Giáo án Số học Lớp - Tiết 76: Luyện tập - Năm học 2007-2008

Giáo án Số học Lớp - Tiết 76: Luyện tập - Năm học 2007-2008

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu các phân số theo ba bước.

2. Kĩ năng: Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh, tìm quy luật dãy số.

3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.

II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ để giải bài đố vui Bài soạn SGK

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

1. Ổn định lớp. (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ. (7ph)

HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương

 Giải bài tập 30c/19

Giải : Ta có: mẫu số chung là : 120. Ta được :

HS2 : Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36.

 ; 5

Rút gọn . Mẫu số chung 36 ta có :

3. Bài mới.

ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG

17 HĐ 1: Sửa bài tập về nhà :

Bài tập 32 / 19 :

Hỏi: Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều phân số

Hỏi: Nêu nhận xét về hai mẫu : 7 và 9.

Hỏi: BCNN (7 ; 9) = ?

Hỏi: 63 21 không ?

Hỏi: Nên lấy mẫu chung là

bao nhiêu ?

HS: Lần lượt trả lời.

GV: Gọi 1HS lên bảng giải

GV: Gọi 2 HS lên bảng đồng thời giải câu b, c

HS: Cả lớp làm vào vở

2 HS : Lên bảng

HS : Nhận xét, bổ sung các bài làm trên bảng

Bài 35 / 20 :

GV: Gọi 1HS lên bảng rút gọn phân số.

 Một HS khác quy đồng

Hỏi: Để rút gọn phân số này trước tiên phải làm gì ?

HS: Ta phải tiến hành biến đổi mẫu thành tích rồi mới rút gọn được

GV Yêu cầu 2HS lên rút gọn

Bài tập 36 / 20 :

GV: Treo bảng phụ lên bảng.

GV: Chia lớp thành 6 nhóm

GV: Gọi mỗi nhóm cử 1 em lên bảng trình bày kết quả

 1. Sửa bài tập về nhà :

Bài tập 32 / 19 :

Ta có: . MC: 63.

Ta có :

b) Ta có :

MC : 23. 3 . 11 = 264

c) .

Ta được : MC: 140.

 Ta có

Bài 35 / 20 :

 Rút gọn phân số :

a) .

Ta có :.

Quy đồng mẫu, mẫu chung : 30

b) .

Ta có :

Nên :

Bài tập 36 / 20 : Đố vui

H

0

I

A

N

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp - Tiết 76: Luyện tập - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24	Ngày soạn: 26/02/2008
Tiết: 76	Ngày dạy: 28/02/2008
	LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU.
Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu các phân số theo ba bước.
Kĩ năng: Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh, tìm quy luật dãy số.
Thái độ: Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.
II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ để giải bài đố vui - Bài soạn - SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định lớp. (1ph)
Kiểm tra bài cũ. (7ph)
HS1:- Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương
 - Giải bài tập 30c/19
Giải : Ta có: mẫu số chung là : 120. Ta được :
HS2 :- Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36.
 ; -5 
Rút gọn . Mẫu số chung 36 ta có : 
Bài mới.
ĐL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
17’
HĐ 1: Sửa bài tập về nhà :
Bài tập 32 / 19 :
Hỏi: Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều phân số
Hỏi: Nêu nhận xét về hai mẫu : 7 và 9.
Hỏi: BCNN (7 ; 9) = ?
Hỏi: 63 M 21 không ?
Hỏi: Nên lấy mẫu chung là
bao nhiêu ?
HS: Lần lượt trả lời. 
GV: Gọi 1HS lên bảng giải
GV: Gọi 2 HS lên bảng đồng thời giải câu b, c
HS: Cả lớp làm vào vở
2 HS : Lên bảng
HS : Nhận xét, bổ sung các bài làm trên bảng
Bài 35 / 20 :
GV: Gọi 1HS lên bảng rút gọn phân số.
- Một HS khác quy đồng
Hỏi: Để rút gọn phân số này trước tiên phải làm gì ?
HS: Ta phải tiến hành biến đổi mẫu thành tích rồi mới rút gọn được
GV Yêu cầu 2HS lên rút gọn
Bài tập 36 / 20 :
GV: Treo bảng phụ lên bảng.
GV: Chia lớp thành 6 nhóm
GV: Gọi mỗi nhóm cử 1 em lên bảng trình bày kết quả
1. Sửa bài tập về nhà :
Bài tập 32 / 19 :
Ta có: . MC: 63. 
Ta có : 
b) Ta có : 
MC : 23. 3 . 11 = 264
c) . 
Ta được : MC: 140.
 Ta có 
Bài 35 / 20 :
- Rút gọn phân số :
a) . 
Ta có :. 
Quy đồng mẫu, mẫu chung : 30
b) . 
Ta có : 
Nên : 
Bài tập 36 / 20 : Đố vui
H
0
I
A
N
8’
HĐ 2: Luyện tập tại lớp.
Bài tập 45 / 9 SBT :
Quy đồng mẫu các phân số :
a) 
b) 
GV: Chia thành 6 nhóm hoạt động.
GV: Gợi ý các em hãy rút gọn trước
Lưu ý: 12 . 101 = 1212
2. Luyện tập tại lớp.
Bài tập 45 / 9 SBT :
a) . 
Ta có : 
b) . 
Ta có : 
Nhận xét :
 Vì :
Củng cố – luyện tập. (10ph)
Bài tập 48 / 10 SBT :
Hỏi: Gọi tử số là x (x Ỵ Z). Vậy phân số có dạng như thế nào ?
Hỏi: Hãy biểu thị đề bài bằng biểu thức ?
Hỏi: Hai phân số bằng nhau khi nào ?
GV: Hướng dẫn HS thực hiện tìm x
Gọi phân số đó có dạng : , ta có : 
 Þ 35x = 7(x +16)
35x = 7x + 112
35x - 7x = 112
28x = 112 Þ x = 4
Vậy phân số đó là : 
Hướng dẫn về nhà. (2ph)
- Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở tiểu học), so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn phân số, quy đồng mẫu của phân số.
- Làm bài tập 46 ; 47 / 9 - 10 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docSO TIET 76.doc