I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Giúp hs nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5.
2. Kĩ năng: Vận dung được các dấu hiệu vào giải toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 98.
HS: Làm bài tập 92, 94 ,95,98/ 38-39 SGK.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8’ Dấu hiệu chia hết Gv:Không tính tổng xét xem tổng sau có chia hết cho 5, không vì sao?
a) 240 +450 b) 3695+2009 a) 240 +450 chia hết cho 5 vì có chữ số tận cùng là 0.
b) 3695+2009 không chia hết cho 5.
Tuần : 0 NS : 12 / 09/ 2010 Tiết : 19 LUYỆN TẬP ND : / /2010 I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: Giúp HS ôn lại tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. 2. Kĩ năng: Vận dụng được hai tính chất đó vào giải bài tập 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác. II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập 89,90 HS:Làm các bài tập đã dặn, nắm hai tính chất III.Tiến trình dạy học : 1. Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ Phát biểu tính chất chia hết của một tổng; Giải thích: 25 + 90 5 Đặt câu hỏi và Yêu cầu hs trả lời Kiểm tra và cho hs thực hiện phần áp dụng Thực hiện Vì 25 5 và 90 5 nên 25 + 90 5 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ 8’ 7’ 8’ 7’ Bài tập 89(Bảng phụ) Bài tập 87 sgk Cho tổng: A=12+14+16+x ÎN. Tìm x để: a. A chia hết cho 2 b. A không chia hết cho 2 Bài tập 90 (Bảng phụ) Bài tập 115(sbt ) Cho tổng A = 12+15+21+x với x Î N. Tìm điều kiện của x để A chi hết cho 3 Bài tập 88 (sgk) Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 không?, có chia hết cho 6 không? Treo bảng phụ có ghi sẳn đề bài yêu cầu hs xem và thực hiện Em hãy đọc kĩ câu có trong bài và trả lời theo kiểu đúng hay sai Giải thích cho câu trả lời đó Gọi lần lượt từng hs thực hiện Kiểm tra câu trả lời của hs Với đề bài này ta phải làm sao? Em có nhận xét gì về tổng của A? Các số trong tổng như thế nào? Vậy điều kiện của x phải là số gì để A chia hết cho 2? Và điều kiện của x phải là số gì để A không chia hết cho 2? Hướng dẫn hs tìm câu trả lời Gọi hs nhận xét và nhắc lại Treo bảng phụ cho hs tìm hiểu cách làm Gạch dưới số mà em chọn Với câu a em sẽ chọn số nào? Với câu b em sẽ chọn số nào? Với câu c em sẽ chọn số nào? Kiểm tra câu trả lời của hs Em có nhận xét gì đề bài so với bài tập 87 trên? Cho hs thực hiện vài phút và gọi trả lời Gọi hs lên bảng trình bày Yêu cầu hs đọc đề bài 88 Em có nhận xét gì về đề bài này? Em hãy tự tìm số chia cho 12 dư 8? Số đó có chia hết cho 4 không? Vậy ta trả lời như thế nào? Em hãy tự tìm số chia cho 12 dư 8? Số đó có chia hết cho 6 không? Vậy ta trả lời như thế nào? Gọi hs tìm ví dụ và trả lời cho câu hỏi của đề bài. Gọi hs nhận xét Kiểm tra câu trả lời của hs. Quan sát đề bài Đọc và suy nghĩ a đúng vì áp dụng tính chất chia hết của một tổng b sai vì cả hai số hạng đều không chia hết tổng chưa khẳng định được c đúng vì áp dụng tính chất chia hết của một tổng d đúng Suy nghĩ A có các số 12 , 14 , 16 đều chia hết cho 2 x cũng phải là một số chia hết cho 2 thì tổng A chia hết cho 2 x là một số không chia hết cho 2 thì tổng A không chia hết cho 2 Nhận xét Quan sát Câu a chọn số 3 Câu b chọn số 2 Câu c chọn số 3 Nhận xét Bài tập này cách làm giống như bài tập 87 Thực hiện theo yêu cầu của gv Đọc đề bài Tìm ví dụ 20 chia 12 dư 8 thì 20 chia hết cho 4 Số tự nhiên a chia cho 12, ta được số dư là 8.Vậy số a chia hết cho 4 Tìm ví dụ 32 chia 12 dư 8 thì 32 chia hết cho 4 Số tự nhiên a chia cho 12,ta được số dư là 8. Vậy số a không chia hết cho 6 Hs: Nhận xét (1’) 4. Dặn dò: Nắm kĩ tính chất chia hết của một tổng; làm lại các bài tập đã giải trên Tìm các số tự nhiên chẳn, xét xem số nào chia hết cho 2? Tuần : NS : 20 / 09 / 2010 Tiết : 20 Bài 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 ND : / /2010 I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS hiểu cơ sở lí luận của dấu hiệu chia hết cho 2, và cho 5 dựa vào kiến thức đã học 2. Kĩ năng: Biết vận các dấu hiệu chia hết cho 2, và cho 5 để nhanh chóng nhận ra một tổng hoặc hiệu có chia hết cho 2, và cho 5 hay không 3. Thái độ: Rèn tính chính xác cẩn thận, khoa học II.Chuẩn bị :Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 93. HS: Tìm các số tự nhiên chẳn, số chia hết cho 2 III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ Tính chất chia hết của một tổng. Em hãy giải thích tại sao: 120 +38 2 Kiểm tra lời giải thích cua 2 hs Khi không cần tính ta có thể nhận biết số đó chia hết cho 2 hay không ta đi tìm hiểu bài học hôm nay. Giải thích bài tập Vì 1202 và 382 nên120+38 2 Chú ý ghi bài 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ 10’ 2’ 8’ 5’ 1.Nhận xét mở đầu 90 = 9.10 = 9.2.5 610 = 61.10 = 61.2.5 1240 = 124.10 = 124.2.5 Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 2.Dấu hiệu chia hết cho 2 Ví dụ (sgk) KL1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẳn thì chia hết cho 2 KL2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2 ?1 (sgk) Bài tập 91: Trong các số sau số nào chia hết cho 2: 652 ; 850; 1546 ; 785 ; 6321 3.Dấu hiệu chia hết cho 5 Ví dụ (sgk) KL1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 KL2: Số có chữ số tận cùng khác 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5 ?2 (sgk) Bài tập 92(sgk) Khi không thực hiện phép chia mà ta vẫn biết số đó chia hết cho 2 và 5 dựa vào đâu ta đi tìm hiểu nhận xét mở đầu Em hãy viết các số 90 , 610 , 1240 dưới dạng tích của 10? Số 10 là tích của hai số tự nhiên nào? Tích của ba số 9 . 2 . 5 sẽ chia hết cho? Vì sao? Tích của ba số 61. 2. 5 sẽ chia hết cho? Vì sao? Tích của ba số 124 .2 .5 sẽ chia hết cho? Vì sao? Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của các số trên? Số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5 Yêu cầu hs ghi phần nhận xét Khi ta nhìn vào đâu mà ta biết số đó chia hết cho 2 ,ta tìm hiểu Dấu hiệu chia hết cho 2 Em hãy xem VD sgk. Số là số tự nhiên có 3 chữ số khi ta thay dấu * ở hàng đơn vị là mấy thì số đó chia hết cho 2? Gọi hs trả lời Em có nhận xét gì về các chữ số tận cùng? Các chữ số đó gọi chung là gì? Đưa ra kết luận 1 Thay dấu * ở hàng đơn vị là mấy thì số đó không chia hết cho 2? Em có nhận xét gì về các chữ số tận cùng? Các chữ số đó gọi chung là gì? Đưa ra kết luận 2 Tóm lại số chia hết cho 2 là số như thế nào? Khẳng định và yêu cầu hs đọc lại phần đóng khung sgk Yêu cầu hs thực hiện ?1 Kiểm tra câu trả lời cuả hs Dựa vào dấu hiệu nhận biết đó em hãy thực hiện bài tập 91 sgk. Kiểm tra câu trả lời cuả hs Số như thế nào thì chia hết cho 5 ta sang phần 3 Số là số tự nhiên có 3 chữ số khi ta thay dấu * ở hàng đơn vị là mấy thì số đó chia hết cho 5? Gọi hs trả lời Em có nhận xét gì về các chữ số tận cùng? Đưa ra kết luận 1 Thay dấu * ở hàng đơn vị là mấy thì số đó không chia hết cho 5? Em có nhận xét gì về các chữ số tận cùng? Đưa ra kết luận 2 Tóm lại số chia hết cho 5 là số như thế nào? Khẳng định và yêu cầu hs đọc lại phần đóng khung sgk Yêu cầu hs thực hiện ?2 Gọi Hs trả lời Dựa vào dấu hiệu nhận biết đó em hãy thực hiện bài tập 92 sgk Kiểm tra câu trả lời cuả hs Chú ý 90 = 9.10 = 9.2.5 610 = 61.10 = 61.2.5 1240 = 124.10 = 124.2.5 Tích của ba số 9 . 2 . 5 sẽ chia hết cho 2 và 5 Vì trong có thừa số 2 và 5 Tích của ba số 61. 2. 