I/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Nhận biết nhanh các số chia hết cho 3, cho 9 và giải tốt các bài tập thực hành về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 : Kiểm tra
HS1: Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Làm bài 102 – SGK : a/ A =
b/ B =
c/ B A
HS2 : Làm bài 105 – SGK
a/ Các số chia hết cho 9 : 540; 504; 405; 450.
b/ Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 : 453; 534; 435; 345; 543; 534; 354.
- Yêu cầu HS lớp nhận xét, đánh giá, cho điểm bài làm của bạn.
tuần 8: Ngày soạn: 22/10/2009 Ngày dạy: 26/10/2009 Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 I/ Mục Tiêu HS nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 HS biết vận các dấu hiệu chia hết để nhận biết nhanh 1 số có chia hết cho 3, cho 9 không. Rèn luyện tính chính xác của HS khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết. II/ hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1: Chứng minh dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 đối với số n = HS : Ta có: n = = 10 +/ Nếu d M 2 thì n M 2; Nếu d M 2 thì n M 2 +/ Nếu d M 5 thì n M 5 ; Nếu d M thì n M 2 Giáo viên nhận xét, cho điểm HS. Hoạt động 2 : 1/ Nhận xét mở đầu - Khi nào một số chia hết cho 9 ? - Để nhận biết dấu hiệu này ta xét dấu hiệu mở đầu – SGK - GV yêu 2 HS lần lượt đọc nhận xét SGK - Hãy cho ví dụ minh hoạ ? - GV hướng dẫn HS biểu diễn số 378 và 253 dưới dạng tổng như SGK. - GV chốt nxét cho HS HS: Đọc nhận xét – SGK Ví dụ 1 : 378 = 300 + 70 + 8 = 3.(99 +1) + 7.(9 +1) + 8 = 3.99 +3 +7.9 +7 + 8 = (3.99 + 7.9) +( 3+ 7 + 8) = ( Số M 9) + Tổng các chữ số Ví dụ 2 : 253 = 2.(99 +1) + 5.(9 + 1) + 3 = 2.99 + 2 + 5.9 + 5 +3 = (2.99 +5.9) + (2+5+3) = ( Số M 9) + Tổng các chữ số Hoạt động 3 : 2/ Dấu hiệu chia hết cho 9 - GV: Số 378 có chia hết cho 9 không ? - Từ nhận xét mở đầu ta rút ra kết luận gì ? - GV yêu cầu 1 HS nêu KL1 – SGK - GV chốt KL - GV: Số 253 có chia hết cho 9 không ? - Từ nhận xét mở đầu ta rút ra kết luận gì ? - GV yêu cầu 1 HS nêu KL2– SGK - Từ các kết luận trên hãy phát biểu thành dấu hiệu chia hết cho 9 ? - GV chốt dấu hiệu chia hết cho 9 - Y/c HS làm ?1 (SGK) HS: Theo nhận trên ta có : 378 = ( Số M 9) + Tổng các chữ số = ( Số M 9) + 18 ị 378 M 9 Vậy số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 HS: Theo nhận trên ta có : 253 = ( Số M 9) + Tổng các chữ số = ( Số M 9) + 10 ị 253 M 9 Vậy số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 HS:Phát biểu được dấu hiệu chia hết cho 9 (SGK ) HS: Làm ?1 - SGK Hoạt động 4 : Dấu hiệu chia hết cho 3 - Số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không ? - GV: Số 2031 có chia hết cho 9 không ? - Từ nhận xét mở đầu ta rút ra kết luận gì ? - GV yêu cầu 1 HS nêu KL1 – SGK HS : Số M 9 thì M 3 HS : Theo nhận xét trên ta có : 2031 = ( Số M 9) + Tổng các chữ số = ( Số M 3) + 6 ị 2031 M 3 Vậy số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 - GV: Số 3415 có chia hết cho 9 không ? - Từ nhận xét mở đầu ta rút ra kết luận gì ? - GV yêu cầu 1 HS nêu KL2– SGK - Từ các kết luận trên hãy phát biểu thành dấu hiệu chia hết cho 3 ? - GV yêu HS khác nêu dấu hiệu – SGK - áp dụng làm ? 2 – SGK - Yêu cầu một HS lên bảng làm - Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn. - GV nxét, chốt kiến thức HS: Theo nhận xét trên ta có : 3415 = ( Số M 9) + Tổng các chữ số = ( Số M 3) + 13 ị 3415 M 9 Vậy số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 HS: Phát biểu được dấu hiệu chia hết cho 3 – SGK HS làm : ? 2 – SGK Để M 3 ị (1+ 5 +7 +*) = (13 + *) M 3 ị (12+ 1 + *) M 3 ị (1 + *) M 3 ị * = 2; * = 5 ; * = 8 Hoạt động 5: Củng cố HS 1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 ? HS2 : Làm bài 101 (SGK ) +/ Số chia hết cho 9 : 6534 , 93258 +/ Số chia hết cho 3 : 1347, 6534 , 93258 HS3 : Làm bài 103(a) – SGK a/ Ta có : 1251 M 9; 5316 M 9 ị (1251 + 5316) M 9 1251 M 3; 5316 M 3 ị (1251 + 5316) M 9 - GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản của bài Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà Học và nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Xem lại các bài tập đã làm. Làm các bài tập : 102; 103(b); 104; 105 – SGK. ---------------------------------------------------------- Ngày soạn: 22/10/2009 Ngày dạy: 26/10/2009 Tiết 23 : Luyện tập I/ Mục Tiêu HS nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Nhận biết nhanh các số chia hết cho 3, cho 9 và giải tốt các bài tập thực hành về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS. II/ hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1: Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Làm bài 102 – SGK : a/ A = b/ B = c/ B è A HS2 : Làm bài 105 – SGK a/ Các số chia hết cho 9 : 540; 504; 405; 450. b/ Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 : 453; 534; 435; 345; 543; 534; 354. - Yêu cầu HS lớp nhận xét, đánh giá, cho điểm bài làm của bạn. Hoạt động 2 : Luyện tập - GV yêu cầu HS đọc đề Bài tập 104 – SGK - Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 3 xác định các giá trị của * để số 5*8 M 3 ? - Tương tự tìm các giá trị của * để số 6*3 M 9 ? - GV gọi 2 HS lên bảng trình bày - Khi nào thì 1 số chia hết cho cả 3 và 5 ? - Xác định giá trị của * để số 43* M 3 và 5 ? - Khi nào số *81* M 2 và 5 ? chia hết cho 3 và 9 ? - Từ đó XĐ số phải tìm ? - GV gọi 2 HS lên bảng làm, yêu cầu HS lớp làm bài vào vở. - Gọi HS lớp nhận xét bài làm của bạn. - GV nxét, chốt kquả - GV y/c HS n/c làm bài 106 – SGK - Số nào nhỏ nhất có 5 C/s M 3; M 9 ? - Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời - Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả - GV yêu cầu HS đọc đề bài 108 –SGK - Tìm tổng các C/s của số 1546? Tổng này chia 9; chia 3 dư bao nhiêu ? - Vậy số 1546 chia 9; chia 3 dư bao nhiêu? Bài 104 – SGK HS1: a/ Để số 5*8 M 3 thì (5 + * + 8) M 3 ị (13 + *) M 3 ị * = 2; * = 5 ; * = 8 HS2: a/ Để số 6*3 M 9 thì (6 +*+ 3) M 9 ị (9+ *) M 3 ị * = 0; * = 9 HS : Số chia hết cho cả 3 và 5 tận cùng là 0 hoặc 5 và cố tổng các chữ số chia hết cho3 HS3: c/ Để 43* M 3 và 5 thì * =0 hoặc* =5 và (4 +3 +*) M 3 Û (7 + *) M 3 Û * ẻ ị * = 5 HS 4: d/ Để *81* M cả 2 và 5 thì C/s tận cùng phải bằng 0 và *81* M 3 và 9 khi (*+ 8 +1 + 0) M 9 ị * = 9 Vậy số phải tìm là 9810 Bài 106 – SGK HS: a/ Số tự nhiên NN có 5 C/s chia hết cho 3 là 10002. b/ Số tự nhiên NN có 5 C/s chia hết cho 9 là 10008. Bài 108 – SGK HS : Số 1546 có tổng các C/s là 16 chia 9 dư 7; chia 3 dư 1. Vậy số 1546 chia 9 dư 7 và chia 3 dư 1. - Tương tự hãy tìm số dư trong các phép chia các số 1527; 2648 và 1011 cho 3, cho 9. - GV nxét, chốt kết quả Bài tập: CM dấu hiệu chia hết cho 9 đối với số ? - Viết số đã cho dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 ? - Từ đó viết dạng tổng của số M 9 và tổng các chữ số của số đã cho ? - Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày ? - Từ đó rút ra nhạn xét gì ? - GV chốt kiến thức HS : Tương tự ta xác định được : Số 1527 chia 9 dư 6; chia 3 dư 0. Số 2648 chia 9 dư 2; chia 3 dư 2 Số 1011 chia 9 dư 1; chia 3 dư 1. HS: Đọc, n/c hđ nhóm tìm lời giải Ta có : = 1000a + 100b + 10c + d = 999a + a + 99b + b +9c + c +d = ( 999a + 99b + 9c ) + (a+ b +c +d) = Số M 9 + Tổng các chữ số của số đó Vậy nếu (a+ b +c +d) M 9 thì M 9 và nếu (a+ b +c +d) M 9 thì M 9 Hoạt động 3 : Củng cố - Y/c HS thảo luận nhóm làm bài 107 – SGK HS : Đứng tại chỗ báo cáo kết quả : a/ Đúng b/ Sai c/ Đúng d/ Sai - Y/c HS làm bài 9 - SGK - GV nxét, chốt các nội dung kiến thức cơ bản vừa luyện tập Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Xem lại các dấu hiệu chia hết đã học. Xem lại các dạng bài tập đã làm. Làm bài tập 110 – SGK C/m dấu hiệu chia hết cho 9 đối với số : ------------------------------------------------------ Ngày soạn: 22/10/2009 Ngày dạy: 27/10/2009 Tiết 24 : Ước và bội I/ Mục Tiêu HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số. Kí hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số HS biết kiểm tra xem một số có hay không là ước hoặc là bội của 1 số cho trước, biết tìm ước và bội của 1 số cho trước. HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Kiểm tra - Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ạ 0 ? - GV nhận xét đặt vấn đề vào bài. Hoạt động 2: 1/ Ước và bội - GV giới thiệu định nghĩa bội và ước – SGK Nếu a M b thì a là bội của b và b là ước của a - GV : 18 có là bội của 3; của 4 không? Vì sao? - GV : 4 có là ước của 12; của 15 không vì sao ? - GV nxét, chốt k/n bội và ước HS: Một HS đọc lại định nghĩa – SGK HS : 18 M 3 ị 18 là bội của 3 18 M 4 ị 18 không là bội của 4 HS : 4 là ước của 12 vì 12 M 4 4 không là ước của 15 vì 15 M 4 Hoạt động 3: 2/ Cách tìm ước và bội - GV : Tập hợp các bội của a kí hiệu : B(a) - Tìm tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 30 ? - Từ đó hãy nêu cách tìm bội của số tự nhiên a ạ 0 - GV thông báo KL – SGK - áp dụng làm ?2 - GV chốt cách tìm bội của 1 số khác 0 - GV: Tập hợp các ước của a kí hiệu Ư(a) - Hãy xác định tập hợp các ước của 8 ? - GV : 8 chia hết cho những số tự nhiên nào? - Hãy nêu cách tìm tập hợp các ước của số tự nhiên a ạ 0 - GV yêu cầu 1 HS khác đọc KL – SGK - áp dụng làm ?3 và ?4 – SGK - GV gọi 2 HS lên bảng làm - Nxét và chốt cách tìm bội và ước của 1 số a/ Cách tìm bội của 1 số HS : Ta nhân 7 với 0; 1; 2; 3; 4 ta được các bội < 30 của 7 HS : Muốn tìm bội của số tự nhiên a ạ 0 ta nhân a với 0; 1; 2; ... các tích tìm được chính là bội của a HS : Làm ?2 Ta nhân 8 với 0; 1; 2; 3; 4 ta được các bội của 8 nhỏ hơn 40 là : 0; 8; 16; 24; 32 ( vì 5.8 =40) b/ Cách tìm ước của 1 số HS tìm Ư(8) : Chia 8 cho 1,2,..,8. Ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1, 2, 4, 8. Vậy Ư(8) = HS : Ta chia số tự nhiên a cho các số tự nhiên 1; 2; ..; a. Ước của a là số chia trong các phép chia hết. HS: Đọc KL - SGK HS1: Ư(12) = ; HS2 : Ư(1) =; B(1) = Hoạt động 4: Củng cố - GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản của bài HS1 : Làm bài 111 – SGK a/ Ta có : 8 M 4 ị 8 ẻB(4) ; 20 M 4 ị 20 ẻB(4) b/ Ta nhân 4 với 0; 1; 2; ...; 7 ta được các bội < 30 của 4 là : 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28. ( Vì 4.8 = 32) c/ Dạng tổng quát các số là bội của 4 là: 4.k ( với k ẻN) HS 2 : Làm bài 112 – SGK Ư(4) = Ư(6) = Ư(9) = Ư(13) = GV yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Y/c HS phát biểu lại k/n bội và ước của một số và cách tìm bội và ước của số tự nhiên aạ 0. GV chốt kiến thức Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học thuộc các nội dung kiến thức lý thuyết cơ bản của bài Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài tập : 113; 114 – SGK .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: