3/ ĐỀ KIỂM TRA
I.LÝ THUYẾT.(2đ)
Câu 1(2đ): Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
Ap dụng: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
35.34 =?
II. BÀI TẬP. (8đ)
Câu 2.Tính nhanh (3đ)
a/ 15.141 + 59.15 b/ 35.48 + 35.52
Câu 3. (2đ)Tìm số tự nhiên x, biết :
a/ 2x – 8 = 712 ; b/ 200 – ( x – 5) = 25
Câu 4.(2đ). Tính số phần tử của các tập hợp
a/ A = {40; 41;42; .; 115}
b/ B = { 11;13;15;17; .;99}
Câu 5.(1đ) Tìm số tự nhiên n biết
a/ 3n = 27
b/ 4n = 16
4 HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Nội dung đáp án Thang điểm
Câu 1: - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
- Ap dụng:
35.34 = 39 1đ
1đ
Câu 2 a/ 15.141 + 59.15 = 15.(141 + 59)
= 15.200
= 3000
b/ 35.48 + 35.52 = 35.( 48 + 52)
= 35.100
= 3500 0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3 a/ 2x – 8 = 712
2x = 712 + 8
2x = 720
x = 720 : 2
x = 360
0.5đ
0.5đ
b/ 200 – ( x – 5) = 25
x – 5 = 200 – 25
x - 5 =175
x = 175 + 5
x = 180
0.5đ
0.5đ
Câu 4 a/ A = {40; 41;42; .; 115}
Số phần tử của tập hợp A = (115 – 40) :1 + 1 = 76 phần tử
1đ
b/ B = { 11;13;15;17; .;99}
Số phần tử của tập hợp B = ( 99 – 11) : 2 + 1 = 45 phần tử
1đ
Ngày dạy: Tiết 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT ( 45 PH) Tuần dạy: 06 1/ MỤC TIÊU Kiến thức : Kiểm tra lại kiến thức của học sinh về tập hợp, các phép tính về số tự nhiên,thực hiện phép tính, lũy thừa Kĩ năng : Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh vào bài toán cụ thể Thái độ : giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác khi làm toán 2/MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tập hợp, phần tử của tập hợp Học sinh biết vận Dụng tính số phần tử của một tập hợp Số câu Số điểm - tỉ lệ % 1 2 1 2đ = 20% Thực hiện phép tính Học sinh hiểu được Các tính chất của phép tính để áp dụng vào bài toán tìm x Học sinh hiểu được Các tính chất của phép tính, thứ tự thực hiện phép tính để vận dụng vào bài toán tính nhanh Số câu Số điểm - tỉ lệ % 1 2 1 3 2 5đ = 50% Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Học sinh biết Định nghĩa nhân hai hai lũy thừa cùng cơ số Học sinh biết vận dụng kiến thức về lũy thừa để tìm số tự nhiên Số câu Số điểm - tỉ lệ % 2 3 2 3đ = 30% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % 2 3 30 1 2 20 2 5 50 5 10 100 3/ ĐỀ KIỂM TRA I.LÝ THUYẾT.(2đ) Câu 1(2đ): Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Aùp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : 35.34 = ? II. BÀI TẬP. (8đ) Câu 2.Tính nhanh (3đ) a/ 15.141 + 59.15 b/ 35.48 + 35.52 Câu 3. (2đ)Tìm số tự nhiên x, biết : a/ 2x – 8 = 712 ; b/ 200 – ( x – 5) = 25 Câu 4.(2đ). Tính số phần tử của các tập hợp a/ A = {40; 41;42; ..; 115} b/ B = { 11;13;15;17;.;99} Câu 5.(1đ) Tìm số tự nhiên n biết a/ 3n = 27 b/ 4n = 16 4 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung đáp án Thang điểm Câu 1: - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ - Aùp dụng: 35.34 = 39 1đ 1đ Câu 2 a/ 15.141 + 59.15 = 15.(141 + 59) = 15.200 = 3000 b/ 35.48 + 35.52 = 35.( 48 + 52) = 35.100 = 3500 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 3 a/ 2x – 8 = 712 2x = 712 + 8 2x = 720 x = 720 : 2 x = 360 0.5đ 0.5đ b/ 200 – ( x – 5) = 25 x – 5 = 200 – 25 x - 5 =175 x = 175 + 5 x = 180 0.5đ 0.5đ Câu 4 a/ A = {40; 41;42; ..; 115} Số phần tử của tập hợp A = (115 – 40) :1 + 1 = 76 phần tử 1đ b/ B = { 11;13;15;17;.;99} Số phần tử của tập hợp B = ( 99 – 11) : 2 + 1 = 45 phần tử 1đ Câu 5 a/ 3n = 27 3n = 33 n = 3 b/ 4n = 16 4n = 42 n = 2 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 5/ KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM Lớp TSHS Giỏi Khá Trung Bình Yếu Kém Trên TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % 6A1 6A2 6A3 6A4 K6 *ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG * Ưu điểm: Khuyết điểm: * Hướng khắc phục:
Tài liệu đính kèm: