp các số nguyên . Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
 Cộng - trừ các số nguyên.
Tieỏt 1+2:LUYế THệỉA VễÙI SOÁ MUế Tệẽ NHIEÂN. LUYEÄN TAÄP LUYế THệỉA- DAÁU HIEÄU CHIA HEÁT CUÛA MOÄT TOÅNG- HIEÄU-TÍCH.
A Mục tiêu:
*Kieỏn thửực:HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ; nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
HS: Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
 Nắm được khái niệm số chính phương .
 Củng cố khắc sâu hai tính chất chia hết của một tổng , hiệu 
*Kyừ naờng:Vieỏt vaứ tớnh toaựn caực luyừ thửứa chớnh xaực. Nhaọn daùng nhanh soỏ chớnh phửụng. 
	 HS : Nhân nhanh một tổng , một hiệu có chia hết hay không chia hết cho một số- rèn luyện tính chính xác khi vận dụng t/c chia hết của một tổng ,hiệu vào giải BT 
*Thaựi ủoọ: :HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa ,giáo dục tớnh caồn thaọn .
B. Phửụng phaựp
 *Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, laỏy hoùc sinh laứm trung taõm, vaỏn ủaựp.
C.Chuẩn bị
Giáo viên : Giáo án, baỷng phuùc.
Học sinh : SGK,SBT.
D.Tiến trình tổ chức dạy học
 1) Oồn ủũnh lụựp: 
 2)Kieồm tra baứi cuỷ: Xen trong giụứ daùy
 3) Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên(3p)
GV:Nhắc lại về luỹ thừa ?
HS:Nhắc lại.
2) Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:(4p)
GV:Viết công thức tổng quát của phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số và phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ?
HS: Tổng quát : am . an = am + n
3) Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: (3p) 
 am : an = am –n 
 ( a 0 ; m n)
GV:Cho biết a2 còn được gọi như thế nào ?
HS: a2 : a bình phương.
GV:a3 còn được gọi như thế nào ?
HS: a3 : a lập phương.
GV:Trong phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ,thì cần phải có điều kiện gì ?
HS:( a 0 ; m n)
Bài tập áp dụng:
GV :Yêu cầu 2 HS lên bảnh làm bài tập 1 (3p)
HS :Khác nhận xét .
GV :Yêu cầu 2 HS lên bảnh làm bài tập 2 (3p)
HS: Thực hiện
a3 . a5 = a8
x7 . x . x4 = x12
35 . 45 = 125
85 . 23 = 218
HS :Khác nhận xét. 
GV :Yêu cầu 2 HS lên bảnh làm bài tập 3 (3p)
HS: Lên bảng thực hiện.
56 : 53 = 5 6- 3 = 5 3
a4 : a = a4 – 1 = a3 
HS :Khác nhận xét .
Bài tập 4:Viết các số 895 và dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.(4p)
HS: Cả lớp làm theo nhóm.
GV: Cho 2 hs lên bảng thực hiện
HS:895 = 8. 102 + 9. 101 + 5. 100
 = a . 102 + b . 101 + c. 100
GV :Nhận xét khuyến khích nhóm làm tốt.
4.So saựnh hai luỹ thừa(4p)
GV:Để so sánh 2 luỹ thừa cùng cơ số ta có những phương pháp nào ?
HS:
+ Cách 1: Tính giá trị của từng luỹ thừa thành số tự nhiên rồi so sánh
 + Cách 2: Biến đổi 2 luỹ thừa cần so sánh về cùng cơ số, nếu số nào có số mũ lớn hơn thì số đó có giá trị lớn hơn 
 + Cách 3: Biến đổi 2 luỹ thừa cần so sánh về cùng số mũ, nếu số nào có cơ số lớn hơn thì số đó có giá trị lớn hơn .
GV:Thế nào là một số chính phương ?
HS:Là một số bằng bình phương của một số tự nhiên.
GV:Số chính phương có tận cùng bằng bao nhiêu?
HS:Chữ số tận cùng của 1 số chính phương chỉ có thể là: 0, 1, 4, 5, 6, 9.
GV:Số chính phương có chữ số tận cùng là 5 thì chũ số hàng chục bằng bao nhiêu?
HS:Một số chính phương có chữ số tận cùng là 5 thì chữ số hàng chục là 2.
GV:Số chính phương có chữ số hàng chục là chữ số 0 thì số chữ số 0 là bao nhiêu?
HS:Số chính phương có chữ số hàng chục là chữ số 0 thì số các chữ số 0 là một số chẵn.
II.Bài tập áp dụng
GV:áp dụng các pp so sánh 2 luỹ thừa làm bt 1(5p)
GV:Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
HS:Thực hiện
HS :Khác nhận xét .
Bài 2: So sánh 2 số:(4p)
GV:Nêu cách làm đối với bt 2?
GV: ở phần a/nên sử dụng cách 1,cách 2 hay cách 3 ?
GV:Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
HS :Khác nhận xét .
ài 3:Chứng minh rằng A = .Không là số chính phương.(5p)
GV:Để c/m a là số chính phương ta làm như thế nào?
GV gựi ý cho HS cách làm bt này
HS: Theo dõi gv hướng dẫn.
Bài 4 : Các số sau có chính phương không? (5p)
 a) A = 3 + 32 + 33 + +320
 b) B = 11 + 112 + 113
GV: Hướng dẫn
Ta biết rằng số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 
HS: A Chia hết cho 3 không chia hết cho 9.
b)
GV:Tìm số tận cùng của B.
GV: Cho bài tập lên bảng phụ
GV: Cho hs hoạt động theo nhóm.
HS:Đại diện nhóm lên chọn
Tieỏt 2:LUYEÄN TAÄP LUYế THệỉA- DAÁU HIEÄU CHIA HEÁT CUÛA MOÄT TOÅNG- HIEÄU-TÍCH.
Baứi 1: Tớnh giaự trũ luyừ thửứa :(3p)
 22; 23; 24; 32; 33; 34 .
GV:Gọi hs lên bảng thực hiện. 
HS:Lên bảng thực hiện
22 =4 ; 23=8 ; 24 =16 ; 32 =9; 33=27
34 =81
Baứi 2. Vieỏt keỏt quaỷ pheựp tớnh dửụựi daùng moọt luyừ thửứa : (3p)
 a) a3. a5 	b) x7. x . x4
GV: Vận dụng công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số làm bài 2.
HS: Cả lớp thực hiện.
GV: Goùi 2 hs leõn baỷng thửùc hieọn.
Baứi 3:Tỡm soỏ tửù nhieõn c bieỏt raống vụựi moùi nẻN* ta coự: a) cn= 1; b) cn= 0(3p)
GV: Yêu cầu 2 hs lên bảng làm bt 3
HS: Thửùc hieọn
a) cn= 1 Suy ra: n=0
b) cn= 0 Suy ra: nị
Baứi 4:Tỡm soỏ tửù nhieõn a bieỏt : a2= 25; a3= 27.(2p)
GV: Với giá trị nào của a để : a2= 25; a3= 27?
HS: Suy nghĩ trã lời
Bài 5. Tính(2p)
 a) 56 : 5 3 	 b) a4 : a 
GV: Cho 2 hs lên bảng thực hiện
HS: Lên bảng thực hiện.
Bài 6:Viết số 9485 và dưới dạng tổng luỹ thừa của 10 ?(3p)
GV :Yêu cầu 2 hs lên bảng làm bt 6.
Bài 7:Tìm số tự nhiên a biết rằng với mọi n thuộc N ta có :(3p)
 a n = 1 
GV:Hãy nêu cách làm bt 7
Đưa số 1 về dạng luỹ thừa bậc n ?
HS Hoạt động nhóm làm bt 8(3p)
GV :Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
GV :Yêu cầu hs lên bảng làm bt 9(3p)
1)Các tính chất chung(3p)
GV: Giới thiệu cho HS một số t/c chung về chia hết?
2) Tính chất chia hết của một tổng, hiệu, tích.
GV:Nhắc lại t/c chia hết của một tổng,một hiệu ,viết cong thức tổng quát ?
HS: Nhắc lại
3 – Tính chất chia hết của 1 tích(3p)
GV: Giới thiệu cho HS một số t/c chia hết của một tích.
 Bài 1(4p)
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bt1
HS : Khác NX bài làm của bạn.
Bài 2(5p)
Gv: yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT 2
Cho tổng A = 12 + 15 + 21 + x Với x N Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 3, để A không chia hết cho 3.
GV :Yêu cầu đại diên các nhóm trình bày kết quả
Bài 3 (5p)
Nêu cách làm BT trên
Để CM chia hết cho 11 ta làm như thế nào ?
GV có thể gợi ý cho HS cách làm
Tương tự đ/v phần b/ yêu cầu HS lên bảng làm
HS: Thực hiện.
1) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
TQ: a . a .aa = an (n khác 0).
 n là số thừa số a.
 an đọc là : a mũ n
 a luỹ thừa n
 luỹ thừa bậc n của a.
a là cơ số, n là số mũ.
an
Cơ số 
 ( Luỹ thừa)
 a 0 = 1 ( a 0)
2) Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
Tổng quát : am . an = am + n
Chú ý :
 a2 : a bình phương.
 a3 : a lập phương.
 Quy ước a1 = a
3) Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
 am : an = am –n 
( a 0 ; m n)
Bài tập áp dụng:
Bài tập 1:Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa:
a .a .a .b . b = a3 . b2
m. m . m + p . p = m3 + p2
Bài tập 2:Víêt kết quả phép tính dưới đây dưới dạng một luỹ thừa:
a3 . a5 = a8
x7 . x . x4 = x12
35 . 45 = 125
85 . 23 = 218
Bài tập 3:Víêt kết quả phép tính dưới đây dưới dạng một luỹ thừa:
56 : 53 = 5 6- 3 = 5 3
a4 : a = a4 – 1 = a3 
Bài tập 4:Viết các số 895 và dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
 	895 = 8. 102 + 9. 101 + 5. 100
	 = a . 102 + b . 101 + c. 100
4. Phương pháp so sánh 2 luỹ thừa
 + Cách 1: Tính giá trị của từng luỹ thừa thành số tự nhiên rồi so sánh
 + Cách 2: Biến đổi 2 luỹ thừa cần so sánh về cùng cơ số, nếu số nào có số mũ lớn hơn thì số đó có giá trị lớn hơn 
 + Cách 3: Biến đổi 2 luỹ thừa cần so sánh về cùng số mũ, nếu số nào có cơ số lớn hơn thì số đó có giá trị lớn hơn .
* Số chính phương:
	Là một số bằng bình phương của một số tự nhiên
* Tính chất:
	+ Chữ số tận cùng của 1 số chính phương chỉ có thể là: 0, 1, 4, 5, 6, 9
	+ Một số chính phương có chữ số tận cùng là 5 thì chữ số hàng chục là 2
	+ Số chính phương có chữ số hàng chục là chữ số 0 thì số các chữ số 0 là một số chẵn.
II.Bài tập áp dụng
Bài 1 :Số nào lớn hơn trong 2 số sau:
26 và 82 b)53 và 35
Giải:
26 và 82
 Ta có: 82 = (23)2 = (23).( 23) = 26
Vậy 26 = 82
53 và 35
 53 = 5.5.5 = 125
 35 = 3.3.3.3.3 = 243
 Vậy 53 < 35
 ...  3: Thay chữ số vào dấu * để 7* laứ số nguyên tố.
Giaỷi.
7* laứ soỏ nguyeõn toỏ thỡ *=1 hay*=3 hay *=9
Caõu 1: Keỏt quỷa cuỷa baứi toaựn phaõn tớch soỏ 341 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ baống :
A. 17.21; B. 33.19; C. 11.31; D. 3.7.11
Choùn :C
Caõu 2: Caực ửụực cuỷa 11.31 laứ: 
A. 1; 11 ; 31 B. 1; 11; 31; 3 ; C.1;11; 31; 341 D. 1; 11; 31; 431
Choùn : A
4/ Củng cố :Xen trong giờ 
5/ HDVN : Xem lại các BT đã chữa 
RUÙT KINH NGHIEÄM : 
Tieỏt 5+6: Ước chung lớn nhất - bội chung nhỏ nhất
A.Mục tiêu:
Kieỏn thửực:Củng cố khắc sâu khái niệm ƯCLN và khái niệm BCNN. Cách tìm ƯCLN và BCNN.
 	-Naộm vửừng phaõn tớch 1 soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ.
Kyừ naờng: -Vận dụng nhanh , thành thạo vào giải BT veà tìm ƯCLN và BCNN ,tớnh toaựn chớnh xaực vaứ hụùp lớ.
Thaựi ủoọ:Giáo dục tư duy lôjic, lòng yêu thích bộ môn.
B.Phửụng phaựp.
 Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm.
C.Chuẩn bị
Giáo viên : Bảng phụ , ủeà kieồm tra.
Học sinh : SGK, máy tính bỏ túi.Ôn taọp soỏ nguyeõn toỏ, caựch phaõn tớch ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ, quy tắc tìm ƯCLN và quy tắc tìm BCNN . 
D.Tiến trình tổ chức dạy học.
 1) Tổ chức :Lớp 6........
 2)Kiểm tra :
 3)Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
I .TOÙM TAẫT LYÙ THUYEÁT:
1. ệụực chung:
GV: Theỏ naứo laứ ửụực chung?
HS: ệụực chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ ửụực cuỷa taỏt caỷ caực soỏ ủoự.
2.Boọi chung 
GV: Theỏ naứo laứ boọi chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ?
HS:Boọi chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ boọi cuỷa taỏt caỷ caực soỏ ủoự
II .BAỉI TAÄP: 
Baứi 1:Tỡm: 
a)ệC (65, 28) b)ệC (3465, 1 )
b)BC ( 26,13) c)BC (24 ,48)
GV: Cho 4 hs leõn baỷng thửùc hieọn
HS: Leõn baỷng thửùc hieọn
Baứi 2:Tỡm x bieỏt:112 x vaứ 240 x 
GV: Cho hs hoat ủoọng nhoựm
HS: Hoaùt ủoọng theo nhoựm ủoọc laọp. 
HS: ẹaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy
Baứi 3:Coự 42 vieõn bi xanh vaứ 120 vieõn bi ủoỷ ủửụùc chia vaứo caực tuựi sao cho vửứa ủuỷ.Tớnh soỏ tuựi coự theồ chia ủửụùc bieỏt soỏ tuựi trong khoaỷng tửứ 12 ủeỏn 22.
GV:Neỏu goùi x laứ tuựi thỡ x coự quan heọ theỏ naứo vụựi 42 vaứ 120?
HS:x ư(48,120),(12x24)
GV: Cho hs cuứng laứm, 1hs leõn baỷng thửùc hieọn.
Baứi 4:ẹoọi vaờn ngheọ cuỷa trửụứng goàm 60 nam vaứ 72 nửừ veà moọt huyeọn ủeồ bieồu dieón Muoỏn phuùc vuù ủửụùc nhieàu xaừ. ẹoọi dửù ủũnh chia thaứnh toồ vaứ phaõn phoỏi nam nửừ cho ủeàu vaứo caực toồ. Hoỷi coự theồ chia nhieàu nhaỏt thaứnh bao nhieõu toồ ? Khi ủoự moói toồ coự maỏy nam; maỏy nửừ ?
GV: Tương tự bài 3
HS: Thực hiện
TOAÙN TRAẫC NGHIEÄM: Choùn caõu ủuựng .
GV: Cho baứi taọp leõn baỷng phuù, hs leõn baỷng choùn.
 BT:Soỏ coự 2 chửừ soỏ laứ boọi cuỷa 58 laứ
A. 29; 58 ; B. 1;2;29;58 ; C. 0;58; D.58
I .TOÙM TAẫT LYÙ THUYEÁT:
1. ệụực chung:
 ệụực chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ ửụực cuỷa taỏt caỷ caực soỏ ủoự
x ẻ ệC(a,b,c) neỏu a x ; b x vaứ c x
2.Boọi chung 
 Vớ duù : 
 B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28 . . .}
 B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 28 ; 32 . . . }
Caực soỏ 0 ; 12 ; 24 ; . . . vửứa laứ boọi cuỷa 4 vửứa laứ boọi cuỷa 6 . Ta noựi chuựng laứ boọi chung cuỷa 4 vaứ 6 .
Kyự hieọu : BC(4,6) = { 0 ; 12 ; 24 ; . . . . . }
Boọi chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ boọi cuỷa taỏt caỷ caực soỏ ủoự
x ẻ BC(a,b,c) neỏu x a ; x b vaứ x c
II .BAỉI TAÄP: 
Baứi 1:Tỡm: 
a)ệC (65, 28) ={1} b)ệC (3465, 1 )={1}
c)BC ( 26,13) ={0;26;...} 
d)BC (24 ,48)={0;48;...}
Baứi 2:Tỡm x bieỏt:112 x vaứ 240 x
 x ửc{112,240}
 x{1;2;4;8;16}
Baứi 3:Giải
Goùi soỏ tuựi laứ x ư(48,120),(12x24)
48=2.2.12=2 4.3
120=2.60=2.2.30=2.2.215=2 3.3.5
ƯCLN(48,120)=2
Vaọy số túi chia được là 24 túi(TMĐK)
Baứi 4: Giải
Gọi a là số tổ chia được nhiều nhất thì a là ƯCLN(72,60)
72=2 3.3 2
60=2 2.3.5
ƯCLN(72,60)=4.3=12
Vậy chia được nhiều nhất 12 tổ.
Mỗi tổ có 6 nữ , 5 nam.
TOAÙN TRAẫC NGHIEÄM: Choùn caõu ủuựng 
 BT:Soỏ coự 2 chửừ soỏ laứ boọi cuỷa 58 laứ
A. 29; 58 ; B. 1;2;29;58 ; C. 0;58; D.58
Choùn :D
4)Củng cố :GV hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản 
 HS xem lại các dạng BT đã chữa 
5) HDVN : Xem lại các BT đã chữa 
 Làm BT 195-196,197SBT 
Ruựt kinh nghieọm:
Tieỏt 7+8: Tập hợp các số nguyên . Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Cộng - trừ các số nguyên.
A.Mục tiêu:
*Kieỏn thửực:Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối của số nguyên
- Bước đàu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói các đại lượng có 2 hướng ngược nhau.
- Hiểu được thế nào là giấ trị tuyệt đối của số nguyên a
- Học sinh biết so sánh 2 số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên . 
- Học sinh nhận biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số đối của số nguyên.
- Coọng , trửứ ủửụùc caực soỏ nguyeõn.
*Kyừ naờng: Tớnh toaựn nhanh , chớnh xaực, aựp duùng thaứnh thaùo caực quy taộc. Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS .
*Thaựi ủoọ:Thaỏy ủửụùc sửù phong phuự toaựn hoùc aựp duùng vaứo thửùc teỏ, sửù phaựt trieồn toaựn hoùc tửứ nhu caàu thửùc tieón, taùo loứng ham muoỏn hoùc boọ moõn.
B.Phửụng phaựp.
 Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm.
C.Chuẩn bị
- GV: Giáo án , sgk, SBT.
Bảng phụ. phấn màu, thước thẳng chia khoảng.
HS: Vở ghi, sg, thước thẳng có chia khoảng, oõn taọp kieỏn thửực cuỷ .
D.Tiến trình tổ chức dạy học.
1)Tổ chức :
 Lớp 6............
 2)Kiểm tra :xen trong giờ 
3)Bài mới (75’)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1)Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
a) Lyự thuyeỏt:(10’)
GV:Cho soỏ nguyeõn a, soỏ lieàn trửụực soỏ nguyeõn a laứ soỏ naứo?
Soỏ lieàn sau soỏ nguyeõn a laứ soỏ naứo?
HS:Soỏ lieàn trửụực soỏ nguyeõn a laứ soỏ a-1.
 Soỏ lieàn sau soỏ nguyeõn a laứ soỏ a+1.
GV: Cho 2 soỏ nguyeõn baỏt kỡ thỡ hai soỏ ủoự coự quan heọ nhử theỏ naứo?
HS: Traỷ lụứi.
GV: Soỏ nguyeõn thửụứng bieồu dieón nhửừng ủaùi lửụùng coự tớnh chaỏt gỡ? Cho VD?
HS: Soỏ nguyeõn thửụứng bieồu dieón caực ủaùi lửụùng coự tớnh ngửụùc nhau. VD...
b) Baứi taọp aựp duùng.
Bài 1(9’)
GV :Yêu cầu HS ltrả lời miệng đối với BT này.
HS: Dửựng taùi choồ traỷ lụứi
Bài 2:So sánh:(8’)
GV: Gớa trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ nguyeõn a coự ủaởc ủieồm gỡ?
HS: Luoõn lụn hụn hay baống 0.
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm BT 2
HS: Khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
Bài 3 :Viết tập hợp X các số nguyên x thoả 
mãn:(10’)
a) -2 <x <5
b) -6 x 1
c) 0 < x 7
d) -1 x < 6
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm BT .
HS: Khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
Baứi 4:Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp.(10’)
a) -841 < -84*
b) -5*8 > -518
c) -*5 > -25
d) -99* > -991
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT 4
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả ?
GV :Nhận xét kk nhóm làm tốt
GV: Yêu cầu 4 HS lên bảng làm BT 5(10’)
HS: Khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
2.Cộng - trừ các số nguyên.(5’)
GV:Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu? Khaực daỏu?
Nêu qui tắc trừ 2 số nguyên ?
HS:Phaựt bieồu vaứ neõu nhử sgk.
GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng làm BT 1.(8’)
HS: 3 hs leõn baỷng thửùc hieọn.
 a) 2763 + 152 = 2915
 b) (-7) + (-14) = - (7 + 14) = - 21
 c) (-35) + (-9) = - (35 + 9) = -44
HS:Khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng làm BT 2.
HS: Khác nhận xét kết quả bài làm của bạn
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT3 (9’)
GV:Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả ?
GV:Nhận xét nhóm làm tốt.
GV: Yêu cầu HS lên bảng làm BT4. 
HS: Khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
GV :Yêu cầu 3 HS lên bảng làm BT5(8’)
HS: Khác nhận xét kết quả bài làm của bạn
 1)Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
a) Lyự thuyeỏt:
*Cho aZ, 
Soỏ lieàn trửụực soỏ nguyeõn a laứ soỏ a-1.
Soỏ lieàn sau soỏ nguyeõn a laứ soỏ a+1.
* Cho a,bZ thỡ a=b hay a>b hay a<b
b) Baứi taọp aựp duùng.
Bài 1
a)Tìm số liền sau của mỗi số nguyên : 
 +2; - 8; 0; -1:
b)Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau : 
 - 4; 0; 1; - 25
c)Tìm số nguyên a biết số liền sau 
 a là 1 số nguyên dương, số liền trước
 a là 1 số nguyên âm.
Giaỷi.
Soỏ lieàn sau soỏ +2 laứ: +3
Soỏ lieàn sau soỏ -8 laứ: -7
Soỏ lieàn sau soỏ 0 laứ: 1
Soỏ lieàn sau soỏ -1 laứ: 0
Bài 2:So sánh:
<
 < 
 > 
 = 
Bài 3 :Viết tập hợp X các số nguyên x thoả 
mãn:
a) -2 <x <5
b) -6 x 1
c) 0 < x 7
d) -1 x < 6
Giải.
a) x	 {-1;0 1;2;3;4;5 }
b) x	 {-6;-5 ;-4;-3;-2;-1;0;1 }
c) x	 {1;2;3;4;5 ;6}
d) x	 {-1;0 1;2;3;4;5 }
Baứi 4:Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp
a) -841 < -84*
b) -5*8 > -518
c) -*5 > -25
d) -99* > -991
Giải
a/ *	= 0
b/ *	= 0
c/ *	= 1
d/ *	= 0
Bài 5 Tính giá trị biểu thức
a) |- 6 | - |- 2 | = 6 – 2 = 4
b) | -5 |.|-4 | = 5.4 = 20
c) | 20| : | - 5| = 20 : 5 = 4
d) | 247| + | - 47| = 247 + 47 = 294
2.Cộng - trừ các số nguyên.
 Bài 1:Tính :
 a) 2763 + 152 = 2915
 b) (-7) + (-14) = - (7 + 14) = - 21
 c) (-35) + (-9) = - (35 + 9) = -44
Bài 2Tính:
 a) (-5) + (-248) = - 253
 b) 17 + | -33| = 17 + 33 = 50
 c) |-37| + |+15| = 37 + 15 = 52
Bài 3: Điền dấu > ; < thích hợp vào ô vuông:
<
a) (-2) + (-5) (-5)
>
b) (-10) (-3) + (-8)
<
c) (-6) + (-3) (-6)
<
d) (-9) + ( -12) (-20) 
Bài 4. Tính :
2 - 7 = 2 + (-7) = -5
1- (-2) = 1 + 2 = 3
(-3) - 4 =(-3) + (-4) = -7
(-3) - (-4) = (-3) + (- 4) = -7
(-3) - (-4) =(-3) + (+4) = 1
Bài 5.Tính
0 - 7 = 0 + (-7) = -7
7- 0 = 7
a - 0 = a
0 - a = -a
4)Củng cố(2’) :GV hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản. 
 HS làm BT sau : Tìm giá trị tuyệt đối 107 , -208 , -320
5)HDVN (1’): Xem lại các BT đã chữa 
 Làm BT trong SBT toán6 
III) KIEÅM TRA 15’
ẹeà:
I ) Traộc nghieọm:(Khoanh troứn trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng.)
1)Keỏt quaỷ 66:6 baống:
 A.1 B. 6 C.65 	 D.66
2)Gớa trũ cuỷa 24 baống:
 A.4 B. 6 C.8 	 D.16
3)Keỏt quaỷ 102. 103 baống:
 A. 102 B. 104 C.105	 D.106
4)Toồng 2008+2010 chia heỏt cho:
 A.2 B. 3 C.5 	 D.9
5)ệc cuỷa 25 laứ:
 A.2 B. 3 C.4	 D.5
6) |-10| baống :
 A.-10 B. 10 C.11	 D.ủaựp aựn khaực.
7)Soỏ lieàn sau soỏ -2 laứ:
 A.-1 B. -2 C.-3	 D.3
8) Keỏt quaỷ 0-5 baống:
 A.0 B. -5 C.5	 D.ủaựp aựn khaực.
II)Tửù luaọn 
1.Tớnh: 
a)2 - | -10| 	b)3- (-2) 
c)465 + [ 58 + (- 465) +(- 38)]
2. Tỡm soỏ nguyeõn x, bieỏt:x-3=-1
ẹaựp aựn:
I. Traộc nghieọm: Khoanh troứn truụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Caõu 1 Choùn C(0,5ủ) Caõu 2Choùn D(0,5ủ)
Caõu 3Choùn C(0,5ủ) Caõu 4Choùn A(0,5ủ)
Caõu 5Choùn D(0,5ủ) Caõu 6Choùn B(0,5ủ)
Caõu 7Choùn C(0,5ủ) Caõu 8Choùn B(0,5ủ)
II)Tửù luaọn 
1.Tớnh: 
a)2 - | -10|=2-10=-8 
b)3- (-2) =3+(+2)=3+2=5
c)465 + [ 58 + (- 465) +(- 38)]
2. Tỡm soỏ nguyeõn x, bieỏt:
 x-3=-1
 x=-1+3
 x=2

Tài liệu đính kèm:

  • docchu de 4.doc