Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6, Tiết 18: Kiểm tra một tiết - Lê Xuân Thắng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6, Tiết 18: Kiểm tra một tiết - Lê Xuân Thắng

3/ ĐỀ KIỂM TRA

I.LÝ THUYẾT.(2đ)

 Câu 1(2đ): Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?

 Ap dụng: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

 35.34 =?

II. BÀI TẬP. (8đ)

 Câu 2.Tính nhanh (3đ)

 a/ 15.141 + 59.15 b/ 35.48 + 35.52

 Câu 3. (2đ)Tìm số tự nhiên x, biết :

 a/ 2x – 8 = 712 ; b/ 200 – ( x – 5) = 25

 Câu 4.(2đ). Tính số phần tử của các tập hợp

 a/ A = {40; 41;42; .; 115}

 b/ B = { 11;13;15;17; .;99}

 Câu 5.(1đ) Tìm số tự nhiên n biết

 a/ 3n = 27

 b/ 4n = 16

4 HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu Nội dung đáp án Thang điểm

Câu 1: - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ

 - Ap dụng:

 35.34 = 39 1đ

Câu 2 a/ 15.141 + 59.15 = 15.(141 + 59)

 = 15.200

 = 3000

b/ 35.48 + 35.52 = 35.( 48 + 52)

 = 35.100

 = 3500 0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

Câu 3 a/ 2x – 8 = 712

 2x = 712 + 8

 2x = 720

 x = 720 : 2

 x = 360

0.5đ

 0.5đ

 b/ 200 – ( x – 5) = 25

 x – 5 = 200 – 25

 x - 5 =175

 x = 175 + 5

 x = 180

0.5đ

 0.5đ

Câu 4 a/ A = {40; 41;42; .; 115}

Số phần tử của tập hợp A = (115 – 40) :1 + 1 = 76 phần tử

 b/ B = { 11;13;15;17; .;99}

Số phần tử của tập hợp B = ( 99 – 11) : 2 + 1 = 45 phần tử

 1đ

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6, Tiết 18: Kiểm tra một tiết - Lê Xuân Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tiết 18 	KIỂM TRA MỘT TIẾT ( 45 PH)
Tuần dạy: 06
1/ MỤC TIÊU
Kiến thức : Kiểm tra lại kiến thức của học sinh về tập hợp, các phép tính về số tự nhiên,thực hiện phép tính, lũy thừa
Kĩ năng : Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh vào bài toán cụ thể
Thái độ : giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác khi làm toán
2/MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Tập hợp, phần tử 
của tập hợp
Học sinh biết vận
Dụng tính số phần 
tử của một tập hợp
Số câu
Số điểm - tỉ lệ %
1
2
1
2đ = 20%
Thực hiện phép tính
Học sinh hiểu được
Các tính chất của 
phép tính để áp 
dụng vào bài toán 
 tìm x
Học sinh hiểu được
Các tính chất của 
phép tính, thứ tự 
thực hiện phép tính
 để vận dụng vào
 bài toán tính nhanh
Số câu
Số điểm - tỉ lệ %
1
2
1
3
2
5đ = 50%
Lũy thừa với số mũ
 tự nhiên
 - Học sinh biết Định 
nghĩa nhân hai hai 
lũy thừa cùng cơ số
Học sinh biết 
vận dụng kiến thức 
về lũy thừa để tìm 
số tự nhiên
Số câu
Số điểm - tỉ lệ %
2
3
2
3đ = 30%
Tổng số câu
Tổng điểm
 Tỉ lệ %
2
3
30
1
2
20
2
5
50
5
10
100
3/ ĐỀ KIỂM TRA
I.LÝ THUYẾT.(2đ)
 Câu 1(2đ): Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
 Aùp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
 35.34 = ?
II. BÀI TẬP. (8đ)
 Câu 2.Tính nhanh (3đ)
 a/ 15.141 + 59.15 b/ 35.48 + 35.52
 Câu 3. (2đ)Tìm số tự nhiên x, biết :
 a/ 2x – 8 = 712 ; b/ 200 – ( x – 5) = 25 
 Câu 4.(2đ). Tính số phần tử của các tập hợp
 a/ A = {40; 41;42; ..; 115}
 b/ B = { 11;13;15;17;.;99}
 Câu 5.(1đ) Tìm số tự nhiên n biết
 a/ 3n = 27
 b/ 4n = 16
4 HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung đáp án
Thang điểm
Câu 1:
 - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
 - Aùp dụng: 
 35.34 = 39 
1đ
1đ
Câu 2
a/ 15.141 + 59.15 = 15.(141 + 59) 
 = 15.200 
 = 3000
b/ 35.48 + 35.52 = 35.( 48 + 52) 
 = 35.100 
 = 3500
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3
 a/ 2x – 8 = 712 
	 2x = 712 + 8	 	
 2x = 720 
	 x = 720 : 2 
 x = 360 	 	 
0.5đ
 0.5đ
b/ 200 – ( x – 5) = 25
 x – 5 = 200 – 25
 x - 5 =175 
 x = 175 + 5 
 x = 180 
0.5đ
 0.5đ
Câu 4
a/ A = {40; 41;42; ..; 115}
Số phần tử của tập hợp A = (115 – 40) :1 + 1 = 76 phần tử
1đ
b/ B = { 11;13;15;17;.;99}
Số phần tử của tập hợp B = ( 99 – 11) : 2 + 1 = 45 phần tử
1đ
Câu 5
 a/ 3n = 27
 3n = 33
 n = 3
b/ 4n = 16
 4n = 42
 n = 2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
5/ KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM
Lớp 
TSHS
Giỏi
Khá
Trung Bình
Yếu
Kém
Trên TB
SL 
%
SL 
%
SL 
%
SL
%
SL 
%
SL 
%
6A1
6A2
6A3
6A4
K6
*ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
* Ưu điểm:
Khuyết điểm:
* Hướng khắc phục:

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra.doc