5 sẽ chia hết cho 2 và 5. Vì trong có thừa số 2 và 5 Tích của ba số 124 .2 .5 sẽ chia hết cho 2 và 5. Vì trong có thừa số 2 và 5 Nêu nhận xét Ghi bài Chú ý Xem Ví dụ Là 0 , 2, 4, 6, 8 Các chữ số tận cùng là chữ số chẳn Ghi bài Là 1, 3, 5, 7, 9 Các chữ số tận cùng là chữ số lẻ Ghi bài Thực hiện Số chia hết cho 2 là: 328 ; 1234 Số không chia hết cho 2 là : 1437 ; 895 Thực hiện theo yêu cầu của gv Chú ý Là số 0 và 5 Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 Là 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 Số có chữ số tận cùng khác 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5 Phát biểu Là các số 370 và 375 Thực hiện theo yêu cầu của gv 4. Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Bài tập 93 (bảng phụ) Treo bảng phụ có ghi bài tập yêu cầu hs thực hiện Quan sát xung quanh lớp kiểm tra kết quả Gọi hs nhận xét Thực hiện theo yêu cầu của gv 136 + 420 chia hết cho 2, không chia hết cho 5 vì 136 tận cùng là 6 Thực hiện nhận xét (1’) 5. Dặn dò: Học thuộc hai dấu hiệu nhận biết về chia hết cho 2 và cho 5. Làm bài tập 92, 94 ,95/38 Làm bài tập 98 luyện tập. Tuần : NS : 25 / 9 / 2010 Tiết : 21 LUYỆN TẬP ND : / / I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Giúp hs nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5. 2. Kĩ năng: Vận dung được các dấu hiệu vào giải toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác. II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 98. HS: Làm bài tập 92, 94 ,95,98/ 38-39 SGK. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ Dấu hiệu chia hết Gv:Không tính tổng xét xem tổng sau có chia hết cho 5, không vì sao? a) 240 +450 b) 3695+2009 a) 240 +450 chia hết cho 5 vì có chữ số tận cùng là 0. b) 3695+2009 không chia hết cho 5. 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 10’ 5’ 15’ Bài tập 98 (bảng phụ) Bài tập 96: Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện a.Chia hết cho 2 b.Chia hết cho 5 Bài tập 97 (sgk) Bài tập 99: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 Treo bảng phụ ghi bài tập 98 Em hãy điền dấu “x” vào ô thích hợp và giải thích Gọi lần lượt hs thực hiện Gọi hs nhận xét Yêu cầu hs quan sát đề bài Để được số thỏa mãn điều kiện Chia hết cho 2 thì theo em số thay vào dấu * phải là? Em hãy kiểm tra lại số em vừa tìm Vậy em có kết luận điều gì? Khằng định, không có số nào thay vào dấu * để chia hết cho 2 vì nó có chữ số tận cùng là 5 Còn với yêu cầu chia hết cho 5 thì sao? Em hãy kiểm tra lại số em vừa tìm Gọi hs đọc đề bài Với yêu cầu trên em sẽ ghép như thế nào? Điều kiện ra sao? Gọi 2 hs lên bảng thực hiện Gọi hs nhận xét Yêu cầu hs đọc đề bài Số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau là những số nào? Mà điều kiện của đề bài như thế nào? Theo em số nào chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 Yêu cầu hs chọn lựa tìm ra số đúng Gọi hs nhận xét Quan sát đề bài a đúng vì 4 chia hết cho 2 b sai vì số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số chẳn c đúng vì theo dấu hiệu nhận biết d sai. Vì số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 Nhận xét Quan sát đề bài Tìm số trả lời Kiểm tra các số vừa tìm VìChữ số tận cùng là 5 nên ta thay * bởi các số từ 1 đến 9 Nhận xét Quan sát đề bài Trả lời là các số: 540; 504 chia hết cho 2 Trả lời là các số: 450; 405 chia hết cho 5 Nhận xét Quan sát đề bài 11 ; 22 ; 33 ; 44 ; 55 ; 66 ; 77 ; 88 ; 99 Số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 Số chia hết cho 2 là: 22 ; 44 ; 66 ; 88 Và điều kiện chia 5 dư 3 nên ta chọn số 88 chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 Nhận xét kết quả (2’) 5.Dặn dò . Ôn lại kỉ dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Tìm các số chia hết cho 3, cho 9 Ta có thể có dấu hiệu nào để biết số đó chia hết ch3, cho 9 tìm hiểu bài 12 sgk
Tài liệu đính kèm: