I/ Mục tiêu:
Nắm được cách cộng 2 phân số cùng, khác mẫu.
Có kỹ năng cộng 2 phân số.
Có sự liên hệ với phép cộng phân số ở tiểu học (các phân số dương)
II/ Chuẩn bị: (Dụng cụ mô tả khung chữ nhật)
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ1: KTBC <7> 7>
H1: Quy tắc quy đồng mẫu các phân số:
áp dụng quy đồng và
HĐ2: Cộng 2 phân số cùng mẫu <18> 18>
+ Gắn mô hình trên bảng.
Chấm 3 em.
* Chốt cộng 2 tử giữ nguyên mẫu.
? Cho em hình ảnh thể hiện quy tắc gì.
? Đối với 2 phân số mở rộng khi cộng ta vẫn có quy tắc đó.
? Đọc quy tắc /25
Giáo viên và học sinh làm:
;
? làm ?1/25
? làm ?2/25
? Thực chất cộng 2 phân số cùng mẫu là gì.
? Tính
Cộng 2 phân số cùng mẫu
Quy tắc /25
Ví dụ:
=2+=
Tuần 26 Ngày dạy: /./ 2009 Tiết 77: So sánh phân số I/ Mục tiêu: Nắm được cách so sánh 2 phân số, phân số dương, phân số âm. Có khả năng so sánh 2 phân số, phân biệt phân số dương, âm II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 37, 40/23 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC H1: Quy tắc quy đồng mẫu 2 phân số áp dụng quy đồng: H2: Quy đồng (cả lớp) HĐ2: So sánh 2 phân số cùng mẫu số * Hai phân số có cùng mẫu Đơn vị các phân số mở rộng cùng mẫu dương ta vẫn có quy tắc đó. Chấm vài em ? ở tiểu học nêu cách so sánh 2 phân số. * ? Đọc quy tắc /22 (lưu ý điều gì trong quy tắc) ? Viết số 2 phân số. Tiểu học có còn đúng với quy tắc không ? Vì sao? ? Làm ? 1/22 ? Nói lại cách làm. So sánh 2 phân số cùng mẫu số. + Quy tắc/22 + Ví dụ: -3<-1ị x>-4ị HĐ3: So sánh 2 phân số không cùng mẫu Theo bảng phụ. (Sử dụng kết quả kiểm tra bài cũ cho h/s , nêu đủ cách làm) ? làm bt 37/23 ? So sánh ? Nêu lên cách làm. ? Vậy muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm ntn. ? làm ?2 a) b) Tận dụng kiểm tra bài cũ. ? làm ?3/23 ? Giải thích (chú : 0===...) ? Tự đọc nhận xét /23 Thế nào là phân số dương , phân số âm. ? Đọc 1 số ví dụ phân số dương, âm. So sánh 2 phân số không cùng mẫu. * Quy tắc: * Ví dụ: -15>-16ị-> Nên > Bài tập: so sánh ? * Nhận xét Bài tập 37: Điền số thích hợp vào chỗ chấm HĐ4: C2-HDVN (3’) Treo bảng phụ bt40 (4 nhóm hoạt động) A,B, C, D, E ? làm bt 41/24 VN: bt 38,39trang 23,24 ht 41/24 ------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy: /./ 2009 Tiết 78: Phép cộng phân số I/ Mục tiêu: Nắm được cách cộng 2 phân số cùng, khác mẫu. Có kỹ năng cộng 2 phân số. Có sự liên hệ với phép cộng phân số ở tiểu học (các phân số dương) II/ Chuẩn bị: (Dụng cụ mô tả khung chữ nhật) III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC H1: Quy tắc quy đồng mẫu các phân số: áp dụng quy đồng và HĐ2: Cộng 2 phân số cùng mẫu + Gắn mô hình trên bảng. Chấm 3 em. * Chốt cộng 2 tử giữ nguyên mẫu. ? Cho em hình ảnh thể hiện quy tắc gì. ? Đối với 2 phân số mở rộng khi cộng ta vẫn có quy tắc đó. ? Đọc quy tắc /25 Giáo viên và học sinh làm: ; ? làm ?1/25 ? làm ?2/25 ? Thực chất cộng 2 phân số cùng mẫu là gì. ? Tính Cộng 2 phân số cùng mẫu Quy tắc /25 Ví dụ: =2+= HĐ3: Cộng 2 phân số không cùng mẫu Chấm vài em. ? Từ đó nêu cách làm Đọc quy tắc. ? làm ?3/26 Cộng 2 phân số không cùng mẫu Quy tắc Ví dụ: +=+= HĐ4: C2-HD VN ? làm bt 42 ? làm bt 43a, b ? làm bt 45/26 VN: ht các bài còn lại. Ngày dạy: /./ 2009 Tiết 79 : Luyện tập I/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng cộng 2 phân số qua các bài toán cộng Điền ô trống; Tìm x dựa vào quy đồng mẫu nhiều phân số. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 44/26 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC H1: Phát biểu quy tắc cộng 2 phân số. H2: bt 42a,b/26 HĐ2: Tính cộng. Chấm vài em. ? làm bt 42c,d, 43. ? Hai H đại diện ? Nhận xét, sửa chữa ? Rút gọn phân số ? Tính tổng. ? H/S 2,3,4 đại diện làm b,c,d Bài 42/26: Cộng các phân số: c) 6/13+-14/39 = 18/39+ -14/39= 4/39 4/5+4/-18= 4/5+ -2/9 = 36/45+ -10/45= 26/45 Bài 43/26: Rút gọn rồi tính. a) b) c) T2 d) T2 HĐ3: Điền dấu vào ô trống (10’) ? Muốn biết điền được đâu nào Ta làm gì ? x là số nào. ? Muốn tìm x ta làm ntn. ? Tính tổng. ? Tìm x. (So sánh ĩTính tổng + Giáo viên và học sinh cùng làm 3 nhóm cùng làm. ? Tính tổng (học sinh làm) ? Bài 46 (nhóm) Bài 44/26 Điền vào ô trống a) = -1 Vậy –4/7+ 3/-7= -1 b) c) T2 d) T2 Bài 45/26: Tìm x a) x= x= x= b) => => => => x =1 HĐ4: Tìm x (10’) Báo cáo; giải thích ? Quy tắc cộng phân số BTVN: các bt SBT --------------------------------------------------------------------- Tiết 22: Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về tia phân giác của 1 góc. - Rèn kỹ năng nhận biết, xác định 1 tia phân giác của 1 góc, tính toán trên các tính chất cơ bản. - Phân tích suy luận logic cho h/s. II. Chuẩn bị: - Thước đo góc. III. TIến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) Hs : Đ/N tia phân giác Oz của góc xOy. 2. HĐ2:Luyện tập (33’) Nêu vài cách nhận biết tia phân giác của góc. O x' x t y 130o Bài 33/87: ? Nêu cách tính và Ot là phân giác của Giải: Tính ? Ot là tia phân giác của Nên = = 65o Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Ox’ nên: += =180o-65o=115o O x' x t y 130o t' ? Đọc tóm tắt đề? Bài 34/87: Giải: Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Ox’ nên: + =180o- =180o-100o =80o Ot là tia phân giác của góc nên: = ? Nêu cách tính Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Ox’ nằm: += =- = 180o-50o = 130o + Tương tự: =120o + = Đây là tập hợp tổng quát của tổng hợp trên. O y x a m b Tương tự bt 34/87: Bài 35/87: ? nêu cách tính và quan hệ góc nào? quan hệ góc nào? 3. HĐ 3: C2-HDVN (5’) +=? ? Các kiến thức luyện tập. ? Các loại bài tập cơ bản. Bài 36/87: (cụ thể của bt 35/87) VN: ht các bt còn lại.
Tài liệu đính kèm: