I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra KN lĩnh hội trong chương của HS
- Rèn KN tư duy, tính toán, chính xác, hợp lí
- Trình bày rõ ràng, mạch lạc
II/ Chuẩn bị
- Gv: nội dung và đáp án kiểm tra
- HS: Ôn tập các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem các dạng bài tập đã làm, đã chữa.
III/ Ma trận đề
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 1c
2đ 1c
2đ
2. Phép cộng và phép nhân 1c
1đ 1c
1,5đ 2c
2,5đ
3. phép trừ và phép chia 1c
1đ 1c
1,5đ 2c
2,5đ
4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa. 1c
1đ 1c
1đ
5. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 1c
1đ 1c
1đ 2c
2đ
Tổng 1c
1đ 4c
5đ 3c
4đ 8c
10đ
IV/ Nội dung đề:
Câu 1: (2điểm)
a/ Định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b/ Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Áp dụng: Tính : a12:a4 ( a 0)
Câu 2: ( 2 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên mà x N và x 7 theo hai cách
Câu 3: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (9x + 2) . 3 = 60
b/ 71 + ( 25 - 3x ) = 75
Câu 4: ( 3 điểm) Thực hiện các phép tính
a/ 4 . 52 – 3 . 23
b/ 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28
c/ 1024 : ( 17 . 25 + 15 . 25 )
Tuần 6 ngày soạn: Tiết 17 ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục tiêu: Kiểm tra KN lĩnh hội trong chương của HS Rèn KN tư duy, tính toán, chính xác, hợp lí Trình bày rõ ràng, mạch lạc II/ Chuẩn bị Gv: nội dung và đáp án kiểm tra HS: Ôn tập các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem các dạng bài tập đã làm, đã chữa. III/ Ma trận đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 1c 2đ 1c 2đ 2. Phép cộng và phép nhân 1c 1đ 1c 1,5đ 2c 2,5đ 3. phép trừ và phép chia 1c 1đ 1c 1,5đ 2c 2,5đ 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa. 1c 1đ 1c 1đ 5. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 1c 1đ 1c 1đ 2c 2đ Tổng 1c 1đ 4c 5đ 3c 4đ 8c 10đ IV/ Nội dung đề: Câu 1: (2điểm) a/ Định nghĩa lũy thừa bậc n của a. b/ Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng: Tính : a12:a4 ( a0) Câu 2: ( 2 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên mà x N và x 7 theo hai cách Câu 3: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a/ (9x + 2) . 3 = 60 b/ 71 + ( 25 - 3x ) = 75 Câu 4: ( 3 điểm) Thực hiện các phép tính a/ 4 . 52 – 3 . 23 b/ 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28 c/ 1024 : ( 17 . 25 + 15 . 25 ) V/ Đáp án: Câu 1: (2điểm) a/ Định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. ( 0,5 đ) an = (0,5 đ) b/ Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. am: an =am-n ( a0) (0,5 đ) Áp dụng: Tính : a12:a4 ( a0) = a12-4=a8 (0,5 đ) Câu 2: Cách 1: A=0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7(1 đ) Cách 2: A= x N| 0<x7 (1 đ) Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: a/ (9x + 2) . 3 = 60 9x + 2 = 60:3 (0,25 đ) 9x+2 = 20 (0,25đ) 9x =20-2 ( 0,25 đ) 9x = 18 ( 0,25 đ) x = 18:9 ( 0,25 đ) x = 2 (0,25 đ) b/ 71 + ( 25 - 3x ) = 75 25 - 3x =75-71 (0,25 đ) 25 - 3x =4 (0,25 đ) 3x=25-4 (0,25 đ) 3x=21 (0,25 đ) x=21:3 (0,25 đ) x=7 (0,25 đ) Câu 4: Thực hiện các phép tính a/ 4 . 52 – 3 . 23 = 4.25-3.8 (0,5 đ) =100-24 (0,25đ) =76 (0,25đ) b/ 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28 = 28. (76+13+11) (0,5 đ) =28.100 (0,25đ) =2800 (0,25đ) c/ 1024 : ( 17 . 25 + 15 . 25 ) = 1024: 25 ( 17+15) (0,5 đ) = 1024:32.32 (0,25đ) = 1024: 1024=1 (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: